Bài 6 tin học lớp 11

Haylamdo biên soạn và sưu tầm câu hỏi trắc nghiệm Tin học 11 Bài 6 [có đáp án]: Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán hay, chọn lọc sẽ giúp học sinh hệ thống lại kiến thức bài học và ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi môn Tin học 11.

Câu 1: Hãy chọn phương án đúng. Biểu thức: 25 mod 3 + 5 / 2 * 3 có giá trị là :

A. 8.0;

B. 15.5;

C. 15.0;

D. 8.5;

Hiển thị đáp án

Trả lời:

+ Trong Pascal phép Mod là phép chia lấy phần dư, phép [/] là phép chia, [*] là phép nhân trong toán học.

+ Thứ tự thực hiện: Trong ngoặc trước, nếu không có ngoặc thực hiện nhân, chia, lấy phần nguyên [div], lấy phần dư [mod] thực hiện trước và cộng, trừ thực hiện sau.

Vậy giá trị của biểu thức là :

25 mod 3 + 5 / 2 * 3 = 1 + 2.5 x 3= 1+ 7.5 = 8.5

Đáp án: D

Câu 2: Những biểu thức nào sau đây có giá trị TRUE ?

A. [ 20 > 19 ] and [ ‘B’ < ‘A’ ];

B. [ 4 > 2 ] and not[ 4 + 2 < 5 ] or [ 2 >= 4 div 2 ];

C. [ 3 < 5 ] or [ 4 + 2 < 5 ] and [ 2 < 4 div 2 ];

D. 4 + 2 * [ 3 + 5 ] < 18 div 4 * 4 ;

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Trong pascal phép and, or, not có nghĩa là phép và, hoặc, phủ định trong toán học. vì vậy phép toán 4 > 2→ đúng

Phép toán not[ 4 + 2 < 5 ] nghĩa là phủ định của 6 5 → đúng.

Phép toán [ 2 >= 4 div 2 ] nghĩa là 2>=2→ đúng

⇒ Biểu thức có giá trị TRUE [đúng] là [ 4 > 2 ] and not[ 4 + 2 < 5 ] or [ 2 >= 4 div 2 ];

Đáp án: B

Câu 3: Biểu thức nào sau kiểm tra "n là một số nguyên dương chẵn"?

A. [n>0] and [n mod 2 = 0]

B. [n>0] and [n div 2 = 0]

C. [n>0] and [n mod 2 0]

D. [n>0] and [n mod 2 0]

Hiển thị đáp án

Trả lời:

N là một số nguyên dương chẵn → n>0 và n chia hết cho 2 hay số dư bằng 0. Tương đương với phép mod trong Pascal [ n mod 2 = 0].

Đáp án: A

Câu 4: Cho biểu thức sau: [a mod 3 = 0] and [a mod 4 = 0]

Số a nhận giá trị nào sau đây để biểu thức cho kết quả là TRUE?

A. 24

B. 16

C. 20

D. 15

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Ta có : a mod 3 = 0→ phần dư bằng 0 → a chia hết cho 3

a mod 4 = 0 → Phần dư bằng 0 → a chia hết cho 4

⇒ a chia hết cho 12

Đáp án: A

Câu 5: Cho đoạn chương trình:

Begin

a := 100;

b := 30;

x := a div b ;

Write[x];

End.

Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh :

A. 10

B. 33

C. 3

D. 1

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Ta có a := 100; gán cho a giá trị là 100

b := 30 ; gán cho b giá trị là 30

x := a div b =100 div 30 =3 [ div là phép lấy nguyên]

Đáp án: C

Câu 6: Trong Pascal, phép toán MOD với số nguyên có tác dụng gì ?

A. Chia lấy phần nguyên

B. Chia lấy phần dư

C. Làm tròn số

D. Thực hiện phép chia

Hiển thị đáp án

Trả lời: Trong Pascal, phép toán MOD với số nguyên có tác dụng chia lấy phần dư còn phép toán DIV với số nguyên có tác dụng chia lấy phần nguyên.

