Với 2 cơ sở tại Hà Nội và Đà Nẵng, Đại học Đông Á [mã trường DAD] là trường đại học đa ngành, đa hệ mà các em học sinh có thể lựa chọn theo học. Tuy nhiên, trước khi nộp hồ sơ dự tuyển, các em cần nắm được chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Đông Á cũng như mã ngành, phương thức tuyển sinh, đối tượng tuyển sinh theo quy định của trường.
Học phí trường Đại học Đông Á mới nhất
1. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Đông Á 2022
Theo thông tin tuyển sinh từ trường Đại học Đông Á, năm 2022 trường áp dụng 3 hình thức xét tuyển hệ đại học chính quy cho 36 chuyên ngành trường đang đào tạo. Cụ thể:
Thí sinh có nguyện vọng học tại trường có thể đăng ký chọn hoặc cả 3 phương thức xét tuyển [xét điểm học bạ, xét điểm tốt nghiệp THPT hoặc tuyển thẳng/ưu tiên tuyển thẳng] theo quy định của Bộ Giáo dục đào tạo và trường Đại học Đông Á
Trong đó:
- Với các ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Dược học, thí sinh cần có học lực THPT lớp 12 đạt loại gioir hoặc có điểm chung bình trung các môn từ 8.0 trở lên mới đủ điều kiện xét tốt nghiệp bằng học bạ. Nếu đăng ký xét tuyển ngành điều dưỡng, thí sinh cần xếp loại học lực từ loại khá trở lên và có điểm trung bình xét tốt nghiệp lớn hơn 6.5.
- Thời hạn nộp hồ sơ Đại học Đông Á được chia thành 2 đợt, bắt đầu Từ 15/1/2022, dự kiến kết thúc vào 18-30/7/2022 [đợt 1] và 08-20/8/2022 [đợt 2]
- Đối với các thí sinh dự thi các chuyên ngành có tổ hợp môn năng khiếu [múa hát, đọc diễn cảm], trường sẽ tổ chức thi và lấy điểm tại trường. Ngoài ra, trường cũng công nhận điểm thi môn năng khiếu của thí sinh tại năng khiếu tại các trường có tổ chức thi khác.
Nếu yêu thích các khối ngành y tế, các em cũng có thể đăng ký dự thi vào trường khối B như đại học y Hà Nội, Đại học y Hải Phòng, đại học điều dưỡng Nam Định. Tuy nhiên, với mức học không quá xuất sắc, các em nên cần nắm được chỉ tiêu tuyển sinh đại học điều dưỡng Nam Định và gia tăng cơ hội trúng tuyển cho mình.
Xem thêm: Chỉ tiêu tuyển sinh đại học điều dưỡng Nam Định
2. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á 2022
Thí sinh nộp hồ sơ hoặc có nhu cầu hỏi đáp các thông tin cần thiết khác, có thể liên hệ trung tâm tuyển sinh Trường Đại học Đông Á
- Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng- Điện thoại: 0236.3519.991 - 0236.3519.929- Website: donga.edu.vn
- Email:
Hy vọng những thông tin về Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Đông Á ở trên sẽ giúp ích cho các em trong việc chọn ngành học, trường đăng ký dự tuyển đại học chính quy 2022 tốt nhất cho mình.
Theo dõi danh sách các ngành đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Đông Á 2022 sẽ giúp các em học sinh biết được phương thức xét tuyển, cách làm hồ sơ đăng ký xét tuyển và gia tăng cơ hội trúng tuyển cho mình.
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Cần Thơ 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Đà Lạt 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghiệp TP. HCM 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Thăng Long 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học CNTT Gia Định 2022
Tuyển sinh vào Đại học năm 2022 [dự kiến], Đại học Đông Á Đà Nẵng thực hiện 3 phương thức xét tuyển vào tất cả các khối ngành: Sức khỏe, Sư phạm, Kinh doanh - quản lý, Phát luật, Ngôn ngữ và văn hóa, Du lịch - khách sạn, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ - kỹ thuật.
Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên cả nước đều có thể tham gia xét tuyển vào Đại học Đông Á theo cả 3 phương thức này.
