Bài hát timber nghĩa là gì

Lời bài hát/ lyric và ảnh bản nhạc Timber được cập nhật liên tục tại tainhaccho.net.Nếu bạn thấy lyric/ lời bài hát hoặc ảnh bản nhạc Timber, cũng như các thông tin về tên nhạc sĩ/ tác giả; ngôn ngữ/ năm sáng tác hay ca sĩ thể hiện bài hát Timber không chính xác hoặc thiếu, bạn có thể đóng góp bổ sung, gửi lời bình hoặc liên hệ với ban quản trị website.Để tìm các nhạc chờ theo tên bài hát Timber và theo mạng diện thoại của bạn, click liên kết từ danh mục bên trái hoặc sử dụng công cụ tìm kiếm phí trên theo từ khóa ["Timber"]

Nếu bạn sử dụng thông tin về bài hát "Timber", vui lòng ghi rõ nguồn tainhaccho.net

Bạn có thể tìm kiếm trang này bằng các từ khóa sau:

Lời bài hát Timber, Lyric Timber, ảnh bản nhạc Timber, năm sáng tác bài hát Timber, Timber lời bài hát - sáng tác khuyết danh, Timber lyric - nhạc sĩ khuyết danh Loi bai hat Timber, Lyric Timber, anh ban nhac Timber, nam sang tac bai hat Timber, Timber loi bai hat - sang tac khuyết danh, Timber lyric - nhac si khuyết danh

Thông tin bài hát

Tên bài hát: TimberCa sĩ: Pitbull, KeshaSáng tác: unknownAlbum: Global Warming Meltdown [Deluxe Version]Ngày ra mắt: 23/11/2013

Thể loại: Âu Mỹ, Rap / Hip Hop

[Ke$ha]It’s going down, I’m yelling timberYou better move, you better danceLet’s make a night, you won’t remember

I’ll be the one, you won’t forget…!!!!

[Pitbull]The bigger they are, the harder they fallThis biggity boys are diggity outI have ’em like Miley Cyrus, clothes offTwerking on a roseton, timberCrazy town, booty on, timberThat’s the way we like the war, timberI’m sticking it in oil spill

She say she won’t, but I bet she will, timber…!!!!

Swing your partner round and roundEnd of the night, it’s going downOne more shot, another roundEnd of the night, it’s going downSwing your partner round and roundEnd of the night, it’s going downOne more shot, another round

End of the night, it’s going down….!!!!

[Ke$ha]It’s going down, I’m yelling timberYou better move, you better danceLet’s make a night, you won’t remember

I’ll be the one, you won’t forget….!!!!

It’s going down, I’m yelling timberYou better move, you better danceLet’s make a night, you won’t remember

I’ll be the one, you won’t forget….!!!!!

[Pitbull]Look up in the sky, it’s a bird, it’s a planeNo, it’s just me, ain’t a damn thing changedLive in hotels, swing on planeLeft to say, money ain’t a thingClub jumping like it going down, bowl itOrder me another round, homie

We about to climb, wild, ’cause it’s about to go down….!!!!

Swing your partner round and roundEnd of the night, it’s going downOne more shot, another roundEnd of the night, it’s going downSwing your partner round and roundEnd of the night, it’s going downOne more shot, another round

End of the night, it’s going down….!!!!!

[Ke$ha]It’s going down, I’m yelling timberYou better move, you better danceLet’s make a night, you won’t remember

I’ll be the one, you won’t forget…!!!

It’s going down, I’m yelling timberYou better move, you better danceLet’s make a night, you won’t remember

I’ll be the one, you won’t forget…!!!!

Skip to content

Có phải bạn đang muốn tìm các bảng dịch lời bài hát đúng vậy không? Có phải bạn đang muốn xem bảng dịch lời bài hát Timber [feat. Ke$ha] có đúng vậy không? Nếu đúng như vậy thì mời bạn xem nó ngay tại đây.

Bảng dịch lời bài hát Timber [feat. Ke$ha] | Dịch lời bài hát mới cập nhật.

