Bài tập toán lớp 4 trang 15



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Bài 1 trang 15 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Viết theo mẫu:

Quảng cáo

Viết số Đọc số
42 570 300 Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm
186 250 000
3 303 003
Mười chín triệu không trăm linh năm nghìn một trăm ba mươi
Sáu trăm triệu không trăm linh một nghìn
Một tỉ năm trăm triệu
Năm tỉ sáu trăm linh hai triệu

Lời giải:

Quảng cáo

Viết số Đọc số
42 570 300 Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm
186 250 000 Một trăm tám mươi sáu triệu hai trăm năm mươi nghìn
3 303 003 Ba triệu ba trăm linh ba nghìn không trăm linh ba
19 005 130 Mười chín triệu không trăm linh năm nghìn một trăm ba mươi
600 001 000 Sáu trăm triệu không trăm linh một nghìn
1 500 000 000 Một tỉ năm trăm triệu
5 602 000 000 Năm tỉ sáu trăm linh hai triệu

Quảng cáo

Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

bai-13-luyen-tap.jsp

Câu 1, 2, 3, 4 trang 15 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 15 bài 96 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. 1. Viết phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình vẽ

1. Viết phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình vẽ

2. Viết cách đọc phân số rồi tô màu [theo mẫu]

3. Viết vào ô trống theo mẫu:

Viết

Đọc

 \[{7 \over 9}\]

Bảy phần chín

 \[{6 \over {11}}\]

Viết

Đọc

năm phần mười hai

bốn phần mười lăm

4. Viết các phân số có mẫu số bằng 5, có tử số lớn hơn 0, bé hơn mẫu số: ……………..

1. 

Quảng cáo

2. 

3. 

Viết

Đọc

 \[{7 \over 9}\]

bảy phần chín

 \[{6 \over {11}}\]

sáu phần mười một

Viết

Đọc

 \[{5 \over {12}}\]

năm phần mười hai

 \[{4 \over {15}}\]

bốn phần mười lăm

4. Các phân số có mẫu số bằng 5, tử số lớn hơn 0 và nhỏ hơn mẫu số là:

\[{1 \over 5};{2 \over 5};{3 \over 5};{4 \over 5}\]

Câu 1, 2, 3, 4 trang 15 Vở bài tập [SBT] Toán 4 tập 1. 2. Các số 5 437 052 ; 2 674 399 ; 7 186 500 ; 5 375 302 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là

1. Viết theo mẫu:

Viết số

Đọc số

42 570 300

Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm

186 250 000

3 303 003

Mười chín triệu không trăm linh năm nghìn một trăm ba mươi

Sáu trăm triệu không trăm linh một nghìn

Một tỉ năm trăm triệu

Năm tỉ sáu trăm linh hai triệu

2. Các số 5 437 052 ; 2 674 399 ; 7 186 500 ; 5 375 302 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:……………

3. Viết số thích hợp vào ô trống [theo mẫu]

Số

247 365 098 

54 398 725

64 270 681

Giá trị của chữ số 2

200 000 000 

Giá trị của chữ số 7

Giá trị của chữ số 8

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục, 1 đơn vị là:

A. 5 400 321                                                                            

B. 5 040 321

C. 5 004 321

D. 5 430 021

1. Viết theo mẫu:

Viết số

Đọc số

42 570 300

Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.

Quảng cáo

186 250 000

Một trăm tám mươi sau triệu hai trăm năm mươi nghìn

3 303 003

Ba triệu ba trăm linh ba nghìn không trăm linh ba

19 005 130

Mười chín triệu không trăm linh năm nghìn một trăm ba mươi

600 001 000

Sáu trăm triệu không trăm linh một nghìn

1 500 000 000

Một tỉ năm trăm triệu.

5 602 000 000

Năm tỉ sáu trăm linh hai triệu

2. Các số 5 437 052 ; 2 674 399 ; 7 186 500 ; 5 375 302 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : 2 674 399 ; 5 375 302 ; 5 437 052 ; 7 186 500.

3. Viết số thích hợp vào ô trống [theo mẫu]:

Số

247 365 098

54 398 725

64 270 681

Gía trị số của chữ số 2

200 000 000

20

200 000

Gía trị số của chữ số 7

7 000 000

700

70 000

Gía trị số của chữ số 8

8

8 000

80

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục, 1 đơn vị là:

Chọn đáp án B. 5 040 321

Video liên quan

Chủ Đề