1 feet bằng bao nhiêu mét vuông năm 2024

Foot vuông là đơn vị diện tích được sử dụng trong hệ đo lường Anh và hệ đo lường thông thường của Mỹ.

Đơn vị đo vuông là đạo hàm phép đo tuyến tính trong không gian hai chiều, vì vậy foot vuông được định nghĩa là diện tích của một hình vuông có các cạnh dài 1 ft.

Định nghĩa:

Theo thuật ngữ mét, một foot vuông là một hình vuông có cạnh dài 0,3048 mét. Một foot vuông tương đương với 0,09290304 mét vuông.

Tham khảo chung:

  • Sáu tầng Nhà trắng [Washington DC, Mỹ] có tổng diện tích nhà sử dụng là khoảng 55.000 feet vuông.
  • Vào năm 2003, ngôi nhà xây mới trung bình ở Anh có mặt bằng sàn là 818 ft², trong khi một ngôi nhà xây mới tại Mỹ trung bình rộng hơn khoảng ba lần, với mặt bằng sàn là 2.300 ft².

Bối cảnh sử dụng:

Foot vuông được sử dụng chủ yếu để biểu thị diện tích kiến trúc, địa sản và quy hoạch không gian nội thất.

Feet vuông có thể được sử dụng để mô tả diện tích của bất kỳ bề mặt nào như mặt bằng sàn, tường hoặc mái nhà, trong khi mẫu được chỉ sử dụng để mô tả diện tích của lô đất.

1 foot vuông = xấp xỉ 0,000022959 mẫu Anh.

1 mẫu Anh = 43.560 feet vuông.

Để tính diện tích của một phòng bằng feet vuông, đo chiều dài và chiều rộng của căn phòng bằng feet, sau đó nhân những số này với nhau để được thể tích bằng ft².

Ví dụ, một căn phòng có kích thước 12 ft x 15 ft sẽ được mô tả là có diện tích 180 ft² [12 x 15 = 180].

Khi sử dụng feet vuông điều quan trọng là phải nhớ rằng các số tính bằng feet vuông đề cập đến tổng diện tích của một không gian nhất định, không phải là kích thước thực tế của không gian đó. Ví dụ, một căn phòng được mô tả là 20 ft² không phải có kích thước 20ft x 20ft, [mà thực tế sẽ là một phòng 400 ft²]. Thay vào đó, một căn phòng với kích thước đo được là 4ft x 5ft sẽ có diện tích 20 ft².

Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '[24 * 58] sqft', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '313 Foot vuông [Hoa Kỳ] + 939 Mét vuông' hoặc '49mm x 16cm x 31dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.

Máy tính đổi từ Feet vuông sang Mét vuông [ft2 → m2]. Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.

Mét vuông sang Feet vuông [Hoán đổi đơn vị]

Feet vuông

Foot vuông là đơn vị diện tích được sử dụng trong hệ đo lường Anh và hệ đo lường thông thường của Mỹ.

Đơn vị đo vuông là đạo hàm phép đo tuyến tính trong không gian hai chiều, vì vậy foot vuông được định nghĩa là diện tích của một hình vuông có các cạnh dài 1 ft.

Cách quy đổi ft2 → m2

1 Feet vuông bằng 0.09290304 Mét vuông:

1 ft2 = 0.09290304 m2

1 m2 = 10.76391041671 ft2

Mét vuông

Một đơn vị diện tích bằng một mét chiều dài nhân với một mét chiều rộng. Mét vuông được viết tắt là “m2”.

Về đơn vị quy đổi

Cùng dùng để đo lường diện tích còn có các đơn vị khác như milimet vuông [mm2], centimet vuông [cm2], Héc tô mét vuông [hm2], Deximet vuông [dm2], Đề ca mét vuông [dam2], Kilomet vuông [km2].

Tuỳ thuộc vào diện tích và quy mô công trình mà sẽ có yêu cầu về đơn vị đo lường cho phù hợp. Ngoài m2 còn có thể sử dụng cm2, ha, dm2 hoặc km2. Mỗi đơn vị sẽ cách nhau 100 lần từ trước tới sau tính theo độ dài của khoảng cách:

Feet vuông là đơn vị đo lường Anh và đơn vị diện tích theo thông lệ của Hoa Kỳ, được sử dụng chủ yếu ở Hoa Kỳ, Canada, Vương quốc Anh, Hồng Kông, Bangladesh, Ấn Độ, Pakistan và Afghanistan. Trong tiếng Anh nó có tên là square feet và được định nghĩa là diện tích của một hình vuông có chiều dài các cạnh bằng 1 feet.

Mét vuông

Mét vuông [m²] là đơn vị đo diện tích trong hệ đo lường quốc tế SI. Nó được định nghĩa là diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1 mét. Đơn vị này thường được sử dụng để đo diện tích đất, căn hộ, nhà ở, công trình xây dựng, vật liệu, và nhiều lĩnh vực khác.

1 Feet vuông = 0.0929 Mét vuông 10 Feet vuông = 0.929 Mét vuông 2500 Feet vuông = 232.26 Mét vuông 2 Feet vuông = 0.1858 Mét vuông 20 Feet vuông = 1.8581 Mét vuông 5000 Feet vuông = 464.52 Mét vuông 3 Feet vuông = 0.2787 Mét vuông 30 Feet vuông = 2.7871 Mét vuông 10000 Feet vuông = 929.03 Mét vuông 4 Feet vuông = 0.3716 Mét vuông 40 Feet vuông = 3.7161 Mét vuông 25000 Feet vuông = 2322.58 Mét vuông 5 Feet vuông = 0.4645 Mét vuông 50 Feet vuông = 4.6452 Mét vuông 50000 Feet vuông = 4645.15 Mét vuông 6 Feet vuông = 0.5574 Mét vuông 100 Feet vuông = 9.2903 Mét vuông 100000 Feet vuông = 9290.3 Mét vuông 7 Feet vuông = 0.6503 Mét vuông 250 Feet vuông = 23.2258 Mét vuông 250000 Feet vuông = 23225.76 Mét vuông 8 Feet vuông = 0.7432 Mét vuông 500 Feet vuông = 46.4515 Mét vuông 500000 Feet vuông = 46451.52 Mét vuông 9 Feet vuông = 0.8361 Mét vuông 1000 Feet vuông = 92.903 Mét vuông 1000000 Feet vuông = 92903.04 Mét vuông

Chủ Đề