Bài tập kế toán tài chính 3 4
Bài viết này chúng tôi xin chia sẻ tới các bạn bài tập hướng dẫn cách định khoản các nghiệp vụ mua,bán hàng hóa hay xuất hiện trong các công ty,doanh nghiệp thương mại.Xin mời các bạn theo dõi. Công ty TNHH Tín Nghĩa có các nghiệp vụ phát sinh trong tháng như sau 1/ ngày 1/3 công ty mua 1 lô máy tính số lượng 200 cái với giá 10.000.000 đ/ cái (Giá chưa vat) , thuế vat 10%, lô hàng này cty nợ khách hàng 2/ ngày 3/3 công ty bán 15 cái máy tính với giá 12.000.000 đ/ cái ( chưa VAT). thuế bán ra :10 %, khách trả bằng chuyển khoản 3/ ngày 5/3 công ty mua 300 cái máy tính giá 15.000.000 đ / cái (lô 2) ( chưa vat) , thuế vat : 10%, lô hàng này công ty vay ngân hàng trả khách 4/ ngày 10/3 công ty bán 50 máy tính của lô 2 với giá 18.000.000 đ/ cái ( chưa vat), thuế bán ra : 10% ( khách nợ tiền) 5/ ngày 15/3 công ty mua VPP với giá trị : 2.000.000 về phục vụ văn phòng, chi phí này được chi bằng tiền mặt 6/ ngày 16/3 giám đốc đi tiếp khách : 30.000.000 đ , chi bằng tiền mặt 7/ ngày 17/3 công ty trả tiền điện : 1.200.000 đ , chi bằng tiền mặt 8/ ngày 20/3 khách hàng mua lô 2 chuyển khoản trả tiền 9/ ngày 30/3 tính lương cho khối quản lý : 15.000.000 đ, khối bán hàng : 20.000.000 đ 10/ ngày 30/3 thanh toán lương khối quản lý + bán hàng ** Yêu cầu 1/ định khoản 2/ xác định KQKD ,Biết thuế TNDN là 20% Giải: ĐVT: 1.000đ 1. Nợ TK 156: 2.000.000 Nợ TK 1331: 200.000 Có TK 331: 2.200.000 2. a,Nợ TK 632: 150.000 Có TK 156: 150.000 b, Nợ TK 112: 198.000 Có TK 511: 180.000 Có TK 3331: 18.000 3. Nợ TK 156: 4.500.000 Nợ TK 1331: 450.000 Có TK 112: 4.950.000 4. a, Nợ TK 632: 750.000 Có TK 156: 750.000 b.Nợ TK 131:990.000 Có TK 511:900.000 Có TK 3331: 90.000 5, Nợ TK 642: 2.000 Có TK 111: 2.000 6, Nợ TK 642: 30.000 Có TK 111: 30.000 7, Nợ TK 642: 1.200 Có TK 111: 1.200 8, Nợ TK 111: 990.000 Có TK 131: 990.000 9, Nợ TK 642: 15.000 Nợ TK 641: 20.000 Có TK 334: 35.000 10, Nợ TK 334: 35.000 Có TK 111: 35.000 Xác định KQKD: 1, Kết chuyển doanh thu: Nợ TK 511: 1.080.000 Có TK 911: 1.080.000 2,Kết chuyển chi phí: Nợ TK 911: 968.200 Có TK 632: 900.000 Có TK 641: 20.000 Có TK 642: 48.200 3,Chi phí thuế TNDN: Nợ TK 821: 22.360 Có TK 3334: 22.360 4,Kết chuyển thuế TNDN: Nợ TK911: 22.360 Có TK 821: 22.360 5,Kết chuyển lãi: Nợ TK 911:89.440 Có TK 4212:89.440 Chúc các bạn thành công! Khuyến nghị: Để có ý kiến tư vấn chính xác và cụ thể hơn, Quý vị vui lòng liên hệ với các chuyên gia kế toán của Kế toán 68 qua Tổng đài tư vấn:
|