1 mét vuông 4 cm vuông bằng bao nhiêu đề xi mét vuông

1 mét vuông 4 cm vuông bằng bao nhiêu đề xi mét vuông

Your browser isn’t supported anymore. Update it to get the best YouTube experience and our latest features. Learn more

  • 1 mét vuông 4 cm vuông bằng bao nhiêu đề xi mét vuông
  • 1 mét vuông 4 cm vuông bằng bao nhiêu đề xi mét vuông
  • 1 mét vuông 4 cm vuông bằng bao nhiêu đề xi mét vuông
  • 1 mét vuông 4 cm vuông bằng bao nhiêu đề xi mét vuông
Remind me later

Độ chính xác: Auto    2    3    4    5    6    7    8    9   10   12   14   16   18   20 chữ số thập phân

Chuyển đổi từ Cm vuông để Mét vuông. Nhập vào số tiền bạn muốn chuyển đổi và nhấn nút chuyển đổi.

Thuộc về thể loại
Khu vực

  • Để các đơn vị khác
  • Chuyển đổi bảng
  • Cho trang web của bạn

1 Cm vuông = 0.0001 Mét vuông 10 Cm vuông = 0.001 Mét vuông 2500 Cm vuông = 0.25 Mét vuông
2 Cm vuông = 0.0002 Mét vuông 20 Cm vuông = 0.002 Mét vuông 5000 Cm vuông = 0.5 Mét vuông
3 Cm vuông = 0.0003 Mét vuông 30 Cm vuông = 0.003 Mét vuông 10000 Cm vuông = 1 Mét vuông
4 Cm vuông = 0.0004 Mét vuông 40 Cm vuông = 0.004 Mét vuông 25000 Cm vuông = 2.5 Mét vuông
5 Cm vuông = 0.0005 Mét vuông 50 Cm vuông = 0.005 Mét vuông 50000 Cm vuông = 5 Mét vuông
6 Cm vuông = 0.0006 Mét vuông 100 Cm vuông = 0.01 Mét vuông 100000 Cm vuông = 10 Mét vuông
7 Cm vuông = 0.0007 Mét vuông 250 Cm vuông = 0.025 Mét vuông 250000 Cm vuông = 25 Mét vuông
8 Cm vuông = 0.0008 Mét vuông 500 Cm vuông = 0.05 Mét vuông 500000 Cm vuông = 50 Mét vuông
9 Cm vuông = 0.0009 Mét vuông 1000 Cm vuông = 0.1 Mét vuông 1000000 Cm vuông = 100 Mét vuông

Nhúng này chuyển đổi đơn vị trong trang của bạn hoặc blog, bằng cách sao chép mã HTML sau đây:

convertlive

Độ chính xác: Auto    2    3    4    5    6    7    8    9   10   12   14   16   18   20 chữ số thập phân

Chuyển đổi từ Mét vuông để Cm vuông. Nhập vào số tiền bạn muốn chuyển đổi và nhấn nút chuyển đổi.

Thuộc về thể loại
Khu vực

  • Để các đơn vị khác
  • Chuyển đổi bảng
  • Cho trang web của bạn

1 Mét vuông = 10000 Cm vuông 10 Mét vuông = 100000 Cm vuông 2500 Mét vuông = 25000000 Cm vuông
2 Mét vuông = 20000 Cm vuông 20 Mét vuông = 200000 Cm vuông 5000 Mét vuông = 50000000 Cm vuông
3 Mét vuông = 30000 Cm vuông 30 Mét vuông = 300000 Cm vuông 10000 Mét vuông = 100000000 Cm vuông
4 Mét vuông = 40000 Cm vuông 40 Mét vuông = 400000 Cm vuông 25000 Mét vuông = 250000000 Cm vuông
5 Mét vuông = 50000 Cm vuông 50 Mét vuông = 500000 Cm vuông 50000 Mét vuông = 500000000 Cm vuông
6 Mét vuông = 60000 Cm vuông 100 Mét vuông = 1000000 Cm vuông 100000 Mét vuông = 1000000000 Cm vuông
7 Mét vuông = 70000 Cm vuông 250 Mét vuông = 2500000 Cm vuông 250000 Mét vuông = 2500000000 Cm vuông
8 Mét vuông = 80000 Cm vuông 500 Mét vuông = 5000000 Cm vuông 500000 Mét vuông = 5000000000 Cm vuông
9 Mét vuông = 90000 Cm vuông 1000 Mét vuông = 10000000 Cm vuông 1000000 Mét vuông = 10000000000 Cm vuông