Đáp án: B

Câu 7: Để thực hiện gán giá trị 10 cho biến X. Phép gán nào sau đây là đúng ?

A. X = 10;

B. X := 10;

C. X =: 10;

D. X : = 10;

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Để thực hiện gán giá trị 10 cho biến X là X := 10;

Cấu trúc câu lệnh gán là:

:= ;

Đáp án: B

Câu 8: Hàm cho giá trị bằng bình phương của x là :

A. Sqrt[x];

B. Sqr[x];

C. Abs[x];

D. Exp[x];

Hiển thị đáp án

Trả lời: Trong Pascal :

+ Hàm cho giá trị bằng bình phương của x là Sqr[x].

+ Hàm Sqrt[x] là hàm căn bậc hai

+ Hàm Abs[x] là hàm giá trị tuyệt đối

+ Hàm exp[x] là hàm lũy thừa của số e.

Đáp án: B

Câu 9: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây là hợp lệ ?

A. 5a + 7b + 8c;

B. 5*a + 7*b + 8*c; [*]

C. {a + b}*c;

D. X*y[x+y];

Hiển thị đáp án

Trả lời: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, không được bỏ dấu nhân [*] trong tích và chỉ dùng cặp ngoặc tròn để xác định trình tự thực hiện phép toán → loại A. C. D.

Đáp án: B

Câu 10: Biểu diễn biểu thức

trong NNLT Pascal là

A. [a+b] + sqrt[a*a+2*b*c] / [ c – a / [a+b] ]

B. [a+b] + sqr[a*a+2*b*c] / c – a / [a+b]

C. [a+b] + sqrt[ sqr[a] + 2*b*c / c – a / [a+b]

D. [a+b] + sqr[ sqrt[a] + 2*b*c] / [c – a / [a+b] ]

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Thứ tự thực hiện phép toán:

+ Thực hiện trong ngoặc trước;

+ Trong dãy các phép toán không chứa ngoặc thì thực hiện từ trái sang phải, theo thứ tự nhân, chia, chia nguyên, lấy phần dư thực hiện trước và các phép cộng, trừ thực hiện sau.

Đáp án: A

Giải bài tập tin học lớp 11 đầy đủ kiến thức và bài tập thực hành tin học 11 giúp để học tốt môn tin 11


Chương 1: Một số khái niệm về lập trình và ngôn ngữ lập trình

  • Bài 1: Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trình
  • Bài 2: Các thành phần của ngôn ngữ lập trình

Chương 2: Chương trình đơn giản

  • Bài 3: Cấu trúc chương trình
  • Bài 4: Một số kiểu dữ liệu chuẩn
  • Bài 5: Khai báo biến
  • Bài 6: Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán
  • Bài 7: Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản
  • Bài 8: Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình
  • Bài tập và thực hành 1

Chương 3: Cấu trúc rẽ nhánh và lặp

  • Bài 9: Cấu trúc rẽ nhánh
  • Bài 10: Cấu trúc lặp
  • Bài tập và thực hành 2:

Chương 4: Kiểu dữ liệu có cấu trúc

  • Bài 11: Kiểu mảng
  • Bài tập và thực hành 3: Làm quen với hệ điều hành
  • Bài tập và thực hành 4:
  • Bài 12: Kiểu xâu
  • Bài tập và thực hành 5
  • Bài 13: Kiểu bản ghi
  • Tóm tắt chương IV

Chương 5: Tệp và thao tác với tệp

  • Bài 14: Kiểu dữ liệu tệp
  • Bài 15: Thao tác với tệp
  • Bài 16: Ví dụ làm việc với tệp
  • Tóm tắt chương V

Chương 6: Chương trình con và lập trình có cấu trúc

  • Bài 17: Chương trình con và phân loại
  • Bài 18: Ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con
  • Bài tập và thực hành 6
  • Bài tập và thực hành 7
  • Bài 19: Thư viện chương trình con chuẩn
  • Bài tập và thực hành 8
  • Tóm tắt chương VI

Video liên quan

Chủ Đề