Xem điểm đại học bạc liêu năm 2022

Tổng chỉ tiêu: 950

  1. Xét tuyển từ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT
  2. Xét tuyển từ kết quả học tập THPT [học bạ]
  3. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP HCM
  4. Xét tuyển kết hợp thi tuyển năng khiếu [chỉ dành riêng cho ngành cao đẳng Giáo dục Mầm non]

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Bạc Liêu 2021 - điểm chuẩn BLU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Bạc Liêu năm học 2021-2022 cụ thể như sau:

​​​​​​​Điểm chuẩn trường ĐH Bạc Liêu 2021

Trường đại học Bạc Liêu [mã trường DBL] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Bạc Liêu 2021 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn vào trường Đại học Bạc Liêu đã chính thức được công bố đến các thí sinh, xem ngay điểm trúng tuyển phía dưới.

​​​​​​​

Điểm chuẩn trường ĐH Bạc Liêu 2021 xét tuyển bổ sung

Trường Đại học Bạc Liêu xét tuyển bổ sung đợt 1 các ngành đại học; ngành cao đẳng Giáo dục Mầm non chính quy năm 2021 với tổng 470 chỉ tiêu. Trong đó, chỉ tiêu bổ sung các ngành đại học là 430 chỉ tiêu.

​​​​​​​

Điểm sàn đại học Bạc Liêu 2021

Trường Đại học Bạc Liêu thông báo Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào [điểm sàn xét tuyển] trình độ đại học; trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hệ chính quy năm 2021, cụ thể như sau:

* Ghi chú:

-  Ngưỡng xét tuyển đối với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Ngưỡng xét tuyển này bao gồm điểm 03 bài thi/môn thi tương ứng theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

-  Ngưỡng xét tuyển đối với phương thức xét kết quả học tập THPT: Ngưỡng xét tuyển này bao gồm tổng điểm trung bình của 03 môn tương ứng theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

-  Đối với các ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học Sư phạm Toán, Sư phạm Hóa và Sư phạm Sinh] khi đăng ký xét tuyển theo phương thức xét kết quả học tập THPT [xét học bạ], ngoài phải đạt ngưỡng xét tuyển trên thí sinh phải thỏa mãn điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.

-  Đối với ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng, ngoài phải đạt ngưỡng xét tuyển trên thí sinh phải thỏa mãn điều kiện sau đây, cụ thể:

+  Khi xét tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Điểm thi môn Toán + Văn + [Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng]*2/3 [làm tròn đến 2 chữ số thập phân] tối thiểu từ 11,33 điểm trở lên theo thang điểm 10; điểm thi môn năng khiếu từ 5,0 điểm trở lên.

+  Khi xét tuyển theo phương thức xét kết quả học tập THPT: Học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên; điểm thi môn năng khiếu từ 5,0 điểm trở lên.

Điểm chuẩn trường Bạc Liêu 2021 xét học bạ

Ngày 6/8, trường Đại học Bạc Liêu công bố điểm chuẩn trúng tuyển đầu vào các ngành hệ đại học chính quy theo phương thức xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT [xét học bạ] đợt 1 năm 2021, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đại học Bạc Liêu 2020

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông của trường năm 2020 như sau:

- Mã ngành: 51140201    Giáo dục mầm non    M00: 18 điểm [Cao đẳng]

- Mã ngành: 7220101    Tiếng Việt và Văn hóa VN    C00; D01; C15; D78: 15 điểm    

- Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh    D01; D09; D14; D78: 15 điểm    

- Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh    A00; A01; A16; D90: 15 điểm    

- Mã ngành: 7340201    Tài chính - Ngân hàng    A00; A01; A16; D90: 15 điểm    

- Mã ngành: 7340301    Kế toán    A00; A01; A16; D90: 15 điểm    

- Mã ngành: 7440301    Khoa học môi trường    A02; B00; A16; D90: 15 điểm    

- Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin    A00; A01; A16; D90: 15 điểm    