Nhúng này chuyển đổi đơn vị trong trang của bạn hoặc blog, bằng cách sao chép mã HTML sau đây:

convertlive

ĐỀ-XĨ-MÉT VUÔNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ Để đo diện tích, người ta còn dùng đơn vị: đề-xi-mét vuông. Đề-xi-mêt vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài ldm. Đề-xi-mét vuông viết tắt là dm2. [Xem SGK trang 63] ldm2 = lOOcm2 ^Bài 1 Đọc: 32dm2; 32dm2 911dm2 1952dm2 492000dm2 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP 911dm2; 1952dm2; 492000dm2 Giải Ba mươi hai đề-xi-mét vuông. Chín trăm mười một đề-xi-mét vuông. Một nghìn chín trăm năm mươi hai đề-xi-mét vuông. Bôn trăm chín mươi hai nghìn đề-xi-mét vuông. ^Bàỉ2 Viết theo mẫu: Đọc Viết Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông 102dm2 Tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông Giải Đọc Viết Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông 102dm2 Tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông 812dm2 Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông 1969dm2 Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông 2812dm2 Bài 3 Viết số thích hợp vào chỗ châ'm: ldm2 = ... cm2 48dm2 = ... cm2 1997dm2 = ...cm2 100cm2 = ...dm2 2000cm2 = ...dm2 9900cm2 = ...dm2 Giải ldm2 = 100cm2 48dm2 = 4800cm2 1997dm2 = 199700cm2 100cm2 = ldm2 2000cm2 = 20dm2 9900cm2 = 99dm2 &Bài 4 Điền dâ'u thích hợp [, =] vào chỗ chấm: 210cm2 ... 2dm210cm2 1954cm2 ... 19dm250cm2 6dm23cm2 ... 603cm2 2001cm2 ... 20dm210cm2 Giải 210cm2 = 2dm210cm2 6dm23cm2 = 603cm2 1954cm2 > 19dm250cm2 2001cm2 < 20dm210cm2 & Bài 5 Đúng ghi Đ, sai ghi S: ldm 5cm 20cm Hình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Diện tích hình vuông và hình chữ nhật không bằng nhau. Hình vuông có diện tích lớn hơn diện tích hình chữ nhật. Hình chữ nhật có diện tích bé hơn diện tích hình vuông. Giải □ □ □ □ a] p-[ b] PH c] M d] m Vì: - Diện tích hình vuông: 1x1 = 1 dm2. - Diện tích hình chữ nhật: 20 X 5 = 100 cm2 = 1 dm2.

Lời giải Toán lớp 4, Bài: Đề-xi-mét vuông . Các bạn học sinh lớp 4 cho itoan biết đến hiện nay các bạn đã biết đơn vị đo diện tích nào rồi nhỉ? À đúng rồi đó là xăng-ti-mét vuông nhỉ. Nhưng thực chất giống như đơn vị đo độ dài chúng ta cũng có rất nhiều những đơn vị đo diện tích khác đó. Và hôm nay chúng ta sẽ đi học một trong số đó nhé!

Mục tiêu bài học

Kiến thức bài học quan trọng là : 

  • Nhận biết và quy đối được từ đơn vị đo xăng-ti-mét vuông sang đề-xi-mét vuông
  • Sử dụng kiến thức linh hoạt để giải theo yêu cầu của bài toán.

Lý thuyết cần nhớ Bài: Đề-xi-mét vuông

Đề-xi-mét vuông

  • Để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị: đề-xi-mét vuông.
  •  Đề-xi-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1𝑑𝑚.
  • Đề-xi-mét vuông viết tắt là 𝑑𝑚2.
Toán lớp 4

Ta thực hiện đọc và viết các số đo kèm theo đơn vị đo theo thứ tự từ trái sang phải.

Viết Đọc
32𝑑𝑚2 Ba mươi hai đề – xi – mét vuông
911𝑑𝑚2 Chín trăm mười một đề – xi – mét vuông
1952𝑑𝑚2 Một nghìn chín trăm năm mươi hai đề – xi – mét vuông
492000𝑑𝑚2 Bốn trăm chín mươi hai nghìn đề – xi – mét vuông

Quan hệ giữa đề-xi-mét vuông và xăng-ti-mét vuông

  • Ta thấy hình vuông 1𝑑𝑚2 gồm 100 hình vuông 1𝑐𝑚2 . Vậy:
  • 1 dm2 = 100 cm2
    100 cm2 = 1 dm2
    • Khi đổi số đo từ đơn vị đề-xi-mét vuông sang đơn vị xăng-ti-mét vuông  ta viết thêm 2 chữ số 0 vào bên phải số đó.
    • Khi đổi số đo từ đơn vị xăng-ti-mét vuông  sang đơn vị  đề-xi-mét vuông ta bớt đi 2 chữ số 0 ở bên phải số đó.

    Ví dụ: 50𝑑𝑚2  = 5000𝑐𝑚2 ; 1000𝑐𝑚2 = 10𝑑𝑚2 .

