Bài tập cuối tuần 9 lớp 2

1. Nối số thích hợp với ô trống:

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Số nào thêm 23 thì được 57?

a] 80 S           b] 34 Đ

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Số 21 thêm bao nhiêu để được 46?

a] 67 S         b] 25 Đ

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Số nào thêm 38 để được 100?

a] 72 S       b] 62 Đ

5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Anh có nhiều hơn Hà là 6 nhãn vở. Hỏi Anh cho Hà mấy nhãn vở thì số nhãn vở của hai bạn bằng nhau?

a] 6 nhãn vở S        b] 3 nhãn vở Đ

Phần II: Học sinh trình bày bài làm

6. Tìm x:

a] x + 25 = 49

x = 49  -  25

x = 24

b] 27 + x = 100

x = 100 - 27

x = 73

c] x + 12 = 23 + 34

x = 23 + 34 - 12

x = 45

d] 24 + x = 35 + 65

x = 35 + 65 - 24

x = 76

7. Một người làm trong buổi sáng được 25 sản phẩm. Hỏi muốn làm được 40 sản phẩm trong một ngày thì buổi chiều người đó phải làm được bao nhiêu sản phẩm nữa?

Bài giải

Muốn làm được 40 sản phẩm trong một ngày thì buổi chiều người đó phải làm được số sản phẩm là:  40 - 25 = 15 [sản phẩm]

Đáp số: 15 sản phẩm

8. Có một can chứa dầu. Sau khi người ta đổ thêm 12l dầu vào can thì trong can có 30l dầu. Hỏi lúc đầu trong can có bao nhiêu lít dầu?

Bài giải

Lúc đầu trong can có số lít dầu là:    30 - 12 = 18 [lít]
Đáp số: 18 lít dầu

9. Từ một bao ngô người ta lấy ra 15 kg ngô thì trong bao còn lại số ngô đúng bằng số ngô đã lấy ra. Hỏi lúc đầu trong bao có bao nhiêu ki-lô-gam ngô?

Bài giải

Số ngô còn lại bằng số ngô lấy ra và bằng 15 kg

Vậy lúc đầu số ngô có trong bao là:   15 + 15 = 30 [ki - lô - gam]
Đáp số: 30 ki - lô - gam

Từ khóa tìm kiếm: phiếu cuối tuần toán 2, toán 2 tuần 9, bài tập tuần 9 toán 2, bài tập tuần 9 đề B

721 lượt xem

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 9

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 9 được GiaiToan biên soạn gửi tới các thầy cô tham khảo hướng dẫn các em làm bài tập Toán lớp 2, giúp các em học sinh rèn luyện, nâng cao kỹ năng giải các bài Toán đã được học trong tuần. Mời các thầy cô tham khảo!

Bài tiếp theo: Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán sách Chân trời sáng tạo - Tuần 10

Để tải phiếu bài tập, mời kích vào đường link sau: Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Tuần 9

I. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 – Tuần 9

Bài 1: Tính nhẩm:

11 – 2 =

13 – 9 =

14 – 7 =

16 – 8 =

17 – 9 =

16 – 9 =

11 – 8 =

12 – 7 =

Bài 2: Tính:

11 – 5 – 6 =

12 – 5 – 4 =

13 – 7 – 2 =

18 – 6 – 7 =

19 – 5 – 8 =

15 – 5 – 3 =

Bài 3: Lớp 2A có 25 bạn học sinh. Lớp 2B có 30 bạn học sinh. Hỏi hai lớp có tất cả bao nhiêu bạn học sinh?

Bài 4: Hoa có 15 quyển vở. Hoa cho Hồng 7 quyển vở. Hỏi Hoa còn lại bao nhiêu quyển vở?

Bài 5: Một cửa hàng có 12 túi gạo tẻ và 7 túi gạo nếp. Hỏi số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp bao nhiêu túi?

II. Đáp án bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 – Tuần 9

Bài 1:

11 – 2 = 9

13 – 9 = 4

14 – 7 = 7

16 – 8 = 8

17 – 9 = 8

16 – 9 = 7

11 – 8 = 3

12 – 7 = 5

Bài 2:

11 – 5 – 6 = 6 – 6 = 0

12 – 5 – 4 = 7 – 4 = 3

13 – 7 – 2 = 6 – 2 = 4

18 – 6 – 7 = 12 – 7 = 5

19 – 5 – 8 = 14 – 8 = 6

15 – 5 – 3 = 10 – 3 = 7

Bài 3:

Tóm tắt

Lớp 2A: 25 học sinh

Lớp 2B: 30 học sinh

Tổng cộng: … học sinh?

Bài giải

Số học sinh hai lớp có tất cả là:

25 + 30 = 55 [học sinh]

Đáp số: 55 bạn học sinh.

Bài 4:

Tóm tắt

Hoa có: 15 quyển vở

Hoa cho Hồng: 7 quyển vở

Hoa còn lại: … quyển vở?

Bài giải

Số quyển vở Hoa còn lại là:

15 – 7 = 8 [quyển vở]

Đáp số: 8 quyển vở.

Bài 5:

Tóm tắt

Gạo tẻ: 12 túi

Gạo nếp: 7 túi

Gạo tẻ nhiều hơn gạo nếp: … túi?

Bài giải

Số túi gạo tẻ nhiều hơn gạo nếp là:

12 – 7 = 5 [túi]

Đáp số: 5 túi gạo.

------

Trên đây, GiaiToan.com đã giới thiệu tới các em Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 9. Mời các em cùng luyện tập các bài tập tự luyện môn Toán lớp 2 này với nhiều dạng bài khác nhau. Để các em có thể học tốt môn Toán hơn và luyện tập đa dạng tất cả các dạng bài tập, các em cùng tham khảo thêm các bài tập Toán lớp 2.

