Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: What's your address trang 6 → 11 Tập 1 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh lớp 5 mới dễ dàng.

Quảng cáo

  • Từ vựng Tiếng Anh 5 Unit 1: Liệt kê các từ vựng cần học trong bài Xem chi tiết các từ vựng
  • Tiếng Anh 5 Unit 1 Lesson 1 (trang 6-7 Tiếng Anh 5): 1. Look, listen...; 2. Point and say... Xem lời giải
  • Tiếng Anh 5 Unit 1 Lesson 2 (trang 8-9 Tiếng Anh 5): 1. Look, listen...; 2. Point and say... Xem lời giải
  • Tiếng Anh 5 Unit 1 Lesson 3 (trang 10-11 Tiếng Anh 5): 1. Listen and repeat...; 2. Listen and circle... Xem lời giải

Quảng cáo

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 hay, chi tiết khác:

  • Unit 2 lớp 5: I always get up early. How about you?
  • Unit 3 lớp 5: Where did you go on holiday?
  • Unit 4 lớp 5: Did you go to the party?
  • Unit 5 lớp 5: Where will you be this weekend?
  • Review 1 lớp 5

Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:

  • Mục lục Giải Tiếng Anh 5 Tập 1
  • Mục lục Giải Tiếng Anh 5 Tập 2
  • Top 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 5 có đáp án
  • Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee Tết:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN,GÓI THI ONLINE DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024

Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 | Soạn Tiếng Anh 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 5 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

1. Cách dùng giới từ “on”, “in” và “at”, 2. Viết địa chỉ nhà, 3. Hỏi và trả lời về địa chỉ của một ai đó

Xem chi tiết

Vui lòng kiểm tra

kết nối mạng!

Sách mềm

Phiên làm việc hết hạn.

Vui lòng đăng nhập để tiếp tục!

Sách mềm

Vui lòng sử dụng chế độ toàn màn hình

{{note.updatedAt | date:'dd/MM/yyyy, hh:mm' }}

Note

Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024

Font:

Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024

Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024
Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024
Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024

Typing text

Font:

Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024
Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024
Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024

1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let's talk. Ask and answer questions about address. 4. Listen and complete. 5. Read and complete. 6. Let's sing.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

  1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024

Lời giải chi tiết:

  1. Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024
    Hi, Nam! Nice to see you again.

(Chào Nam! Rất vui gặp lại bạn.)

Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024
Hi, Mai. Nice to see you, too. Mai, this is Trung. He's a new pupil in our class.

(Chào Mai. Mình cũng rất vui gặp lại bạn. Mai, đây là Trung. Cậu ấy là học sinh mới của lớp chúng ta.)

  1. Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024
    Hello, Trung. Nice to meet you.

(Chào Trung. Rất vui được gặp bạn.)

Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024
Nice to meet you, too.

(Mình cũng rất vui được gặp bạn.)

  1. Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024
    Where are you from, Trung?

(Bạn đến từ đâu vậy Trung?)

Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024
I'm from Da Nang. But now I live with my grandparents in Ha Noi.

(Mình đến từ Đà Nẵng. Nhưng bây giờ mình sống với ông bà ở Hà Nội.)

  1. Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024
    What's your address in Ha Noi?

(Địa chỉ ở Hà Nội của bạn là gì?)

Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024
It's 81, Tran Hung Dao Street. Where do you live?

(Số nhà 81, đường Trần Hưng Đạo. Bạn sống ở đâu?)

Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024
I live in Flat 18 on the second floor of Ha Noi Tower.

(Mình sống ở căn hộ số 18 trên tầng hai của tòa Hà Nội.)

Quảng cáo

Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024

Bài 2

  1. Point and say.

(Chỉ và đọc.)

Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024

Lời giải chi tiết:

  1. What's your address?
    Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024
    - It's 105, Hoa Binh Lane.
    Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024

(Địa chỉ của bạn là gì? - Đó là số 105, Ngõ Hòa Bình.)

  1. What's your address?
    Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024
    - It's 97, Village Road.
    Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024

(Địa chỉ của bạn là gì? - Đó là số 97, đường Làng.)

  1. What's your address?
    Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024
    - It's 75, Hai Ba Trung Street.
    Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024

(Địa chỉ của bạn là gì? - Đó là số 75, đường Hai Bà Trưng.)

  1. What's your address?
    Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024
    - It's Flat 8, second floor, City Tower.
    Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024

(Địa chỉ của bạn là gì? - Đó là căn hộ số 8, tầng 2, tòa tháp thành phố.)

Bài 3

  1. Let's talk.

(Chúng ta cùng nói.)

Ask and answer questions about address.

(Hỏi và trả lời những câu hỏi về địa chỉ.)

Where are you from? (Bạn từ đâu đến?)

\=> I'm from __________. (Mình đến từ _______.)