I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:
Thí sinh chọn 1 hoặc cả 3 phương thức để xét tuyển [XT] - MÃ TRƯỜNG: DAD
1. XÉT THEO HỌC BẠ THPT |
|
1.1. Xét điểm trung bình 3 năm Điểm XT = TBC lớp 10 + TBC lớp 11 + HK1 lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 18.0 |
|
1.2. Xét điểm trung bình 3 học kỳ Điểm XT = HK 1 lớp 11 + HK 2 lớp 11 + HK 1 lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 18.0 |
|
1.3. Xét điểm trung bình 3 môn học lớp 12 Điểm XT = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + Điểm ƯT ≥ 18.0 |
|
1.4. Xét điểm trung bình năm lớp 12 Điểm XT = Điểm TBC lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 6.0 |
|
2. XÉT THEO KẾT QUẢ KỲ THI TN THPT |
|
2.1. Xét điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT Điểm XT = Tổng điểm thi 3 môn/tổ hợp + Điểm ƯT |
Điểm xét trúng tuyển vào các ngành của Trường sẽ được công bố sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT |
2.2. Xét điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu Điểm XT = Tổng điểm môn/tổ hợp + Điểm thi NK + Điểm ƯT
|
|
3. XÉT TUYỂN THẲNG: theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành đào tạo của Trường |
>>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐÔNG Á CÁC NĂM GẦN ĐÂY
II. NGÀNH, MÃ NGÀNH VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
[Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên đối với các ngành: Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Dược học; xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với ngành: Điều dưỡng].
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
I |
Nhóm ngành Sức khỏe |
|
1 |
Dược |
7720201 |
2 |
Điều dưỡng |
7720301 |
3 |
Dinh dưỡng |
7720401 |
II |
Nhóm ngành sư phạm |
|
4 |
Giáo dục mầm non |
7140201 |
5 |
Giáo dục tiểu học |
7140202 |
6 |
Tâm lý học |
7310401 |
III |
Nhóm ngành kinh doanh – Quản lý |
|
7 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
8 |
Marketing |
7340115 |
9 |
Kinh doanh quốc tế* |
7340120 |
10 |
Thương mại điện tử* |
7340122 |
11 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng* |
7510605 |
12 |
Kế toán |
7340301 |
13 |
Tài chính - ngân hàng |
7340201 |
14 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
15 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
16 |
Truyền thông đa phương tiện* |
7320104 |
IV |
Nhóm ngành Pháp luật |
|
17 |
Luật kinh tế |
7380107 |
18 |
Luật |
7380101 |
V |
Nhóm ngành Ngôn ngữ và Văn hóa |
|
19 |
Ngôn ngữ anh |
7220201 |
20 |
Ngôn ngữ trung quốc |
7220204 |
21 |
Ngôn ngữ nhật |
7220209 |
22 |
Ngôn ngữ hàn quốc |
7220220 |
VI |
Nhóm ngành Du lịch – Khách sạn |
|
23 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
24 |
Quản trị dv du lịch và lữ hành |
7810103 |
25 |
Quản trị nhà hàng và dv ăn uống |
7810202 |
VII |
Nhóm ngành Máy tính và CNTT |
|
26 |
Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo |
7480112 |
27 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
28 |
Kỹ thuật máy tính * |
7480106 |
VIII |
Nhóm ngành Công nghệ - kỹ thuật |
|
29 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
7510205 |
30 |
Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử |
7510301 |
31 |
CNKT Điều khiển và Tự động hóa |
7510303 |
32 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng |
7510103 |
33 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
34 |
Nông nghiệp - Nông nghiệp công nghệ cao |
7620101 |
* Ngành đang mở
III. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN VÀ NHẬP HỌC
Thời gian nhận hồ sơ |
Thời gian xét tuyển và nhập học [dự kiến] |
Từ tháng 3/2022 |
Đợt 1: 20 – 24/7/2022 Đợt 2: 10 – 15/8/2022 |
Nhà trường tổ chức 3 đợt xét bổ sung theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT nếu chưa đủ chỉ tiêu
IV. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
1. Đối với thí sinh xét tuyển theo Học bạ THPT
- Đơn đăng ký xét tuyển [theo mẫu của Nhà trường]
- Học bạ THPT [bản sao có chứng thực]
- Bằng tốt nghiệp THPT/THPT[GDTX] [bản sao có chứng thực] hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT [Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022].
2. Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả Kỳ thi TN THPT
- Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GDĐT, TS nộp trực tiếp tại trường THPT.
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT [bản gốc];
- Bằng tốt nghiệp THPT/THPT[GDTX] [bản sao có chứng thực] hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT [Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022].
3. Đối với thí sinh xét tuyển thẳng
TS thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.
V. ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển chuyển phát nhanh qua đường bưu điện hoặc đến nộp trực tiếp tại trường Đại học Đông Á theo địa chỉ:
Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Đông Á
33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Điện thoại: 0236.3519.991 - 0236.3519.929 - 0236.3531.332
Hotline: 0981 326 327
Theo TTHN