Bài tập Toán lớp 3 trang 29 tập 2
Giải vở bài tập Toán 3 bài 110: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số Vở bài tập Toán 3 tập 2 trang 29 cho các em luyện tập cách thực hiện phép chia số có bốn chữ số với số có một chữ số (trường hợp chia hết). Mời các em cùng tham khảo chi tiết phần chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số lớp 3. Show
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 29 tập 2
Bài 1 trang 29 Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2Tính: Phương pháp giải: Thực hiện phép chia và trình bày theo dạng đặt tính. Lời giải chi tiết: Bài 2 trang 29 Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2Người ta đổ đều 1696l dầu vào 8 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu? Tóm tắt Bài giải Số lít dầu có trong mỗi thùng là: 1696 : 8 = 212 (lít) Đáp số: 212 lít Bài 3 trang 29 Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2Tìm x: a. X × 4 = 2048 b. 5 × x = 3055 c. X × 6 = 4278 d. 7 × x = 5691 Phương pháp giải: Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia. Lời giải chi tiết: a. X × 4= 2048 X = 2048 : 4 X = 512 b. 5 × X = 3055 X = 3055 : 5 X = 611 c. X × 6 = 4278 x= 4278 : 6 X = 713 d. 7 × x = 5691 X = 5691 : 7 X = 813 >> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 3 bài 111: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 được biên soạn rất đầy đủ nhằm cung cấp cho học sinh những kiến thức và kỹ năng cơ bản về tính toán và các bài tập luyện tập cho học sinh về toán lớp 3. Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 110: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số. Ngoài ra, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Bài tập 1: Trang 28 vbt toán 3 tập 2 Tính : Hướng dẫn giải: Bài tập 2: Trang 28 vbt toán 3 tập 2 Người ta đổ đều 1696l dầu vào 8 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu ? Hướng dẫn giải: Ta có sơ đồ tóm tắt như sau: Do mỗi thùng có số lít dầu như sau nên số lít dầu có trong mỗi thùng là: 1696 : 8 = 212 (lít) Đáp số: 212 lít dầu. Bài tập 3: Trang 28 vbt toán 3 tập 2 Tìm x: a) X × 4 = 2048 b) 5 × X = 3055 c) X × 6 = 4278 d) 7 × X = 5691 Hướng dẫn giải: a) X × 4 = 2048 X = 2048 : 4 X = 512 b) 5 × X = 3055 X = 3055 : 5 X = 611 c) X × 6 = 4278 X = 4278 : 6 X = 713 d) 7 × X = 5691 X = 5691 : 7 X = 813 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 29 Bài 110: Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 29 Bài 110: Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 29 Bài 110: Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 3 Tập 2. Quảng cáo
Bài 1 trang 29 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Tính 2684 : 2 2457 : 3 3672 : 4 ................................................ ................................................ ................................................ Lời giải: Bài 2 trang 29 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Người ta đổ đều 1696l dầu vào 8 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu? Tóm tắt Lời giải: Số lít dầu trong mỗi thùng là: 1696 : 8 = 212 (lít) Đáp số: 212 lít Quảng cáo
Bài 3 trang 29 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Tìm x a) X x 4 = 2048 b) 5 x X = 3055 c) X x 6 = 4278 d) 7 x X = 5691 Lời giải: a) X x 4 = 2048 X = 2048 : 4 X = 412 b) 5 x X = 3055 X = 3055 : 5 X = 611 c) X x 6 = 4278 X = 4278 : 6 X = 713 d) 7 x X = 5691 X = 5691 : 7 X = 813 Quảng cáo
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 hay khác: Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
