TPO - Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Y Dược Hải Phòng, đợt 1 đại học chính quy năm 2020 là 27. Hai năm 2019 và 2018 điểm chuẩn cao nhất là 23,85 điểm và 22 điểm.
Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Y Dược Hải Phòng, đợt 1 đại học chính quy năm 2020 cụ thể như sau:
Ngành Y khoa [khối A00] có điểm trúng tuyển là 26 điểm và ngành Y khoa [B00] có điểm trúng tuyển là 27 điểm. Ngành Y học dự phòng có điểm trúng tuyển là 21,4 điểm.
Điểm chuẩn năm 2020 cụ thể như sau:
Năm 2019, Hội đồng tuyển sinh ĐH Y Dược Hải Phòng công bố điểm trúng tuyển đại học năm 2019 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.
Theo đó, ngành Y khoa [tổ hợp môn B00] có điểm trúng tuyển cao nhất với 23,85, ngành Điều dưỡng có điểm chuẩn thấp nhất - 18.
Điểm chuẩn năm 2019 của các ngành cụ thể và tiêu chí phụ như sau:
Năm 2018, ĐH Y Dược Hải Phòng có mức chuẩn cao nhất là 22 thuộc về ngành Y khoa. Trong k hi đó, điểm trúng tuyển thấp nhất là 18,5 của ngành Y học Dự phòng.
Điểm chuẩn năm 2018 cụ thể như sau:
aaaaaaaa
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng là một trường đại học chuyên ngành y khoa tại Việt Nam. Điểm chuẩn vào trường phù hợp với học sinh có học lực khá giỏi. Đang chờ cập nhật Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Y Dược Hải Phòng, đợt 1 đại học chính quy năm 2020 cụ thể như sau: Ngành Dược học [B00] có điểm trúng tuyển là 26 điểm.Điểm chuẩn Đại học Y Hải Phòng 2021
Điểm chuẩn Đại học Y Hải Phòng 2020
- Ngành Dược học [D00] có điểm trúng tuyển là 23,85 điểm.
- Ngành Điều dưỡng có điểm trúng tuyển là 22,85 điểm.
- Ngành răng hàm mặt có điểm trúng tuyển là 26,8 điểm.
- Ngành kỹ thuật xét nghiệm y học có điểm trúng tuyển là 24,6 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Y Hải Phòng 2019
- Ngành Y khoa [khối B] lấy điểm chuẩn cao nhất là 23,85 điểm
- Ngành Điều dưỡng có điểm chuẩn thấp nhất, với 18 điểm.
Điểm chuẩn năm 2019 của Đại học Y Dược Hải Phòng cụ thể như sau:
Xem thêm:
Mai Mai
Mình là Mai, có kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn hướng nghiệp. Truongvietnam là một blog hướng nghiệp về ngành, nghề và việc làm cho các bạn học sinh sinh viên và những người chuẩn bị đi làm.
Nhận bài viết mỗi ngày Nhận Lần khác
Trường Đại học Y dược Hải Phòng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y dược Hải Phòng năm 2022
Điểm sàn HPMU năm 2021
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT của Đại học Y dược Hải Phòng năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Khối XT |
Điểm sàn |
Y khoa A | A00 | 22.0 |
Y khoa B | B00 | 22.0 |
Y học dự phòng | B00 | 19.0 |
Y học cổ truyền | B00 | 21.0 |
Răng – Hàm – Mặt | B00 | 22.0 |
Dược học A | A00 | 21.0 |
Dược học B | B00 | 21.0 |
Dược học D | D07 | 21.0 |
Điều dưỡng | B00 | 19.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 19.0 |
Điểm chuẩn HPMU năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Hải Phòng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Khối XT |
Điểm chuẩn |
TC phụ |
|||
Tổng | M1 | M2 | M3 | |||
Y khoa [A] | A00 | 25.8 | 25.3 | 8.75 | 8.8 | 7.75 |
Y khoa [B] | B00 | 26.9 | 24.15 | 7.75 | 8.0 | 8.4 |
Y học dự phòng | 22.35 | 22.1 | 7.0 | 7.5 | 7.6 | |
Y học cổ truyền | 24.35 | 23.85 | 7.75 | 8.5 | 7.6 | |
Dược học [A] | A00 | 25.25 | 25.0 | 8.0 | 9.0 | 8.0 |
Dược học [B] | B00 | 25.95 | 25.45 | 8.25 | 9.0 | 8.2 |
Dược học [D] | D07 | 26.05 | 25.8 | 8.0 | 8.4 | 9.4 |
Điều dưỡng | 23.25 | 23.25 | 8.25 | 7.0 | 8.0 | |
Răng Hàm Mặt | 26.7 | 26.2 | 8.75 | 8.25 | 9.2 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 25.05 | 24.3 | 7.5 | 8.0 | 8.8 |
Lưu ý:
- Điểm chuẩn dưới đây tính theo thang điểmt 30.
- Điểm chuẩn đã bao gồm điểm ưu tiên
- Tiêu chí phụ áp dụng với các thí sinh có điểm xét tuyển = Điểm chuẩn nếu vượt chỉ tiêu.
Cụ thể xét thứ tự ưu tiên như sau:
- Khối B00: Xét tổng điểm 3 môn chưa làm tròn > Môn Sinh > Môn Hóa > Môn Toán
- Khối A00: Xét tổng điểm 3 môn chưa làm tròn > Môn Hóa > Môn Toán > Môn Lý
- Khối D07: Xét tổng điểm 3 môn chưa làm tròn > Môn Hóa > Môn Toán > Môn Anh
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Y dược Hải Phòng các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Y khoa A | 23.2 | 26 |
Y khoa B | 23.85 | 27 |
Y học dự phòng | 18.05 | 21.4 |
Y học cổ truyền | 20.1 | 23.9 |
Răng – Hàm – Mặt | 23.5 | 26.8 |
Dược học A | 22.95 | 25.65 |
Dược học B | 23.15 | 26 |
Dược học D | 20.05 | 23.85 |
Điều dưỡng | 20.35 | 22.85 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20.8 | 24.6 |