30 tháng 12 năm 2021 âm là ngày bao nhiêu dương

Ngày 30 tháng 12 năm 2020 âm lịch là Thứ Năm, lịch dương là ngày 11 tháng 2 năm 2021 tức ngày Canh Dần tháng Kỷ Sửu năm Canh Tý. Ngày 30/12/2020 tốt cho các việc: Họp mặt, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

ngày 11 tháng 2 năm 2021

ngày 11/2/2021 tốt hay xấu?

lịch âm 2021

lịch vạn niên ngày 11/2/2021

Xem lịch âm ngày 30 tháng 12 năm 2020

Lịch Dương Lịch Âm
Tháng 2 năm 2021 Tháng 12 [Đủ] năm 2020
11
30
Thứ Năm
Ngày Canh Dần, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Tý
Tiết: Lập Xuân
Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
Tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Tý [23h-1h]Sửu [1h-3h]Thìn [7h-9h]
Tỵ [9h-11h]Mùi [13h-15h]Tuất [19h-21h]
Giờ Hắc Đạo:
Dần [3h-5h]Mão [5h-7h]Ngọ [11h-13h]
Thân [15h-17h]Dậu [17h-19h]Hợi [21h-23h]
Giờ Mặt Trời:
Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa
6:2917:5212:10 [
Độ dài ban ngày: 11 giờ 23 phút
Giờ Mặt Trăng:
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
6:1017:2712:04
Độ dài ban đêm: 11 giờ 17 phút
Âm lịch hôm nay

Xem ngày giờ tốt xấu ngày 11 tháng 2 năm 2021

Các bước xem ngày tốt cơ bản
  • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch Vạn Niên năm 2021

Thu lại

Thông tin ngày 11 tháng 2 năm 2021:
  • Dương lịch: 11/2/2021
  • Âm lịch: 30/12/2020
  • Bát Tự : Ngày Canh Dần, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý
  • Nhằm ngày : Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Trực : Kiến [Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.]
Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Ngọ, Tuất
  • Lục hợp: Hợi
  • Tương hình: Tỵ, Thân
  • Tương hại: Tỵ
  • Tương xung: Thân
Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi.
Ngũ Hành:
  • Ngũ hành niên mệnh: Tùng Bách Mộc
  • Ngày: Canh Dần; tức Can khắc Chi [Kim, Mộc], là ngày cát trung bình [chế nhật].
    Nạp âm: Tùng Bách Mộc kị tuổi: Giáp Thân, Mậu Thân.
    Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
    Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Vương nhật, Thiên thương, Bất tương, Yếu an, Ngũ hợp, Minh phệ.
  • Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Vãng vong, Thiên hình.
Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Họp mặt, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
  • Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, an táng, cải táng.
Xuất hành:
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:
  • Sao: Giác.
  • Ngũ Hành: Mộc.
  • Động vật: Giao [Thuồng Luồng].
  • Mô tả chi tiết:
- Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt.
[Bình Tú] Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.
- Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
- Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.
Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.
Xem ngày hôm nay - 10/12/2021 Xem ngày mai - 11/12/2021 Xem ngày kia - 12/12/2021
Xem nhanh ngày khác
12345678910111213141516171819202122232425262728293031/123456789101112/193019311932193319341935193619371938193919401941194219431944194519461947194819491950195119521953195419551956195719581959196019611962196319641965196619671968196919701971197219731974197519761977197819791980198119821983198419851986198719881989199019911992199319941995199619971998199920002001200220032004200520062007200820092010201120122013201420152016201720182019202020212022202320242025202620272028202920302031203220332034203520362037203820392040204120422043204420452046204720482049205020512052205320542055205620572058205920602061206220632064206520662067206820692070207120722073207420752076207720782079208020812082208320842085208620872088208920902091209220932094209520962097209820992100 Dương LịchÂm Lịch
Xem
Dương lịch: 22/12/2015 - Âm lịch: 22/12/2015 Xem chi tiết

Lịch vạn niên tháng 2 năm 2021

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
20/12
Canh Thìn
2
21
Tân Tỵ
3
22
Nhâm Ngọ
4 *
23
Quý Mùi
5
24
Giáp Thân
6
25
Ất Dậu
7
26
Bính Tuất
8
27
Đinh Hợi
9
28
Mậu Tý
10
29
Kỷ Sửu
11
30
Canh Dần
12 *
1/1
Tân Mão
13
2
Nhâm Thìn
14
3
Quý Tỵ
15
4
Giáp Ngọ
16
5
Ất Mùi
17
6
Bính Thân
18
7
Đinh Dậu
19
8
Mậu Tuất
20
9
Kỷ Hợi
21
10
Canh Tý
22
11
Tân Sửu
23
12
Nhâm Dần
24
13
Quý Mão
25
14
Giáp Thìn
26 *
15
Ất Tỵ
27
16
Bính Ngọ
28
17
Đinh Mùi
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2021
  • Lịch vạn niên tháng 1
  • Lịch vạn niên tháng 2
  • Lịch vạn niên tháng 3
  • Lịch vạn niên tháng 4
  • Lịch vạn niên tháng 5
  • Lịch vạn niên tháng 6
  • Lịch vạn niên tháng 7
  • Lịch vạn niên tháng 8
  • Lịch vạn niên tháng 9
  • Lịch vạn niên tháng 10
  • Lịch vạn niên tháng 11
  • Lịch vạn niên tháng 12
Lịch vạn niên các năm
  • Lịch vạn niên 2018
  • Lịch vạn niên 2019
  • Lịch vạn niên 2020
  • Lịch vạn niên 2021
  • Lịch vạn niên 2022
  • Lịch vạn niên 2023
  • Lịch vạn niên 2024
  • Lịch vạn niên 2025
  • Lịch vạn niên 2026
  • Lịch vạn niên 2027
  • Lịch vạn niên 2028
  • Lịch vạn niên 2029
  • Lịch vạn niên 2030
  • Lịch vạn niên 2031
  • Lịch vạn niên 2032
  • Lịch vạn niên 2033
  • Lịch vạn niên 2034
  • Lịch vạn niên 2035
  • Lịch vạn niên 2036
  • Lịch vạn niên 2037
Quan tâm nhiều nhất
  • Lịch âm 2022
  • Tử vi ngày mai
  • Ngày tốt tháng 12
  • Mắt phải giật
  • Nháy mắt trái
  • Hắt Xì Hơi
  • Bói nốt ruồi
  • Tử vi hôm nay
  • Thứ 6 ngày 13
  • Giải mã giấc mơ
  • Màu sắc hợp tuổi
  • 12 cung hoàng đạo
Xem thêm tiện ích khác »
  • Lịch vạn niên
  • Lịch âm
  • Đổi ngày âm dương
  • Xem ngày tốt
  • Tử vi hàng ngày
  • Xem giờ
Đừng quên "Chia sẻ"
Facebook Twitter Pinterest LinkedIn

Video liên quan

Chủ Đề