[Hook: Ke$ha] It’s going down, I’m yelling “Timber” You better move, you better dance Let’s make a night you won’t remember

I’ll be the one you won’t forget

[Verse 1: Pitbull] The bigger they are, the harder they fall This biggity boy’s a diggity dog I have ‘em like Miley Cyrus, clothes off Twerking in their bras and thongs, timber Face down, booty up, timber That’s the way we like the what, timber I’m slicker than an oil spill

She say she won’t, but I bet she will, timber

[Bridge x2: Pitbull] Swing your partner round and round End of the night, it’s going down One more shot, another round

End of the night, it’s going down

[Hook x2: Ke$ha] It’s going down, I’m yelling “Timber” You better move, you better dance Let’s make a night you won’t remember

I’ll be the one you won’t forget

[Verse 2: Pitbull] Look up in the sky, it’s a bird, it’s a plane Nah, it’s just me, ain’t a damn thing changed Live in hotels, swing on planes Blessed to say, money ain’t a thing Club jumping like Lebron, now, Voli Order me another round, homie

We about to climb, wild, ‘cause it’s about to go down

[Bridge x2: Pitbull] Swing your partner round and round End of the night, it’s going down One more shot, another round

End of the night, it’s going down

[Hook x2: Ke$ha] It’s going down, I’m yelling “Timber” You better move, you better dance Let’s make a night you won’t remember

I’ll be the one you won’t forget

See also  Bảng dịch lời bài hát Today | Bảng dịch lyric mới ra mắt

[Hook]

Lên sàn đê nào, tôi hét “Ngã nè!”

Bạn nhảy nhót gì đi chứ

Hãy làm nên một đêm bạn không thể nhớ nổi

See also  Bảng dịch lời bài hát Heartbreaker | Dịch lời bài hát mới xuất bản

Nhưng bạn chẳng thể quên được tôi

[Verse 1]

Càng to lớn quậy càng kinh

Tôi thích kiểu mỗi tay một em

Mấy em phải trông như Miley Cyrus

Lột đồ, nhảy điệu “twerking” chỉ với đồ lót

Cúi đầu xuống, chổng mông lên, ngã nè

Đúng kiểu tôi thích rồi đấy, ngã nè

Tôi vẫn còn dễ thương lắm chứ bộ

Nàng kêu không thích cơ mà tôi biết nàng luôn sẵn lòng

[Bridge] x2

Xoay bạn nhảy của bạn đê nào

Thâu đêm ta chơi tới bến luôn

Thêm chầu rượu nữa, lại nhảy nhót tiếp

Thâu đêm ta chơi tới bến luôn

[Hook] x2

Lên sàn đê nào, tôi hét “Ngã nè!”

Bạn nhảy nhót gì đi chứ

Hãy làm nên một đêm bạn không thể nhớ nổi

Nhưng bạn chẳng thể quên được tôi

[Verse 2]

Nhìn lên trời kìa, là một chú chim hay là máy bay

Không, vẫn là tôi đó, chẳng gì thay đổi cả

Khi ở khách sạn, lúc trên máy bay

Cũng may tiền không phải là vấn đề quá lớn

Nhảy nhót trong vũ trường như Lebron, rượu thì Voli

Cho xin thêm chầu rượu nữa đê

Chúng tôi sẽ tiệc tùng điên cuồng vì mọi thứ sắp bắt đầu rồi

[Bridge] x2

Xoay bạn nhảy của bạn đê nào

Thâu đêm ta chơi tới bến luôn

Thêm chầu rượu nữa, lại nhảy nhót tiếp

Thâu đêm ta chơi tới bến luôn

[Hook] x2

Lên sàn đê nào, tôi hét “Ngã nè!”

Bạn nhảy nhót gì đi chứ

Hãy làm nên một đêm bạn không thể nhớ nổi

Nhưng bạn chẳng thể quên được tôi

Vậy là bạn đã xem xong bảng dịch lời bài hát Timber [feat. Ke$ha] rồi đó. Chúng tôi mong rằng những bảng dịch lyrics nhạc được cung cấp trong website này mang lại nhiều giá trị cho bạn.

Ngoài xem bảng dịch của bài hát này bạn có thể xem thêm nhiều bảng dịch lyrics nhạc khác tại đây: //xemloibaihat.com/dich-bai-hat.

Tìm kiếm về chủ đề bảng dịch lời bài hát Timber [feat. Ke$ha].

#Timber #feat #Keha.

Xin chân thành cảm ơn bạn đã xem bảng dịch lyric nhạc trên website Xemloibaihat.com. Chúc bạn vui vẻ mỗi ngày.

Xem lời bài hát là một trong những trang web cung cấp lời nhạc mới nhất hiện nay. Nếu các bạn có nhu cầu tìm lyrics hay lời một bài hát bất kỳ thì bạn có thể tìm ngay đến trang Xem lời bài hát. Chúng tôi với mong muốn cung cấp cho bạn giải pháp nhanh nhất khi tìm lời bài hát. Liên hệ với chúng tôi tại đây để có thêm nhiều thông tin hơn. Chân thành cảm ơn các bạn đã tin tưởng chúng tôi. Chúc các bạn có những bản nhạc hay nhất mỗi ngày.

