Bài 54 trang 32 sgk toán 10 nâng cao năm 2024
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn Show Giải các bất phương trình sau: LG a \({{{x^2} - 9x + 14} \over {{x^2} - 5x + 4}} > 0\) Phương pháp giải: Tìm nghiệm và lập bảng xét dấu các tam thức bậc hai vế trái. Từ đó suy ra tập nghiệm. Lời giải chi tiết: Ta có: \(\eqalign{ & {x^2} - 9x + 14 = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = 2 \hfill \cr x = 7 \hfill \cr} \right. \cr & {x^2} - 5x + 4 = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = 1 \hfill \cr x = 4 \hfill \cr} \right. \cr} \) Bảng xét dấu: Vậy \(S = (-∞, 1) ∪ (2, 4) ∪ (7, +∞)\) Quảng cáo LG b \({{ - 2{x^2} + 7x + 7} \over {{x^2} - 3x - 10}} \le - 1\) Phương pháp giải: Biến đổi bpt làm xuất hiện các tam thức bậc hai. Xét dấu suy ra tập nghiệm. Lời giải chi tiết: Ta có: \(\eqalign{ & {{ - 2{x^2} + 7x + 7} \over {{x^2} - 3x - 10}} \le - 1\cr& \Leftrightarrow {{ - 2{x^2} + 7x + 7} \over {{x^2} - 3x - 10}} + 1 \le 0 \cr &\Leftrightarrow \frac{{ - 2{x^2} + 7x + 7 + {x^2} - 3x - 10}}{{{x^2} - 3x - 10}} \le 0\cr &\Leftrightarrow {{ - {x^2} + 4x - 3} \over {{x^2} - 3x - 10}} \le 0 \cr} \) Ta lại có: \(\eqalign{ & - {x^2} + 4x - 3 = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = 1 \hfill \cr x = 3 \hfill \cr} \right. \cr & {x^2} - 3x - 10 = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = 5 \hfill \cr x = - 2 \hfill \cr} \right. \cr} \) Bảng xét dấu: Vậy \(S = (-∞, -2) ∪ [1, 3] ∪ (5, +∞)\)LG c (2x + 1)(x2 + x – 30) ≥ 0 Lời giải chi tiết: Ta có: \(\begin{array}{l} 2x + 1 = 0 \Leftrightarrow x = - \frac{1}{2}\\ {x^2} + x - 30 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = 5\\ x = - 6 \end{array} \right. \end{array}\) Bảng xét dấu: Vậy \(S = {\rm{[}} - 6,\, - {1 \over 2}{\rm{]}} \cup {\rm{[}}5,\, + \infty )\) LG d x4 – 3x2 ≤ 0 Lời giải chi tiết: Ta có: \(\eqalign{ & {x^4} - 3{x^2} \le 0 \Leftrightarrow {x^2}({x^2} - 3) \le 0 \cr &\Leftrightarrow \left[ \matrix{ x^2 = 0 \hfill \cr {x^2} - 3 \le 0 (do\,{x^2} \ge 0,\forall x) \hfill \cr} \right. \cr & \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\- \sqrt 3 \le x \le \sqrt 3 \end{array} \right.\cr & \Leftrightarrow - \sqrt 3 \le x \le \sqrt 3 \cr} \) Vậy \(S = {\rm{[}} - \sqrt 3 ,\,\sqrt 3 {\rm{]}}\) Loigiaihay.com
Để học tốt Toán 10 nâng cao, phần này giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa Đại số 10 nâng cao được biên soạn bám sát theo nội dung sách Đại số 10 nâng cao. Bài tập (trang 31-32-33 sgk Đại số 10 nâng cao)Quảng cáo
Quảng cáo
Quảng cáo Các bài giải bài tập Đại số 10 nâng cao chương 1 khác:
Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
Săn SALE shopee Tết:
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |