Xin chia buồn tiếng anh là gì

Trong cuộc sống và công việc, chúng ta gặp rất nhiều tình huống mà bạn cần chi sẻ vui buồn với người thân hay đồng nghiệp của mình. Vì thế, chúng tôi xin gửi tới các bạn danh sách các mẫu câu tiếng anh trong tình huống  17: chia vui và chia buồn – tiếng anh công sở. Mời các bạn theo dõi.

  • 150 tình huống và mẫu câu tiếng anh giao tiếp công sở
  • Tiếng anh công sở từ A đến Z

1-Mẫu câu chia buồn bằng tiếng anh trong công sở

– My deepest sympathy in your own great loss — tôi xin chia buồn sâu sắc với mất mát của bạn

– I was told about it, I flet very sad — Tôi mới nghe chuyện đó, và tôi thực sự rất buồn

– I am very sorry to hear about your own loss — Mình thực sự buồn về sự mất mát của bạn

– My sympathy goes to your husband and you from the bottom of my heart — Tôi xin chia buồn với gia đình cậu từ tận đáy lòng mình

– I was heartbroken by this sad news: Tôi dường như đứng tim khi nghe thấy tin buồn này

– Could the knowledge that somebody share your sorrow be a solace to you — tôi ước mình có thể chia sẻ nỗi buồn với bạn.

– Please accept my deepest sympathies. — Xin nhận lời cảm thông sâu sắc nhất của tôi.

– I share your loss and send you my deeppest sympathy — Tôi cảm thông với mất mát của bạn và hi vọng sẽ được chia sẻ nó

– Don’t be discouraged. — Xin gia đình đừng quá đau buồn.

– I’m here for you if anything is needed — tôi sẽ ở đây nếu bạn cần bất kỳ điều gì

– I am really sorry this had to happen. — Tôi rất lấy làm tiếc điều đã phải xảy ra đó.

– I hope you will get better soon. — Tôi hi vọng cậu sẽ sớm khỏe lại.

– May I express my sincere condolences to you on your father’s death. — Tôi xin chân thành chia buồn vì sự ra đi của bố anh!

2-Mẫu câu chia vui bằng tiếng anh trong công sở

– I heartily congratulations you on your promotion. — tôi trân trọng chúc mừng việc anh được thăng chức

– Congratulations on your marriage. –— tôi xin chân thành chúc mừng hạnh phúc của bạn

– Congratulations on your new baby. — Xin chúc mừng gia đình anh đã chào đón em bé mạnh khỏe

– I would like to propose a toast to Jim. — Tôi xin nâng cốc chúc mừng Jim.

– Cheer up! –— hãy cùng vui vẻ lên nào!

Hãy vận dùng các mẫu câu trên sao cho phù hợp với các tình huống tiếng anh công sở thông dụng mà bạn gặp trong cuộc sống cũng như trong công việc bạn nhé! Hãy tiếp tục theo dõi các bài viết tiếp theo của chúng tôi bạn nhé!

Phép tịnh tiến chia buồn thành Tiếng Anh là: condole, condolatory [ta đã tìm được phép tịnh tiến 2]. chứa ít nhất 385 phép tịnh tiến.

chia buồn

+ Thêm bản dịch Thêm chia buồn

"chia buồn" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

  • condole verb

    Và xin chia buồn về việc bị rút phép thông công.

    And my condolences on the sad news of your recent excommunication.

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • condolatory adjective

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " chia buồn " sang Tiếng Anh

  • Glosbe Translate

  • Google Translate

Các cụm từ tương tự như "chia buồn" có bản dịch thành Tiếng Anh

  • ngỏ lời chia buồn

    condole

  • chia buồn cùng

    to condole with

  • lời chia buồn

    condolence · condolences

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "chia buồn" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

Dopasowanie słów

tất cả chính xác bất kỳ

Tôi xin chia buồn.

I'm sorry.

OpenSubtitles2018.v3

Cậu có gửi thư chia buồn cho gia đình họ vào buổi sáng không đấy?

Do you send notes to the families in the morning?

OpenSubtitles2018.v3

Ôi, Dex ơi, chia buồn.

Oh, Dex, I'm so sorry.

OpenSubtitles2018.v3

Xin chia buồn với sự mất mát của ông.

I'm very sorry for your loss.

OpenSubtitles2018.v3

Xin nhận lời chia buồn chậm trễ, nhưng thành thật này, thưa bà.

My slightly belated, but sincere condolences, madam.

OpenSubtitles2018.v3

Xin có lời chia buồn với bà quả phụ.

My condolences to the widow.

OpenSubtitles2018.v3

Chia buồn với tôi?

Offer me your condolences?

OpenSubtitles2018.v3

Hôm nay tôi đã phải ký thư chia buồn nhiều tới mức tôi không muốn đếm.

I have signed more of these condolence letters today than I would care to count.

OpenSubtitles2018.v3

Chia buồn với cậu.

Sorry, mate.

OpenSubtitles2018.v3

Vậy tôi xin được chia buồn.

Then I offer my condolences.

OpenSubtitles2018.v3

Ba người bạn của Gióp đến “chia buồn” với ông.

Job’s three companions arrive to “sympathize with him.”

jw2019

Trong số những người đến chia buồn có một anh Nhân Chứng lớn tuổi.

Among the mourners was an elderly Witness.

jw2019

Làm gì có chuyện giúp đỡ, và chia buồn.

Assistance is impossible, and condolence insufferable.

OpenSubtitles2018.v3

Và xin chia buồn về việc bị rút phép thông công.

And my condolences on the sad news of your recent excommunication.

OpenSubtitles2018.v3

Không người nào sẽ đem đến ly chia buồn

Nor will anyone give them the cup of consolation

jw2019

Vậy, họ hẹn gặp nhau để đi chia buồn và an ủi Gióp.

So they agreed to meet together to go and sympathize with Job and comfort him.

jw2019

Tổng thống Nga Dmitry Medvedev đưa ra lời chia buồn 6 ngày sau.

Russian President Dmitry Medvedev gave his condolences 6 days later.

WikiMatrix

Cho tôi gửi lời chia buồn.

My condolences.

OpenSubtitles2018.v3

Nhiều lời chia buồn khắp thế giới được gởi đến.

Museums around the world sent their condolences.

WikiMatrix

Xin chia buồn vì cô bé đã ra đi, nhưng đừng mất đi cái nhìn chung.

My condolences the girl is gone, but don't lose perspective.

OpenSubtitles2018.v3

Ma-ri và những người khác đến nhà họ chia buồn cũng theo sau.

Mary and those who had come to their house follow.

jw2019

Kính thưa quí vị... Tôi uống chia buồn ngày qua đời của quán rượu lậu Moe.

Ladies and gents, I drink to the demise of Fat Moe's speakeasy.

OpenSubtitles2018.v3

Vâng, tôi xin chia buồn, thưa bà.

My condolences, Mrs. Christian.

OpenSubtitles2018.v3

Mọi người sẽ post những lời chia buồn lên website này sao?

That people are gonna post condolences on a website?

OpenSubtitles2018.v3

Thành thật chia buồn.

My condolences.

OpenSubtitles2018.v3

TẢI THÊM

Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M

Tôi xin chia buồn cùng bản tiếng Anh là gì?

You have our deepest sympathy. – Chúng tôi xin chân thành chia buồn với bạn.

Chia buồn với ai đó bằng tiếng Anh?

* ] Bảy tỏ sự chia buồn:.
R.I.P [Đây là câu phổ biến nhất].
I was so sorry to hear that …..
I was deeply saddened to hear….
Please accept my deepest condolences on the death of… ... .
My deepest sympathy in your great loss. ... .
I share your loss and send you my deepest sympathy..
We are grieved beyond expression to learn of your loss..

Chia buồn có nghĩa là gì?

Bày tỏ sự thông cảm trước mất mát hay đau khổ của người khác. An ủi người gặp nỗi buồn, giúp họ cảm nhận sự chia sẻ và sự đồng cảm của mình.

An ủi ai đó bằng tiếng Anh?

I really sympathize with you, things must be very difficult. - Tôi rất thông cảm với bạn, mọi chuyện chắc hẳn rất khó khăn. I know how upset you must be, I hope things get better soon. - Tôi biết anh sẽ đau khổ lắm, tôi mong mọi chuyện sẽ trở nên tốt hơn sớm.

Chủ Đề