"Timber" là một bài hát của rapper người Mỹ Pitbull hợp tác với nghệ sĩ thu âm người Mỹ Kesha nằm trong EP đầu tiên của anh, Meltdown EP [2013]. Bài hát sau đó còn xuất hiện trong phiên bản tái phát hành cho album phòng thu thứ bảy của nam rapper Global Warming [2012] mang tên Global Warming: Meltdown. Nó được phát hành vào ngày 6 tháng 10 năm 2013 như là đĩa đơn đầu tiên trích từ đĩa mở rộng bởi Polo Grounds Music, Mr. 305 Inc. và RCA Records. "Timber" được đồng viết lời bởi hai nghệ sĩ với Aaron Davis Arnold, Priscilla Hamilton, Breyan Stanley Isaac, Pebe Sebert với những nhà sản xuất nó Dr. Luke, Cirkut và Sermstyle, trong đó sử dụng đoạn nhạc mẫu từ bài hát năm 1978 của Lee Oskar "San Francisco Bay", được viết lời bởi Lee Oskar, Keri Oskar và Greg Errico, cũng như tác phẩm năm 1983 của Steve Arrington's Hall of Fame "Weak at the Knees" do Arrington, Charles Carter, Waung Hankerson và Roger Parker đồng sáng tác. Đây là một bản dance-pop, EDM và folktronica mang nội dung đề cập đến việc tận hưởng cuộc sống thông qua việc vui vẻ trong những buổi tiệc.

"Timber"Đĩa đơn của Pitbull hợp tác với Kesha
từ album Meltdown EPMặt B"Outta Nowhere"Phát hành6 tháng 10, 2013 [2013-10-06]Định dạng

  • CD
  • Tải kĩ thuật số

Thu âm2015Thể loại

  • Dance-pop
  • EDM
  • folktronica

Thời lượng3:24Hãng đĩa

  • Polo Grounds
  • RCA
  • Mr. 305

Sáng tác

  • Kesha Sebert
  • Armando C. Pérez
  • Lukasz Gottwald
  • Aaron Davis Arnold
  • Priscilla Hamilton
  • Jamie Sanderson
  • Breyan Stanley Isaac
  • Henry Walter
  • Pebe Sebert
  • Lee Oskar
  • Keri Oskar
  • Greg Errico
  • Steve Arrington
  • Charles Carter
  • Waung Hankerson
  • Roger Parker

Sản xuất

  • Dr. Luke
  • Cirkut
  • Sermstyle

Thứ tự đĩa đơn của Pitbull

"FCK"
[2013]
"Timber"
[2013]
"I'm a Freak"
[2014]
Thứ tự đĩa đơn của Kesha
"Crazy Kids"
[2013]
"Timber"
[2013]
"True Colors"
[2016]
Video âm nhạc "Timber" trên YouTube

Kesha trước đó đã hợp tác với Pitbull trong những bản phối lại cho những đĩa đơn của cô, bao gồm "Tik Tok" và "Crazy Kids", đồng thời nữ ca sĩ cũng từng góp giọng cho bài hát nằm trong album phòng thu thứ tư của anh Pitbull Starring in Rebelution [2009], "Girls". Sau khi phát hành, "Timber" nhận được những phản ứng trái chiều từ các nhà phê bình âm nhạc, trong đó họ đánh giá cao giai điệu bắt tai và quá trình sản xuất hiệu quả, nhưng cũng vấp phải một số chỉ trích xung quanh nội dung lời bài hát vô nghĩa tương tự như những tác phẩm trước đây của Pitbull. Tuy nhiên, nó đã tiếp nhận những thành công vượt trội về mặt thương mại, đứng đầu các bảng xếp hạng ở Áo, Canada, Đan Mạch, Phần Lan, Đức, Na Uy, Thụy Điển và Vương quốc Anh, đồng thời lọt vào top 10 ở hầu hết những quốc gia bài hát xuất hiện, bao gồm vươn đến top 5 ở những thị trường lớn như Úc, Ireland, Hà Lan, New Zealand, Tây Ban Nha và Thụy Sĩ. Tại Hoa Kỳ, nó đạt vị trí số một trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100 trong ba tuần liên tiếp, trở thành đĩa đơn quán quân thứ hai của Pitbull và thứ ba của Kesha tại đây.

