Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 5 Unit 1: Lesson 1 - Cô Bùi Thị Mỹ [Giáo viên VietJack]

1. Look, listen and repeat. [Nghe, nhìn và lặp lại]

Quảng cáo

Bài nghe:

a.

Mai: Hi, Nam! Nice to see you again.

Nam: Hi, Mai. Nice to see you too. Mai, this is Trung. He’s a new pupil in our class.

Hướng dẫn dịch:

Mai: Chào Nam. Rất vui được gặp lại bạn.

Nam: Chào Mai. Mình cũng rất vui khi gặp bạn. Mai ơi, đây là Trung. Bạn ấy là học sinh mới trong lớp chúng mình.

b.

Mai: Hello, Trung. Nice to meet you.

Trung: Nice to meet you, too.

Hướng dẫn dịch:

Mai: Chào Trung. Rất vui khi được gặp bạn.

Trung: Mình cũng rất vui khi gặp bạn.

Quảng cáo

c.

Mai: Where are you from, Trung?

Trung: I'm from Da Nang. But now I live with my grandparents in Ha Noi.

Hướng dẫn dịch:

Mai: Bạn từ đâu đến, Trung?

Trung: Mình Đến từ Đà Nẵng. Nhưng bây giờ mình sống với ông bà ở Hà Nội

d.

Mai: What’s your address in Ha Noi?

Trung: It's 81, Tran Hung Dao Street. Where do you live?

Mai: I live in Flat 18 on the second floor of Ha Noi Tower.

Hướng dẫn dịch:

Mai: Địa chỉ của bạn ở Hà Nội là gì?

Trung: Là số 81, Phố Trần Hưng Đạo. Bạn sống ở đâu?

Mai: Mình sống trong căn hộ số 18 trên tầng 2 của tòa tháp Hà Nội.

2. Point and say. [Chỉ và nói]

Bài nghe:

- What's your name?

- It's......

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

- Địa chỉ của bạn là gì?

- Là.........

a.

- What’s your address?

- It's 105, Hoa Binh Lane.

b.

- What’s your address?

- It's 97, Village road.

c.

- What’s your address?

- It's 75, Hai Ba Trung Street.

d.

- What’s your address?

- It's flat 8, on the second floor of City Tower.

Hướng dẫn dịch:

a.

- Địa chỉ của bạn là gì?

- Đó là số 105, Ngõ Hoà Bình.

b.

- Địa chỉ của bạn là gì?

- Đó là số 97, đường Láng.

c.

- Địa chỉ của bạn là gì?

- Đó là số 75, phố Hai Bà Trưng.

d.

- Địa chỉ của bạn là gì?

- Đó là căn hộ số 8, trên tầng hai của tòa tháp Hà Nội.

3. Let's talk. Ask and answer questions about addresses. [Cùng nói. Hỏi và trả lời các câu hỏi về địa chỉ.]

- Where are you from?

+ I'm from Ha Noi.

- What's your address?

+ It's 120 Le Duc Tho Street.

- Where do you live?

+ I live in flat 12, on the second floor of Ha Noi Landmark Tower.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn đến từ đâu?

+ Mình đến từ Hà Nội.

- Địa chỉ của bạn là gì?

+ Đó là số 120 phố Lê Đức Thọ.

- Bạn sống ở đâu?

+ Mình sống trong căn hộ số 12, trên tầng 2 của tòa tháp Hà Nội Landmark.

4. Listen and complete. [Nghe và điền vào chỗ trống.]

Bài nghe:

1. 208

2. 321

3. White Street

4. on the second floor.

Lời ghi âm:

1. Phong: What's your address, Linda?

Linda: It's 208, High Street

2. Nam: Where do you live, Tony?

Tony: I live at 321, Green Lane.

3. Mai: what's your address, Peter?

Peter: It’s 765, White Street.

4. Quan: where do you live, Tom?

Tom: I live on the second floor of City Tower.

Hướng dẫn dịch:

1. Phong: Địa chỉ của bạn là gì, Linda?

Linda: Đó là số 208, phố High.

2. Nam: Bạn sống ở đâu, Tony?

Tony: Mình sống ở 321, ngõ Green.

3. Mai: Địa chỉ của bạn là gì, Peter?

Peter: Đó là số 765, phố White.

4. Quan: Bạn sống ở đâu, Tom?

Tom: Mình sống tầng 2, tòa tháp City.

5. Read and complete. [Đọc và điền vào chỗ trống.]

1. from

2. lives

3. address

4. Street

Hướng dẫn dịch:

Trung là một học sinh mới của lớp 5B. Bạn ấy đến từ Đà Nẵng. Bây giờ bạn ấy sống với ông bà bạn ấy ở Hà Nội. Địa chỉ của bạn ấy là số 81, Phố Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm.

6. Let's sing. [Cùng hát.]

Bài nghe:

THE WHEELS ON THE BUS

The wheels on the bus go round and round.

Round and round, round and round

The wheels on the bus go round and round all day long.

The wheels on the bus go ding, ding, ding.

Ding, ding, ding, ding, ding, ding.

The bells on the bus go ding, ding, ding all day long.

The wheels on the bus go round and round.

Round and round, round and round.

The wheels on the bus go round and round.

All day long, all day long, on Day long.

Hướng dẫn dịch:

Bánh xe buýt quay vòng vòng vòng vòng.

Vòng vòng vòng vòng, ròng ròng vòng vòng.

Bánh xe buýt quay vòng vòng vòng vòng suốt ngày dài.

Bánh xe buýt quay vòng vòng vòng vòng suốt ngày dài.

Tiếng chuông trên xe buýt ring ring ring.

Ding, ding, ding, ding, ding, ding.

Tiếng chuông trên xe buýt ring ring ring suốt ngày dài.

