1 mét vuông 4 cm vuông bằng bao nhiêu đề xi mét vuông
Your browser isn’t supported anymore. Update it to get the best YouTube experience and our latest features. Learn more Show
Độ chính xác: Auto 2 3 4 5 6 7 8 9 10 12 14 16 18 20 chữ số thập phân Chuyển đổi từ Cm vuông để Mét vuông. Nhập vào số tiền bạn muốn chuyển đổi và nhấn nút chuyển đổi. Thuộc về thể loại
Nhúng này chuyển đổi đơn vị trong trang của bạn hoặc blog, bằng cách sao chép mã HTML sau đây:
Độ chính xác: Auto 2 3 4 5 6 7 8 9 10 12 14 16 18 20 chữ số thập phân Chuyển đổi từ Mét vuông để Cm vuông. Nhập vào số tiền bạn muốn chuyển đổi và nhấn nút chuyển đổi. Thuộc về thể loại
Nhúng này chuyển đổi đơn vị trong trang của bạn hoặc blog, bằng cách sao chép mã HTML sau đây:
ĐỀ-XĨ-MÉT VUÔNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ Để đo diện tích, người ta còn dùng đơn vị: đề-xi-mét vuông. Đề-xi-mêt vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài ldm. Đề-xi-mét vuông viết tắt là dm2. [Xem SGK trang 63] ldm2 = lOOcm2 ^Bài 1 Đọc: 32dm2; 32dm2 911dm2 1952dm2 492000dm2 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP 911dm2; 1952dm2; 492000dm2 Giải Ba mươi hai đề-xi-mét vuông. Chín trăm mười một đề-xi-mét vuông. Một nghìn chín trăm năm mươi hai đề-xi-mét vuông. Bôn trăm chín mươi hai nghìn đề-xi-mét vuông. ^Bàỉ2 Viết theo mẫu: Đọc Viết Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông 102dm2 Tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông Giải Đọc Viết Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông 102dm2 Tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông 812dm2 Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông 1969dm2 Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông 2812dm2 Bài 3 Viết số thích hợp vào chỗ châ'm: ldm2 = ... cm2 48dm2 = ... cm2 1997dm2 = ...cm2 100cm2 = ...dm2 2000cm2 = ...dm2 9900cm2 = ...dm2 Giải ldm2 = 100cm2 48dm2 = 4800cm2 1997dm2 = 199700cm2 100cm2 = ldm2 2000cm2 = 20dm2 9900cm2 = 99dm2 &Bài 4 Điền dâ'u thích hợp [, =] vào chỗ chấm: 210cm2 ... 2dm210cm2 1954cm2 ... 19dm250cm2 6dm23cm2 ... 603cm2 2001cm2 ... 20dm210cm2 Giải 210cm2 = 2dm210cm2 6dm23cm2 = 603cm2 1954cm2 > 19dm250cm2 2001cm2 < 20dm210cm2 & Bài 5 Đúng ghi Đ, sai ghi S: ldm 5cm 20cm Hình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Diện tích hình vuông và hình chữ nhật không bằng nhau. Hình vuông có diện tích lớn hơn diện tích hình chữ nhật. Hình chữ nhật có diện tích bé hơn diện tích hình vuông. Giải □ □ □ □ a] p-[ b] PH c] M d] m Vì: - Diện tích hình vuông: 1x1 = 1 dm2. - Diện tích hình chữ nhật: 20 X 5 = 100 cm2 = 1 dm2. Lời giải Toán lớp 4, Bài: Đề-xi-mét vuông . Các bạn học sinh lớp 4 cho itoan biết đến hiện nay các bạn đã biết đơn vị đo diện tích nào rồi nhỉ? À đúng rồi đó là xăng-ti-mét vuông nhỉ. Nhưng thực chất giống như đơn vị đo độ dài chúng ta cũng có rất nhiều những đơn vị đo diện tích khác đó. Và hôm nay chúng ta sẽ đi học một trong số đó nhé! Mục tiêu bài họcKiến thức bài học quan trọng là :
Lý thuyết cần nhớ Bài: Đề-xi-mét vuôngĐề-xi-mét vuông
Ta thực hiện đọc và viết các số đo kèm theo đơn vị đo theo thứ tự từ trái sang phải.