1. Tính : 2. Người ta đổ đều 1696l dầu vào 8 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu ? 3. Tìm x : a. \(x \times 4 = 2048\) b. \(5 \times x = 3055\) c. \(x \times 6 = 4278\) d. \(7 \times x = 5691\) Giải: 1. 2. Tóm tắt Bài giải Số lít dầu có trong mỗi thùng là : 1696 : 8 = 212 (lít) Đáp số : 212 lít 3. a. \(\eqalign{ & x \times 4 = 2048 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 2048:4 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 512 \cr} \) b. \(\eqalign{ & 5 \times x = 3055 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 3055:5 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 611 \cr} \) c. \(\eqalign{ & x \times 6 = 4278 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 4278:6 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 713 \cr} \) d. \(\eqalign{ & 7 \times x = 5691 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 5691:7 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 813 \cr} \) Giaibaitap.me Page 2
Câu 1, 2,3, 4 trang 30 Vở bài tập (SBT) Toán 3 tập 2 1. Tính : 2. Mỗi xe tải cần phải lắp 6 bánh xe. Hỏi có 1280 bánh xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu xe tải như thế và còn thừa mấy bánh xe ? 3. Tìm x : a. \(x \times 6 = 1266\) b. \(7 \times x = 2884\) 4. Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình sau :
Hãy xếp thành hình dưới đây : Giải: 1. 2. Tóm tắt Bài giải Số xe lắp được và còn thừa số bánh xe là : 1280 : 6 = 213 (xe) dư 2 bánh Đáp số : 213 xe dư 2 bánh xe 3. a. \(\eqalign{ & x \times 6 = 1266 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 1266:6 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 211 \cr} \) b. \(\eqalign{ & 7 \times x = 2884 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 2884:7 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 412 \cr} \) 4. Giaibaitap.me Page 3
Page 4
Câu 1, 2,3, 4, 5 trang 32 Vở bài tập (SBT) Toán 3 tập 2 1. Tính nhẩm : 4000 : 2 = 6000 : 3 = 8000 : 4 = 6000 : 2 = 2. Đặt tính rồi tính : 1204 : 4 2524 : 5 2409 : 6 4224 : 7 3. Tìm x : a. \(x \times 4 = 1608\) b. \(7 \times x = 4942\) 4. Có 1024 vận động viên xếp đều thành 8 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu vận động viên ? 5. Một cửa hàng có 1215 chai dầu ăn, đã bán \({1 \over 3}\) số chai dầu đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chai dầu ăn ? Giải: 1. 4000 : 2 = 2000 6000 : 3 = 2000 8000 : 4 = 2000 6000 : 2 = 3000 2. 3. a. \(\eqalign{ & x \times 4 = 1608 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 1608:4 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 402 \cr} \) b. \(\eqalign{ & 7 \times x = 4942 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 4942:7 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 706 \cr} \) 4. Tóm tắt Bài giải Số vận động viên có trong mỗi hàng là : 1024 : 8 = 128 (người) Đáp số : 128 người 5. Tóm tắt Bài giải Số chai dầu ăn cửa hàng đã bán được là : 1215 : 3 = 405 (chai) Số chai dầu ăn cửa hàng còn lại là : 1215 – 405 = 810 (chai) Đáp số : 810 chai. Giaibaitap.me Page 5
Page 6
Page 7
Page 8
Page 9
Page 10
Page 11
Page 12
Page 13
Page 14
Page 15
Page 16
Page 17
Page 18
Page 19
Câu 1, 2,3, 4 trang 51 Vở bài tập (SBT) Toán 3 tập 2 1. Viết (theo mẫu) : a. Viết số : 44 231 : Bốn mươi tư nghìn hai trăm ba mươi mốt. b. 2. Viết (theo mẫu) : 3. Số ? 4. Viết (theo mẫu) : a. Số 34 725 gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị. b. Số 43 617 gồm … chục nghìn, … nghìn, … trăm, … chục, … đơn vị. c. Số 27 513 gồm ………….., ……………, ………………, …………….., ……………… d. Số 8732 gồm ………………, ………………, ………………, ………………. Giải: 1. b. Viết số: 23234. Đọc số: Hai mươi ba nghìn hai trăm ba mươi tư. 2. 3. 4. a. Số 34 725 gồm 3 chục nghìn , 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị. b. Số 43 617 gồm 4 chục nghìn, 3 nghìn, 6 trăm, 1 chục, 7 đơn vị. c. Số 27 513 gồm 2 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 3 đơn vị. d. Số 8732 gồm 8 nghìn, 7 trăm, 3 chục, 2 đơn vị. Giaibaitap.me Page 20
Page 21
Page 22
Page 23
Page 24
Page 25
Page 26
|