Cập nhật: 10/11/2021

Tổng hợp các đề tham khảo Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 9 hay nhất. Seri phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 với đầy đủ các môn học giúp cho các thầy cô giáo và phụ huynh có nhiều lựa chọn đề bài ôn tập cho các con.

Đề số 1

Phần 1. Bài tập trắc nghiệm :

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S :

Tìm x biết : x + 15 = 48

a] x = 63…                        b]  x = 33 ….

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S :

Tìm x biết : 23 + x = 23

a] x = 46 ….                     b]  x = 0….   

3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Đặt tính rồi tính : 60 – 2

A.                                    B.                      C.

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S :

Đặt tính rồi tính : 70 – 33

5. Đúng ghi Đ, sai ghi S :

Có 4 chục bát , bị vỡ 2 cái bát. Hỏi còn lại bao nhiêu cái bát ?

a] 2 cái bát ….                       b]  38 cái bát ….

Phần 2 . - Tự Luận :

6. Tìm x biết :

a] x + 7 = 9                                       b]  53 + x = 75

        …. = ….                                                  … = ….

        …. = ….                                                 …. = .…

c] x + 13 = 48                             d]  48 + x = 100

          …. = ….                                         …. = .…

          …. = .…                                         …. = .…

7. Mẹ mua 12 quả trứng gà và vịt , trong đó có 2 quả trứng vịt . Hỏi mẹ mua bao nhiêu quả trứng gà ?

Bài giải

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

8. Một xe chở 100 bao gạo và bao ngô, trong đó có 65 bao gạo . Hỏi xe đó chở bao nhiêu bao ngô?

Bài giải

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

9. Có 8 chục bao xi măng , đã dùng 5 bao xi măng . Hỏi còn lại bao nhiêu bao xi măng ?

Bài giải

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

Đề số 2

Phần 1 . Bài tập trắc nghiệm :

1. Nối số thích hợp với ô trống :

 

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S :

Số nào thêm 23 thì được 57 ?

a] 80…. 

b]  34 ….

3.Đúng ghi Đ , sai ghi S :

Số 21 thêm bao nhiêu để được 46 ?

a] 67….

b]  25 ….

4. Đúng ghi Đ , sai ghi S :

Số nào thêm 38 để được 100 ?

a] 72….

b] 62 ….

5. Đúng ghi Đ, sai ghi S :

Anh có nhiều hơn Hà là 6 nhãn vở  . Hỏi Anh cho Hà mấy nhãn vở thì số nhãn vở của hai bạn bằng nhau ?

a] 6 nhãn vở….

b]  3 nhãn vở  ….

Phần 2 . - Tự Luận :

6. Tìm x :

a] x + 25 = 49 b]  27 + x = 100

          … = …                                        … = …

          … = …                                        … = …

c] x + 12 = 23 + 34 d]  24 + x = 35 + 65

          … = …                                         … = …

         … = …                                          … = …

7. Một người làm trong buổi sáng được 25 sản phẩm . Hỏi muốn làm được 40 sản phẩm trong một ngày thì buổi chiều người đó phải làm được bao nhiêu sản phẩm nữa ?

Bài giải

………………………………………………………..

………………………………………………………..

………………………………………………………..

8. Có một can chứa dầu . Sau khi người ta đổ thêm 12l dầu vào can thì trong can có 30l dầu . Hỏi lúc đầu trong can có bao nhiêu lít dầu ?

Bài giải

………………………………………………………..

………………………………………………………..

………………………………………………………..

9. Từ một bao ngô người ta lấy ra 15 kg ngô thì trong bao còn lại số ngô đúng bằng số ngô đã lấy ra. Hỏi lúc đầu trong bao có bao nhiêu ki-lô-gam ngô?

Bài giải

………………………………………………………..

………………………………………………………..

………………………………………………………..

Đề số 3

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

15 + 7                36 + 19         

45 + 28              29 + 44         

50 + 39               98 – 23       

75 – 14

Bài 2: Tháng trước mẹ mua con lợn nặng 29kg về nuôi, tháng sau nó tăng thêm 12 kg nữa. Hỏi tháng sau con lợn đó nặng bao nhiêu ki- lô- gam?

Bài 3: Anh cao 78 cm, em thấp hơn anh 15 cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng ti mét?

Bài 4: An làm được 49 lá cờ, Mai làm được ít hơn An 21 lá cờ. Hỏi Mai làm được bao nhiêu lá cờ?

Bài 5: Tìm x:

a] x + 30  =  50                          c]  7  +  x  = 10

b] x + 12  =  47                         d]  17 + x  =  39

Bài 6: Tính:

23 + 14 + 10 =            54 – 10 + 21 =                16 dm + 5dm – 10dm =

45 + 22 – 13 =            79 – 56 – 11 =                24kg – 13kg + 4kg =

Đáp án đề số 1

1. b] x = 33  Đ

2. b] x = 0 Đ

5. b] 38 cái bát Đ

7. 10 quả trứng gà

8. 100 – 65 = 35 [ bao ]

9. 8 chục = 80

80- 5 = 75 [ bao ]

Đáp án đề số 2

1.

2. b] 34 Đ

3. b] 25 Đ

4. b] 62 Đ

5. b] 3 nhãn vở Đ

7. 40 – 25 = 15 [ sản phẩm ]

8. 30 – 12 =18 [ l]

9. 15 + 15 = 30 [ kg ]

Video liên quan

Chủ Đề