Video ca nhạc cho "Timber" được đạo diễn bởi David Rousseau, cộng tác viên quen thuộc xuyên suốt sự nghiệp của Pitbull, trong đó bao gồm những cảnh anh vui vẻ với một cô gái trên bãi biển và Kesha hát ở một nông trại và quán rượu bên cạnh nhiều cô gái đang tiệc tùng và nhảy múa tại đây. Nó đã nhận được một đề cử tại giải Video âm nhạc của MTV năm 2014 cho Hợp tác xuất sắc nhất. Để quảng bá bài hát, nam rapper đã trình diễn "Timber" trên nhiều chương trình truyền hình và lễ trao giải lớn, bao gồm Late Show with David Letterman, The X Factor US, giải thưởng Âm nhạc Mỹ năm 2013 [với Kesha] và giải thưởng âm nhạc iHeartRadio năm 2014, cũng như trong nhiều chuyến lưu diễn của anh. Kể từ khi phát hành, nó đã gặt hái nhiều giải thưởng và đề cử tại những lễ trao giải lớn, bao gồm những chiến thắng tại giải thưởng âm nhạc Billboard năm 2014 cho Top Bài hát Rap và giải thưởng âm nhạc iHeartRadio năm 2014 cho Hợp tác xuất sắc nhất. Tính đến nay, "Timber" đã bán được hơn 12 triệu bản trên toàn cầu, trở thành đĩa đơn bán chạy thứ sáu của năm 2014 và là một trong những đĩa đơn bán chạy nhất mọi thời đại.

  • Tải kĩ thuật số[1]
  1. "Timber" [hợp tác với Kesha] – 3:24
  • Đĩa CD[2]
  1. "Timber" [hợp tác với Kesha] – 3:24
  2. "Outta Nowhere" [hợp tác với Danny Mercer] – 3:26

Bảng xếp hạng [2013] Vị trí
cao nhất
Úc [ARIA][3] 4
Áo [Ö3 Austria Top 40][4] 1
Bỉ [Ultratop 50 Flanders][5] 4
Bỉ [Ultratop 50 Wallonia][6] 6
Brazil [Billboard Brasil Hot 100][7] 29
Brazil [Billboard Brasil Hot Pop Songs][7] 6
Canada [Canadian Hot 100][8] 1
Cộng hòa Séc [Rádio Top 100][9] 2
Cộng hòa Séc [Singles Digitál Top 100][10] 4
Đan Mạch [Tracklisten][11] 1
Châu Âu Nhạc số[Billboard][12] 2
Phần Lan [Suomen virallinen lista][13] 1
Pháp [SNEP][14] 8
Đức [Official German Charts][15] 5
Hungary [Rádiós Top 40][16] 1
Hungary [Single Top 40][17] 6
Hungary [Dance Top 40][18] 4
Ireland [IRMA][19] 2
Israel [Media Forest][20] 1
Ý [FIMI][21] 7
Nhật Bản [Japan Hot 100][22] 16
Hà Lan [Dutch Top 40][23] 1
Hà Lan [Single Top 100][24] 3
New Zealand [Recorded Music NZ][25] 3
Na Uy [VG-lista][26] 1
Ba Lan [Polish Airplay Top 100][27] 3
Scotland [Official Charts Company][28] 1
Slovakia [Rádio Top 100][29] 2
Slovakia [Singles Digitál Top 100][30] 2
Slovenia [SloTop50][31] 1
Nam Phi [EMA][32] 1
Hàn Quốc [Gaon International Singles][33] 2
Tây Ban Nha [PROMUSICAE][34] 5
Thụy Điển [Sverigetopplistan][35] 1
Thụy Sĩ [Schweizer Hitparade][36] 3
Anh Quốc [Official Charts Company][37] 1
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[38] 1
Hoa Kỳ Adult Top 40 [Billboard][39] 11
Hoa Kỳ Dance Club Songs [Billboard][40] 1
Hoa Kỳ Dance/Mix Show Airplay [Billboard][41] 5
Hoa Kỳ Hot Rap Songs [Billboard][42] 1
Hoa Kỳ Latin Pop Songs [Billboard][43] 9
Hoa Kỳ Mainstream Top 40 [Billboard][44] 1
Hoa Kỳ Rhythmic [Billboard][45] 3
Venezuela Pop Rock General [Record Report][46] 1
Bảng xếp hạng [2013] Vị trí Bảng xếp hạng [2014] Vị trí Bảng xếp hạng [2015] Vị trí
Australia [ARIA][47] 31
Australia Dance [ARIA][48] 6
Austria [Ö3 Austria Top 40][49] 47
Belgium [Ultratop 50 Flanders][50] 72
Germany [Official German Charts][51] 40
Netherlands [Dutch Top 40][52] 61
Netherlands [Single Top 100][53] 43
New Zealand [Recorded Music NZ][54] 43
Sweden [Sverigetopplistan][55] 33
Australia [ARIA][56] 61
Australia Dance [ARIA][57] 12
Austria [Ö3 Austria Top 40][58] 22
Belgium [Ultratop 50 Flanders][59] 47
Belgium [Ultratop 50 Wallonia][60] 1
Canada [Canadian Hot 100][61] 4
Denmark [Tracklisten][62] 17
France [SNEP][63] 52
Germany [Official German Charts][64] 19
Hungary [Rádiós Top 40][65] 34
Hungary [Single Top 10][66] 11
Hungary [Dance Top 40][67] 16
Ireland [IRMA][68] 7
Israel [Media Forest][69] 16
Italy [FIMI][70] 12
Netherlands [Dutch Top 40][71] 18
Netherlands [Single Top 100][72] 45
New Zealand [Recorded Music NZ][73] 23
Slovenia [SloTop50][74] 8
South Korea [Gaon International Singles][75] 57
Spain [PROMUSICAE][76] 19
Sweden [Sverigetopplistan][77] 12
Switzerland [Schweizer Hitparade][78] 25
UK Singles [Official Charts Company][79] 9
US Billboard Hot 100[80] 11
US Adult Top 40 [Billboard][81] 36
US Hot Dance Club Songs [Billboard][82] 18
US Hot Dance/Mix Show Airplay [Billboard][83] 23
US Hot Rap Songs [Billboard][84] 2
US Latin Pop Songs [Billboard][85] 40
US Pop Songs [Billboard][86] 12
US Rhythmic [Billboard][87] 25
Venezuela Pop Rock General [Record Report][88] 3
Worldwide [IPFI][89] 6
South Korea [Gaon International Singles][90] 79
Bảng xếp hạng Vị trí
UK Singles [Official Charts Company][91] 237