> Tổng hợp video bài giảng toán lớp 4 hay nhất: Toán lớp 4

Giải bài tập sách giáo khoa Toán lớp 4

Giải bài tập trang 63,64 Sách giáo khoa Toán 4: Đề-xi-mét vuông

Câu 1: Đọc : 32 dm2; 911 dm2; 1952dm2; 492 000dm2

Hướng dẫn:

32 dm2 đọc là: Ba mươi hai đề-xi-mét vuông

911 dm2 đọc là: Chín trăm mươi một đề-xi-mét vuông

1952dm2 đọc là: Một nghìn chín trăm năm mươi hai đề-xi-mét vuông

492 000dm2 đọc là: Bốn trăm chín mươi hai nghìn đề-xi-mét vuông

Câu 2: Viết theo mẫu:

Đọc Viết
Một trăm linh hai đề-xi-mét-vuông
Tám trăm mười hai đề-xi-mét-vuông
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông
Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông

Hướng dẫn:

Đọc Viết
Một trăm linh hai đề-xi-mét-vuông 102 dm2
Tám trăm mười hai đề-xi-mét-vuông 812 dm2
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông 1960 dm2
Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông 2812 dm2

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống:

1dm2 = …cm2

48 dm2 = …cm2

1997 dm2 = ….cm2

100 cm2 =…dm2

2000cm2 =….dm2

9900cm2 = …dm2

Hướng dẫn:

1dm2 = 100 cm2

48 dm2 = 4800 cm2

1997 dm2 = 199700 cm2

100 cm2 =1 dm2

2000cm2 = 20 dm2

9900cm2 = 99 dm2

Câu 4: Điền dấu >,<,= :

210 cm2 ….2dm210cm2

1954cm2 …..19dm250cm2

6dm23cm2….603cm2

2001cm2….20dm210cm2

Hướng dẫn:

210 cm2 = 2dm210cm2

1954cm2 > 19dm250cm2

6dm23cm2 = 603cm2

2001cm2 < 20dm210cm2

Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a] Hình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau.

b] Diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật không bằng nhau.

c] Hình vuông có diện tích lớn hơn diện tích hình chữ nhật.

d] Hình chữ nhật có diện tích bé hơn diện tích hình vuông

Hướng dẫn:

a] Đ

b] S

c] S

d] S

Bài tập tự luyện cho học sinh

Đề bài

Bài tập tự luyện cho bài Đề-xi-mét vuông

Câu 1: Điền vào chỗ chấm : Bốn trăm sáu mươi hai đề-xi- mét vuông viết là :.....𝑑𝑚2

A. 462

B. 426

C. 762

D. 264

Câu 2: Điền dấu >,<,=thích hợp vào ô trống :
75𝑑𝑚210𝑐𝑚2 7510𝑐𝑚2

A. >

B. <

C. =

Câu 3: Điền vào chỗ chấm : Hai nghìn bảy trăm tám mươi đề – xi – mét vuông viết là:.𝑑𝑚2

A. 2780

B. 2870

C. 2708

D. 2807

Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều dài là 40𝑑𝑚, chiều rộng 20𝑑𝑚 . Tính diện tích hình chữ nhật đó .

A. 800 dm2

B. 800 cm2

C. 120 dm2

D. 80 dm2

Câu 5: Điền vào chỗ chấm : 45𝑑𝑚21500𝑐𝑚2=...𝑑𝑚2

A. 90

B. 60

C. 80

D. 70

Câu 1: A

Câu 2: C

Ta có : 75𝑑𝑚210𝑐𝑚2=7510𝑐𝑚2

Mà 7510𝑐𝑚2=7510𝑐𝑚2

Nên 75𝑑𝑚210𝑐𝑚2=7510𝑐𝑚2

Vậy ta chọn C

Câu 3: A

Câu 4: A

Diện tích hình chữ nhật = chiều dài nhân chiều rộng

Ta có : Diện tích hình chữ nhật trên là:

40 x 20=800[𝑑𝑚2]

Đáp số: 800𝑑𝑚2

Câu 5: D

Đổi 1500𝑐𝑚2=15𝑑𝑚2

Ta có : 45𝑑𝑚21500𝑐𝑚2=45𝑑𝑚2+1500𝑐𝑚2

=45𝑑𝑚2+15𝑑𝑚2=60𝑑𝑚2

Vậy 45𝑑𝑚21500𝑐𝑚2=60𝑑𝑚2

Lời kết:

Trên đây là toàn bộ lí thuyết và bài giảng cho bài Đề-xi-mét vuông. Mong rằng các em đã có một buổi học thật bổ ích về nhà chú ý làm bài tập đầy đủ và chuẩn bị bài cho ngày mai nha. Sẽ là một người bạn vừa lạ vừa quen nữa đó!

>> Xem thêm nhiều bài tập tự luyện cho học sinh tại: Toppy

Xem tiếp bài giảng về

Video liên quan