1 ổ bánh mì tiếng Anh là gì

Bánh mì tiếng Anh? 27 từ vựng tiếng Anh về bánh mì

  • Post author:teachersgo
  • Post published:03/05/2021
  • Post category:Tiếng Anh cơ bản

Bánh mì là món ăn sáng khá phổ biến tại Việt Nam, vậy bánh mì tiếng Anh là gì? Bread là loại bánh mì không nhân kiểu Pháp cònbánh mì lúa mạch hay bánh mì dứa tiếng Anh nói thế nào không? Bạn sẽ trở thành người am hiểu bánh mì sau khi học 27 Từ vựng tiếng Anh về các loại bánh mì này đấy!

MỤC LỤC

  1. Bánh mìkhông nhân tiếng Anh
  2. Bánh mì có nhân
  3. Những loại bánh mì khác

1. BÁNH MÌ KHÔNG NHÂN TIẾNG ANH LÀ GÌ?

Bread là tên gọi chung của bánh mì, không đếm được. Thường thì bread sẽ là loại bánh mì có size khá lớn, có thể chia cho nhiều người ăn cùng một lúc, vì vậy trước khi ăn thường được cắt ra thành lát.

  • White bread: bánh mì trắng
  • Whole wheat bread: bánh mì lúa mạch
  • Rye bread: bánh mì đen; bánh mì lúa mạch đen
  • Danish bread: bánh mì Đan Mạch
  • Sliced bread: bánh mì gối
  • Sourdough bread: bánh mì chua [bánh mì lên men tự nhiên, có vị chua đặc trưng, tốt cho sức khoẻ hơn so với những loại bánh mì khác]
  • Taiwan longan with red wine bread: bánh mì long nhãn ủ rượu Đài Loan
  • Green onion bread: bánh mì hành lá
  • Custard bread: bánh mì nhân custard [kem trứng]

Lưu ý

Ở nước ngoài, bánh mì đã nướng lên thì mới được gọi là toast, còn bánh mì trắng chưa nướng thì gọi là white bread!

Vậy một ổ bánh mì tiếng Anh nói thế nào? Đáp án là a loaf of bread.

Còn một lát bánh mì tiếng Anh là a slice of bread/ sliced bread

2.BÁNH MÌ CÓ NHÂN TIẾNG ANH LÀ GÌ?

Bunlà loại bánh mì có sizenhỏ hơn bread, thường là khẩu phần ăn của một người. Có một cách đơn giản để nhớ cách sử dụng của bun, đó chính là bun thường có nhân bên trong!

  • Bun: bánh mì sữa [bơ] nhỏ
  • Red bean bun: bánh mì nhân đậu đỏ
  • Pineapple bun: bánh mì nhân dứa
  • Burger bun: bánh hamburger
  • Hot dog bun: bánh mì kẹp xúc xích

3. NHỮNG LOẠI BÁNH MÌ THƠM NGON THƯỜNG GẶP KHÁC

  • Croissant: bánh sừng bò [thực ra từ croissant là từ vựng tiếng Pháp, cách đọc tiếng Anh nghe tương tự tiếng Pháp, nhưng trọng âm nằm ở âm tiết thứ hai và không phát âm chữ t]
  • Donut: bánh donut
  • Bagle: bánh mì vòng
  • Baguette: bánh mì baguette; bánh mì Pháp [Đây cũng là một từ vựng tiếng Pháp! Phát âm là /bæˈɡɛt/]
  • Swiss roll: bánh bông lan cuộn; bánh cuộn Thụy Sĩ
  • Danish toast with red bean: bánh mì đậu đỏ Đan Mạch
  • Chocolate cornet: bánh mì xoắn ốc sô-cô-la

Sau khi đọc rất nhiều từ vựng về bánh mì, không biết bạn đã nghe câu nói ăn bánh mì không tốt cho sức khỏe chưa? Bánh mì chủ yếu được làm bằng bột mì, đường và bơ, rốt cuộc thành phần nào gây ra ảnh hưởng không tốt đến cơ thể con người? Hay là câu nói này thật ra là sai? Hãy xem video Ăn bánh mì trắng giống như đang đi gặp tử thần? [White Bread = Death!] nhé!

Cuối cùng, chúng ta hãy bổ sung thêm một số từ tiếng Anh về món tráng miệng ngọt nhé, thân là một người yêu thích món bánh ngọt, mỗi tuần Teachersgo nhất định phải ăn đồ ngọt từ 3 lần trở lên đó!

  • Brownie: bánh brownie
  • Muffin: bánh muffin; bánh nướng xốp
  • Cupcake: bánh cupcake
  • Tart: bánh tart
  • Egg tart: bánh tart trứng
  • Scone: bánh scone; bánh nướng

Nếu các bạn hỏi mình có muốn thử thách không ăn đồ ngọt trong một tháng không, thì mình chắc chắn sẽ cự tuyệt ngay tại chỗ luôn! [Những món ăn mỹ vị nhân gian sao mà bỏ cho được!] Nhưng nếu các bạn xem hết video dưới đây rồi hỏi mình thêm lần nữa thìờmđể mình suy nghĩ đã!

30 ngày không đường, vẫn sống tốt! [30 Days Without Sugar]

Không thể chờ được nữa muốn bắt đầu học ngay và luôn hả?

Vậy thì mau mở Teachersgo lên để luyện tiếng Anh đi nào!

Link >>> //a0.pise.pw/lpd5j

Chủ Đề