Quốc gia Chứng nhận Doanh số Úc [ARIA][92] Áo [IFPI Austria][93] Bỉ [BEA][94] Canada [Music Canada][95] Đan Mạch [IFPI Denmark][96] Pháp [SNEP][97] Đức [BVMI][98] Ý [FIMI][99] Nhật [RIAJ][100] Mexico [AMPROFON][101] New Zealand [RMNZ][102] Na Uy [IFPI][103] Hàn Quốc [Gaon Chart]  Thụy Điển [GLF][105] Thụy Sĩ [IFPI][106] Anh [BPI][107] Hoa Kỳ [RIAA][108] Venezuela [APFV][109] Streaming Đan Mạch [IFPI Denmark][96] Tây Ban Nha [PROMUSICAE][110]
5× Bạch kim 350.000^
Bạch kim 30.000*
Vàng 15.000*
7× Bạch kim 70.000^
Vàng 30.000^
Vàng 150.000*
3× Vàng 450.000^
3× Bạch kim 90.000*
Vàng 100.000^
Bạch kim+Vàng 90.000*
2× Bạch kim 30.000*
15× Bạch kim 150.000*
Không có 354,223[104]
Bạch kim 20.000^
Bạch kim 30.000^
2× Bạch kim 1.200.000 
6× Bạch kim 6.000.000^
Vàng 5.000^
4× Bạch kim 10.400.000^
2× Bạch kim 16.000.000^

*Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ
^Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng
xChưa rõ ràng
 Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ/stream

Quốc gia Ngày Định dạng Hãng đĩa Hoa Kỳ[1][111] Ý[112][113] Đức[114] Tây Ban Nha[115]Canada[116]Pháp[117]Ý[118]Đức[2] Vương quốc Anh[119]
7 tháng 10 năm 2013 Tải kĩ thuật số Polo Grounds, RCA Records, Mr. 305
15 tháng 10 năm 2013 Contemporary hit radio
7 tháng 10 năm 2013 Tải kĩ thuật số
11 tháng 10 năm 2013 Contemporary hit radio
7 tháng 10 năm 2013 Tải kĩ thuật số
15 tháng 11 năm 2013 CD
29 tháng 12 năm 2013 Tải kĩ thuật số
  • Danh sách đĩa đơn bán chạy nhất thế giới
  • Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 2014 [Mỹ]
  • Billboard Hot 100 cuối năm 2014