What's your address? (Địa chỉ của bạn là gì?)

\=> It's _________. (Đó là __________. )

Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

\=> I live __________. (Mình sống ở __________.)

Lời giải chi tiết:

A: Where are you from?

Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024

(Bạn đến từ đâu?)

B: I'm from Ha Noi.

Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024

(Mình đến từ Hà Nội.)

A: What's your address?

Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024

(Địa chỉ của bạn là gì?)

B: It's 120 Le Duc Tho Street.

Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024

(Đó là số 120 phố Lê Đức Thọ.)

A: Where do you live?

Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024

(Bạn sống ở đâu?)

B: I live in flat 12, on the second floor of Ha Noi Landmark Tower.

Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024

(Mình sống trong căn hộ số 12, trên tầng 2 của tòa tháp Hà Nội Landmark.)

Bài 4

  1. Listen and complete.

(Nghe và hoàn thành.)

1. Linda: _______, High Street

2. Tony: _______, Green Lane

3. Peter: 765, _______

4. Tom: _______ of City Tower

Phương pháp giải:

Bài nghe:

  1. Phong: What's your address, Linda?

Linda: It's 208, High street.

  1. Nam: Where do you live, Tony?

Tony: I live at 321, Green Lane.

  1. Mai: What's your address, Peter?

Peter: It's 765, White Street.

  1. Quan: Where do you live, Tom?

Tom: I live on the second floor of City Tower.

Tạm dịch:

1. Phong: Địa chỉ của bạn là gì, Linda?

Linda: Đó là số 208, đường High.

2. Nam: Bạn sống ở đâu, Tony?

Tony: Tôi sống ở số nhà 321, ngõ Green.

3. Mai: Địa chỉ của bạn là gì, Peter?

Peter: Đó là 765, phố White.

4. Quan: Bạn sống ở đâu, Tom?

Tom: Tôi sống ở tầng hai của toà nhà thành phố.

Lời giải chi tiết:

1. Linda: 208, High street.

(Linda: số 208, đường High.)

2. Tony: 321, Green Lane.

(Tony: số 321, ngõ Green)

3. Peter: 765, White street.

(Peter: số 765, đường White)

4. Tom: the second floor of City Tower.

(Tom: tầng 2 của tòa Tower City)

Bài 5

  1. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

street address lives from

Trung is a new pupil in Class 5B. He is (1) ______ Da Nang. Now he (2) ______ with his grandparents in Ha Noi. His (3) ______ is 81, Tran Hung Dao (4) ______, Hoan Kiem District.

Lời giải chi tiết:

1. from

2. lives

3. address

4. Street

Trung is a new pupil in Class 5B. He is (1) from Da Nang. Now he (2) lives with his grandparents in Ha Noi. His (3) address is 81, Tran Hung Dao (4) Street, Hoan Kiem District.

(Trung là một học sinh mới trong lớp 5B. Cậu ấy đến từ Đà Nẵng. Bây giờ cậu ấy sống cùng với ông bà ở Hà Nội. Địa chỉ của cậu ấy là số nhà 81, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm.)

Bài 6

  1. Let's sing.

(Chúng ta cùng hát.)

Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024

THE WHEELS ON THE BUS

(Những bánh xe trên xe buýt)

The wheels on the bus go round and round,

(Những bánh xe buýt quay tròn, quay tròn)

Round and round, round and round.

(Quay tròn và quay tròn.)

The wheels on the bus go round and round all day long.

(Những bánh xe buýt đi quay tròn suốt cả ngày.)

The bells on the bus go ding, ding, ding,

(Những chiếc chuông xe buýt điểm ding, ding, ding,)

Ding, ding, ding, ding, ding, ding.

The bells on the bus go ding, ding, ding all day long.

(Những chiếc chuông xe buýt điểm ding, ding, ding suốt cả ngày.)

The wheels on the bus go round and round,

(Những bánh xe buýt quay tròn, quay tròn)

Round and round, round and round.

(Quay tròn và quay tròn.)

The wheels on the bus go round and round

(Những bánh xe buýt quay tròn,)

All day long, all day long, all day long.

(Suốt cả ngày, suốt cả ngày, suốt cả ngày.)

Từ vựng

1.

Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024

2.

Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024

3.

Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024

4.

Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024

5.

Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024

6.

Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024

7.

Anh văn lớp 5 unit 1 lesson 1 năm 2024

  • Lesson 2 - Unit 1 trang 8, 9 SGK tiếng Anh 5 mới 3. Chúng ta cùng nói. Hỏi và trá lời nhửng câu hỏi về nơi bạn sống Lesson 3 - Unit 1 trang 10, 11 SGK tiếng Anh 5 mới

Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau dó đọc lớn những câu sau. Đọc và đánh dấu chọn Đúng (Y) hoặc Sai (N)