Quan hệ giữa đề-xi-mét vuông và xăng-ti-mét vuông
> Tổng hợp video bài giảng toán lớp 4 hay nhất: Toán lớp 4 Giải bài tập sách giáo khoa Toán lớp 4Giải bài tập trang 63,64 Sách giáo khoa Toán 4: Đề-xi-mét vuông Câu 1: Đọc : 32 dm2; 911 dm2; 1952dm2; 492 000dm2Hướng dẫn: 32 dm2 đọc là: Ba mươi hai đề-xi-mét vuông 911 dm2 đọc là: Chín trăm mươi một đề-xi-mét vuông 1952dm2 đọc là: Một nghìn chín trăm năm mươi hai đề-xi-mét vuông 492 000dm2 đọc là: Bốn trăm chín mươi hai nghìn đề-xi-mét vuông Câu 2: Viết theo mẫu:
Hướng dẫn:
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống:1dm2 = …cm2 48 dm2 = …cm2 1997 dm2 = ….cm2 100 cm2 =…dm2 2000cm2 =….dm2 9900cm2 = …dm2 Hướng dẫn: 1dm2 = 100 cm2 48 dm2 = 4800 cm2 1997 dm2 = 199700 cm2 100 cm2 =1 dm2 2000cm2 = 20 dm2 9900cm2 = 99 dm2 Câu 4: Điền dấu >,<,= : 210 cm2 ….2dm210cm2 1954cm2 …..19dm250cm2 6dm23cm2….603cm2 2001cm2….20dm210cm2 Hướng dẫn: 210 cm2 = 2dm210cm2 1954cm2 > 19dm250cm2 6dm23cm2 = 603cm2 2001cm2 < 20dm210cm2 Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a] Hình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. b] Diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật không bằng nhau. c] Hình vuông có diện tích lớn hơn diện tích hình chữ nhật. d] Hình chữ nhật có diện tích bé hơn diện tích hình vuông Hướng dẫn: a] Đ b] S c] S d] S Bài tập tự luyện cho học sinh Đề bàiBài tập tự luyện cho bài Đề-xi-mét vuông Câu 1: Điền vào chỗ chấm : Bốn trăm sáu mươi hai đề-xi- mét vuông viết là :.....𝑑𝑚2 A. 462 B. 426 C. 762 D. 264 Câu 2: Điền dấu >,<,=thích hợp vào ô trống : A. > B. < C. = Câu 3: Điền vào chỗ chấm : Hai nghìn bảy trăm tám mươi đề – xi – mét vuông viết là:….𝑑𝑚2 A. 2780 B. 2870 C. 2708 D. 2807 Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều dài là 40𝑑𝑚, chiều rộng 20𝑑𝑚 . Tính diện tích hình chữ nhật đó . A. 800 dm2 B. 800 cm2 C. 120 dm2 D. 80 dm2 Câu 5: Điền vào chỗ chấm : 45𝑑𝑚21500𝑐𝑚2=...𝑑𝑚2 A. 90 B. 60 C. 80 D. 70 Câu 1: A Câu 2: C Ta có : 75𝑑𝑚210𝑐𝑚2=7510𝑐𝑚2 Mà 7510𝑐𝑚2=7510𝑐𝑚2 Nên 75𝑑𝑚210𝑐𝑚2=7510𝑐𝑚2 Vậy ta chọn C Câu 3: A Câu 4: A Diện tích hình chữ nhật = chiều dài nhân chiều rộng Ta có : Diện tích hình chữ nhật trên là: 40 x 20=800[𝑑𝑚2] Đáp số: 800𝑑𝑚2 Câu 5: D Đổi 1500𝑐𝑚2=15𝑑𝑚2 Ta có : 45𝑑𝑚21500𝑐𝑚2=45𝑑𝑚2+1500𝑐𝑚2 =45𝑑𝑚2+15𝑑𝑚2=60𝑑𝑚2 Vậy 45𝑑𝑚21500𝑐𝑚2=60𝑑𝑚2 Lời kết:Trên đây là toàn bộ lí thuyết và bài giảng cho bài Đề-xi-mét vuông. Mong rằng các em đã có một buổi học thật bổ ích về nhà chú ý làm bài tập đầy đủ và chuẩn bị bài cho ngày mai nha. Sẽ là một người bạn vừa lạ vừa quen nữa đó! >> Xem thêm nhiều bài tập tự luyện cho học sinh tại: Toppy Xem tiếp bài giảng về Video liên quan |