  1. ^ a b “iTunes - Music - Timber [feat. Ke$ha] - Single by Pitbull”. iTunes. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2019.
  2. ^ a b “Pitbull feat. Ke$ha - Timber - Sony Music Entertainment Germany GmbH”. sonymusic.de. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2013.
  3. ^ "Australian-charts.com – Pitbull feat. Ke$ha – Timber". ARIA Top 50 Singles.
  4. ^ "Austriancharts.at – Pitbull feat. Ke$ha – Timber" [bằng tiếng Đức]. Ö3 Austria Top 40.
  5. ^ "Ultratop.be – Pitbull feat. Ke$ha – Timber" [bằng tiếng Hà Lan]. Ultratop 50.
  6. ^ "Ultratop.be – Pitbull feat. Ke$ha – Timber" [bằng tiếng Pháp]. Ultratop 50.
  7. ^ a b “Hot 100 Billboard Brasil - weekly”. Billboard Brasil. tháng 6 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2014.
  8. ^ "Pitbull Chart History [Canadian Hot 100]". Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2013.
  9. ^ "ČNS IFPI" [bằng tiếng Séc]. Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 201404 rồi bấm tìm kiếm.
  10. ^ "ČNS IFPI" [bằng tiếng Séc]. Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100, chọn 201419 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2014.
  11. ^ "Danishcharts.com – Pitbull feat. Ke$ha – Timber". Tracklisten.
  12. ^ 18 tháng 1 năm 2014/euro-digital-songs “Euro Digital Songs: ngày 18 tháng 1 năm 2014” Kiểm tra giá trị |url= [trợ giúp]. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2014.
  13. ^ "Pitbull feat. Ke$ha: Timber" [bằng tiếng Phần Lan]. Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  14. ^ "Lescharts.com – Pitbull feat. Ke$ha – Timber" [bằng tiếng Pháp]. Les classement single. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2013.
  15. ^ “Pitbull feat. Ke$ha - Timber” [bằng tiếng Đức]. GfK Entertainment. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]
  16. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" [bằng tiếng Hungary]. Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
  17. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" [bằng tiếng Hungary]. Single [track] Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
  18. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" [bằng tiếng Hungary]. Dance Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
  19. ^ "Chart Track: Week 02, 2014". Irish Singles Chart.
  20. ^ "Pitbull feat, Kesha – Timber Media Forest". Israeli Airplay Chart. Media Forest. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2015.
  21. ^ “Top Digital Download - Classifica settimanale WK 3 [dal ngày 13 tháng 1 năm 2014 al ngày 19 tháng 1 năm 2014]”. FIMI. ngày 19 tháng 1 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2014.
  22. ^ "Pitbull Chart History [Japan Hot 100]". Billboard.
  23. ^ "Nederlandse Top 40 – Pitbull feat. Ke$ha" [bằng tiếng Hà Lan]. Dutch Top 40.
  24. ^ "Dutchcharts.nl – Pitbull feat. Ke$ha – Timber" [bằng tiếng Hà Lan]. Single Top 100.
  25. ^ "Charts.nz – Pitbull feat. Ke$ha – Timber". Top 40 Singles.
  26. ^ "Norwegiancharts.com – Pitbull feat. Ke$ha – Timber". VG-lista.
  27. ^ "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video". Polish Airplay Top 100. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2013.
  28. ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company.
  29. ^ "ČNS IFPI" [bằng tiếng Slovak]. Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201402 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2014.
  30. ^ "ČNS IFPI" [bằng tiếng Slovak]. Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn SINGLES DIGITAL - TOP 100, chọn 201429 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2014.
  31. ^ “SloTop50: Slovenian official singles weekly chart”. SloTop50. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2015.
  32. ^ "EMA Top 10 Airplay: Week Ending ngày 14 tháng 1 năm 2014". Entertainment Monitoring Africa. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2015.
  33. ^ “South Korea Gaon International Chart [Gaon Chart”. Gaon Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2013.
  34. ^ "Spanishcharts.com – Pitbull feat. Ke$ha – Timber" Canciones Top 50.
  35. ^ "Swedishcharts.com – Pitbull feat. Ke$ha – Timber". Singles Top 100.
  36. ^ "Swisscharts.com – Pitbull feat. Ke$ha – Timber". Swiss Singles Chart.
  37. ^ "Pitbull: Artist Chart History". Official Charts Company.
  38. ^ "Pitbull Chart History [Hot 100]". Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2013.
  39. ^ "Pitbull Chart History [Adult Pop Songs]". Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2014.
  40. ^ "Pitbull Chart History [Dance Club Songs]". Billboard. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2014.
  41. ^ "Pitbull Chart History [Dance Mix/Show Airplay]". Billboard. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2014.
  42. ^ "Pitbull Chart History [Hot Rap Songs]". Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2013.
  43. ^ "Pitbull Chart History [Latin Pop Songs]". Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2014.
  44. ^ "Pitbull Chart History [Pop Songs]". Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2013.