Bánh xe bus quay vòng vòng vòng vòng.

Vòng vòng vòng vòng vòng vòng vòng vòng.

Bánh xe bus quay vòng vòng vòng vòng.

Suốt cả ngày dài, suốt cả ngày dài

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 5 khác:

Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 | Soạn Tiếng Anh 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 5 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-1-whats-your-address.jsp

Bài 1

1. Look, listen and repeat.

[Nhìn, nghe và lặp lại.]

Lời giải chi tiết:

a]  

Hi, Nam! Nice to see you again.

[Chào Nam! Rất vui gặp lại bạn.]

Hi, Mai. Nice to see you, too. Mai, this is Trung. He's a new pupil in our class. 

[Chào Mai. Mình cũng rất vui gặp lại bạn. Mai, đây là Trung. Cậu ấy là học sinh mới của lớp chúng ta.]

b] 

 Hello, Trung. Nice to meet you.

[Chào Trung. Rất vui được gặp bạn.]

Nice to meet you, too. 

[Mình cũng rất vui được gặp bạn.]

c] 

 Where are you from, Trung?

[Bạn đến từ đâu vậy Trung?]

I'm from Da Nang. But now I live with my grandparents in Ha Noi.

[Mình đến từ Đà Nẵng. Nhưng bây giờ mình sống với ông bà ở Hà Nội.]

d] 

What's your address in Ha Noi?

[Địa chỉ ở Hà Nội của bạn là gì?]

It's 81, Tran Hung Dao Street. Where do you live?

[Số nhà 81, đường Trần Hưng Đạo. Bạn sống ở đâu?]

I live in Flat 18 on the second floor of Ha Noi Tower.

[Mình sống ở căn hộ số 18 trên tầng hai của tòa Hà Nội.]

Bài 2

2. Point and say.

[Chỉ và đọc.]

Lời giải chi tiết:

a]  What's your address? 

- It's 105, Hoa Binh Lane. 
    

[Địa chỉ của bạn là gì? - Đó là số 105, Ngõ Hòa Bình.]  

b] What's your address? 

- It's 97, Village Road. 
  

[Địa chỉ của bạn là gì? - Đó là số 97, đường Làng.]

c] What's your address?

 - It's 75, Hai Ba Trung Street.
            

[Địa chỉ của bạn là gì? - Đó là số 75, đường Hai Bà Trưng.]

d] What's your address? 

- It's Flat 8, second floor, City Tower. 

[Địa chỉ của bạn là gì? - Đó là căn hộ số 8, tầng 2, tòa tháp thành phố.]

Bài 4

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Phong: What's your address, Linda?

    Linda: It's 208, High street.

2. Nam: Where do you live, Tony?

   Tony: I live at 321, Green Lane.

3. Mai: What's your address, Peter?

    Peter: It's 765, White Street.

4. Quan: Where do you live, Tom?

    Tom: I live on the second floor of City Tower.

Tạm dịch:

1. Phong: Địa chỉ của bạn là gì, Linda?

Linda: Đó là số 208, đường High.

2. Nam: Bạn sống ở đâu, Tony?

Tony: Tôi sống ở số nhà 321, ngõ Green.

3. Mai: Địa chỉ của bạn là gì, Peter?

Peter: Đó là 765, phố White.

4. Quan: Bạn sống ở đâu, Tom?

Tom: Tôi sống ở tầng hai của toà nhà thành phố.

Lời giải chi tiết:

1. Linda: 208, High street.

[Linda: số 208, đường High.]

2. Tony: 321, Green Lane.

[Tony: số 321, ngõ Green]

3. Peter: 765, White street.

[Peter: số 765, đường White]

4. Tom: the second floor of City Tower.

[Tom: tầng 2 của tòa Tower City]

Bài 5

5. Read and complete.

[Đọc và hoàn thành.]

                                    street                  address                   lives                    from

Trung is a new pupil in Class 5B. He is [1] ______ Da Nang. Now he [2] ______ with his grandparents in Ha Noi. His [3] ______ is 81, Tran Hung Dao [4] ______, Hoan Kiem District.

Lời giải chi tiết:

1. from

2. lives

3. address

4. Street

Trung is a new pupil in Class 5B. He is [1] from Da Nang. Now he [2] lives with his grandparents in Ha Noi. His [3] address is 81, Tran Hung Dao [4] Street, Hoan Kiem District.

[Trung là một học sinh mới trong lớp 5B. Cậu ấy đến từ Đà Nẵng. Bây giờ cậu ấy sống cùng với ông bà ở Hà Nội. Địa chỉ của cậu ấy là số nhà 81, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm.]

Bài 6

6. Let's sing.

[Chúng ta cùng hát.]

THE WHEELS ON THE BUS

[Những bánh xe trên xe buýt]

The wheels on the bus go round and round,

[Những bánh xe buýt quay tròn, quay tròn]

Round and round, round and round.

[Quay tròn và quay tròn.]

The wheels on the bus go round and round all day long.

[Những bánh xe buýt đi quay tròn suốt cả ngày.]

The bells on the bus go ding, ding, ding,

[Những chiếc chuông xe buýt điểm ding, ding, ding,]

Ding, ding, ding, ding, ding, ding.

The bells on the bus go ding, ding, ding all day long.

[Những chiếc chuông xe buýt điểm ding, ding, ding suốt cả ngày.]

The wheels on the bus go round and round, 

[Những bánh xe buýt quay tròn, quay tròn]

Round and round, round and round.

[Quay tròn và quay tròn.]

The wheels on the bus go round and round

[Những bánh xe buýt quay tròn,]

All day long, all day long, all day long.

[Suốt cả ngày, suốt cả ngày, suốt cả ngày.]

Video liên quan

Chủ Đề