  45. ^ "Pitbull Chart History [Rhythmic]". Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2014.
  46. ^ “Top 100”. Record Report [bằng tiếng Tây Ban Nha]. R.R. Digital C.A. ngày 25 tháng 1 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]
  47. ^ “End of Year Charts – ARIA Top 100 Singles 2013”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.
  48. ^ “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Dance Singles 2013”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.
  49. ^ “Jahreshitparade Singles 2013” [bằng tiếng Đức]. Austrian Charts Portal. Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]
  50. ^ “Jaaroverzichten 2013” [bằng tiếng Hà Lan]. Ultratop & Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]
  51. ^ “Top 100 Single-Jahrescharts” [bằng tiếng Đức]. GfK Entertainment Charts. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]
  52. ^ “Jaarlijsten 2013” [bằng tiếng Hà Lan]. Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]
  53. ^ “Jaaroverzichten - Single 2013”. Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.
  54. ^ “Top Selling Singles of 2013”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.
  55. ^ “Årslista Singlar – År 2013” [bằng tiếng Thụy Điển]. Sverigetopplistan. Swedish Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]
  56. ^ “End of Year Charts – ARIA Top 100 Singles 2014”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.
  57. ^ “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Dance Singles 2014”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.
  58. ^ “Jahreshitparade Singles 2014”. Austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.
  59. ^ “Jaaroverzichten 2014” [bằng tiếng Hà Lan]. Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]
  60. ^ “Rapports annuels 2014” [bằng tiếng Pháp]. Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]
  61. ^ “Canadian Hot 100 – Year End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.
  62. ^ “Track Top-50 2014”. Hitlisten.NU. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.
  63. ^ “Classement Singles - année 2014” [bằng tiếng Pháp]. infodisc.fr. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]
  64. ^ “Offizielle Deutsche Charts”. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.
  65. ^ = “MAHASZ Rádiós TOP 100 – radios 2014” Kiểm tra giá trị |url= [trợ giúp] [bằng tiếng Hungary]. Mahasz. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]
  66. ^ “Összesített singles- és válogatáslemez-lista – eladási darabszám alapján - 2014” [bằng tiếng Hungary]. Mahasz. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]
  67. ^ “MAHASZ Dance TOP 100 – 2014” [bằng tiếng Hungary]. Mahasz. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]
  68. ^ “Best of 2014”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2015.
  69. ^ “The World's #1 Music Discovery, Rating, and Purchasing Experience!”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.
  70. ^ “FIMI – Classifiche Annuali 2014 "TOP OF THE MUSIC" FIMI-GfK: un anno di musica italiana” [bằng tiếng Ý]. Federazione Industria Musicale Italiana. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]
  71. ^ “Jaarlijsten 2014” [bằng tiếng Hà Lan]. Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]
  72. ^ “Jaaroverzichten - Single 2014”. Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.
  73. ^ “Top Selling Singles of 2014”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.
  74. ^ “SloTop50: Slovenian official singles year end chart” [bằng tiếng Slovenia]. SloTop50. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]
  75. ^ “Gaon Digital Chart [International] – 2014”. Gaon Chart. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.
  76. ^ “TOP 100 Canciones Anual 2014”. promusicae.es. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.
  77. ^ “Årslista Singlar – År 2014” [bằng tiếng Thụy Điển]. Sverigetopplistan. Swedish Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]
  78. ^ “Schweizer Jahreshitparade 2014”. Hitparade.ch. Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.
  79. ^ Copsey, Rob [ngày 31 tháng 12 năm 2014]. “The Official Top 100 Biggest Songs of 2014 revealed”. Official Charts Company. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.
  80. ^ “Hot 100 Songs – Year-End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.
  81. ^ “Adult Pop Songs – Year End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.
  82. ^ “Dance Club Songs – Year End 2014”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.
  83. ^ “Dance/Mix Show Songs – Year End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.
  84. ^ “Rap Songs Songs - Year End 2014”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.
  85. ^ “Latin Pop Songs – Year End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.
  86. ^ “Pop Songs – Year End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.
  87. ^ “Rhythmic Songs – Year End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.
  88. ^ 15 tháng 12 năm 2014.asp “Resumen Anual 2014” Kiểm tra giá trị |url= [trợ giúp]. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.
  89. ^ “IFPI Digital Music Report 2015” [PDF]. International Federation of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.[liên kết hỏng]
  90. ^ “Gaon Digital Chart [International] – 2015”. Gaon Chart. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.
  91. ^ “The UK's Official Chart 'millionaires' revealed”. Official Charts. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.
  92. ^ “ARIA Charts – Accreditations – 2014 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc.
  93. ^ “Austrian single certifications – Pitbull [Ft. Ke$ha] – Timber” [bằng tiếng Đức]. IFPI Áo. Nhập Pitbull [Ft. Ke$ha] vào ô Interpret [Tìm kiếm]. Nhập Timber vào ô Titel [Tựa đề]. Chọn single trong khung Format [Định dạng]. Nhấn Suchen [Tìm]
  94. ^ “Ultratop − Goud en Platina – 2014”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch.
  95. ^ “Canada single certifications – Pitbull – Timber”. Music Canada.
  96. ^ a b “Denmark single certifications – Pitbull – Timber”. IFPI Đan Mạch.
  97. ^ “France single certifications – Pitbull – Timber” [bằng tiếng Pháp]. Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2018.
  98. ^ “Gold-/Platin-Datenbank [Pitbull feat. Kesha; 'Timber']” [bằng tiếng Đức]. Bundesverband Musikindustrie.
  99. ^ “Italy single certifications – Pitbull – Timber” [bằng tiếng Ý]. Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết] Chọn lệnh "Tutti gli anni" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Timber" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  100. ^ “July 2014 Report” [bằng tiếng Nhật]. Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết] Select "認定年月" and click "2014年7月" in the drop-down menu.
  101. ^ “Certificaciones – Pitbull feat. Ke$ha” [bằng tiếng Tây Ban Nha]. Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2014.
  102. ^ “New Zealand single certifications – Pitbull [Ft. Ke$ha] – Timber”. Recorded Music NZ.
  103. ^ “Norway single certifications – Pitbull Feat. Ke$ha – Timber” [bằng tiếng Na Uy]. IFPI Na Uy.
  104. ^ Doanh số tiêu thụ của "Timber":
    • “Download Chart [International] – 2013 [see #130]”. Gaon Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2018.
    • “Download Chart [International] – 2014 [see #59]”. Gaon Chart. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2018.
    • “Download Chart [International] – 2015 [see #73]”. Gaon Chart. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2018.
  105. ^ “Guld- och Platinacertifikat − År 2013” [PDF] [bằng tiếng Thụy Điển]. IFPI Thụy Điển. Nhập Pitbull [Ft. Ke$ha] vào ô tìm kiếm ở trên cùng. Nhấn vào "Sok" và chọn Timber
  106. ^ “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards [Pitbull feat. Ke$ha; 'Timber']”. IFPI Switzerland. Hung Medien.
  107. ^ “Britain single certifications – Pitbull [Ft. Ke$ha] – Timber” [bằng tiếng Anh]. British Phonographic Industry. ngày 21 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2016. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Timber vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  108. ^ “American single certifications – Pitbull – Timber” [bằng tiếng Anh]. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  109. ^ APFV [ngày 30 tháng 11 năm 2013]. “Certificaciones De Venezuela Del 2013” [PDF] [bằng tiếng Tây Ban Nha]. APFV. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]
  110. ^ “Top 100 Streaming - Semana 26: Del 23.06.2014 Al 29.06.2014” [bằng tiếng Tây Ban Nha]. PROMUSICAE. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]
  111. ^ “Top 40/M Future Releases - Mainstream Hit Songs Being Released and Their Release Dates...”. allaccess.com.
  112. ^ “iTunes - Musica - Timber [feat. Ke$ha] - Single di Pitbull”. iTunes. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2015.
  113. ^ “PITBULL - Timber [Sony] - Radio Date 11/10/2013”. radioairplay.fm. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 4 năm 2014.
  114. ^ “iTunes - Musik – "Timber [feat. Ke$ha] - Single" von Pitbull”. iTunes. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2015.
  115. ^ “iTunes - Música - Timber [feat. Ke$ha] - Single de Pitbull”. iTunes. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2015.
  116. ^ “iTunes - Music - Timber [feat. Ke$ha] - Single by Pitbull”. iTunes. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2015.
  117. ^ “iTunes - Musique - Timber [feat. Ke$ha] - Single par Pitbull”. iTunes. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2015.
  118. ^ “iTunes - Music - Timber [feat. Ke$ha] - Single by Pitbull”. iTunes. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2015.
  119. ^ Copsey, Robert [ngày 12 tháng 12 năm 2013]. “Pitbull ft. Ke$ha: 'Timber' review: 'Wonderfully trashy'”. Digital Spy. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2019.

  • Lời bài hát tại MetroLyrics

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Timber_[bài_hát_của_Pitbull]&oldid=67943503”

Video liên quan

Chủ Đề