- Mã ngành: 7620105    Chăn nuôi    A02; B00; A16; D90: 15 điểm    

- Mã ngành: 7620112    Bảo vệ thực vật    A02; B00; A16; D90: 15 điểm    

- Mã ngành: 7620301    Nuôi trồng thủy sản    A02; B00; A16; D90: 15 điểm

Điểm chuẩn trường đại học BLU 2019

Trường đại học Bạc Liêu [mã trường DBL] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

- Mã ngành: 7220101    Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam    C00, C15, D01, D78: 14 điểm    

- Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh    D01, D09, D78: 14 điểm    

- Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh    A00, A01, A16, D90: 14 điểm    

- Mã ngành: 7340201    Tài chính Ngân hàng    A00, A01, A16, D90: 14 điểm    

- Mã ngành: 7340301    Kế toán    A00, A01, A16, D90: 14 điểm    

- Mã ngành: 7440301    Khoa học môi trường    A00, A16, B00, D90: 14 điểm    

- Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin    A00, A01, A16, D90: 14 điểm    

- Mã ngành: 7620105    Chăn nuôi    A00, A16, B00, D90: 14 điểm    

- Mã ngành: 7620112    Bảo vệ thực vật    A00, A16, B00, D90: 14 điểm    

- Mã ngành: 7620301    Nuôi trồng thuỷ sản    A00, A16, B00, D90: 14 điểm    

- Mã ngành: 51140201    Giáo dục Mầm non    M00: 16 điểm    

- Mã ngành: 51140202    Giáo dục Tiểu học    C00, C15, D01, D78: 18.5 điểm    

- Mã ngành: 51140206    Giáo dục Thể chất    T00: 12 điểm    

- Mã ngành: 51140221    Sư phạm Âm nhạc    N00: 12 điểm

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Bạc Liêu năm 2021 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

  • Mã Trường: DBL
  • Loại hình đào tạo: Công lập
  • Ngày thành lập: 24 tháng 11, 2006
  • Điện thoại: 0781.3821107.  Fax: 0781.3822653. 
  • Website: //blu.edu.vn/
  • Địa chỉ: 108 Võ Thị Sáu, Phường 8, Bạc Liêu

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẠC LIÊU

 Trường Đại Học Bạc Liêu là trường công lập chuyên đào tạo bậc đại học và sau đại học với các khối ngành đa dạng. Trường thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy nhà trường tổ chức tuyển sinh các ngành nghề đào tạo như sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển:

Tổ hợp 1: A00, A01, A02, D07

Tổ hợp 2: A00, A01, A16, D90

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển:

Tổ hợp 1: A00, A01,A02, D01

Tổ hợp 2: A00, A01, A16, D90

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển:

Tổ hợp 1: A00, A01, A02, D01

Tổ hợp 2: A00, A01, A16, D90

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển:

Tổ hợp 1: A00, A01, A02, D01

Tổ hợp 2: A00, A01, A16, D90

Ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

Mã ngành: 7220101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển:

Tổ hợp 1: C00, D01, A07, C03

Tổ hợp 2: C00, D01, C15, D78

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển:

Tổ hợp 1: D01, D09, D14, D15

Tổ hợp 2: D01, D09, D14, D78

Ngành Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển:

Tổ hợp 1: A01, A02, B00, D07

Tổ hợp 2: A02, B00, A16, D90

Ngành Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển:

Tổ hợp 1: A01, A02, B00, D07

Tổ hợp 2: A02, B00, A16, D90

Ngành Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển:

Tổ hợp 1: A01, A02, B00, D07

Tổ hợp 2: A02, B00, A16, D90

Ngành Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển:

Tổ hợp 1: A01, A02, B00, D07

Tổ hợp 2: A02, B00, A16, D90

Ngành Sư phạm Toán 

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển:

Tổ hợp 1: A00, B00, A01, A02

Tổ hợp 2: A00, A01, A16

Ngành Sư phạm Sinh học 

Mã ngành: 7140213

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển:

Tổ hợp 1: A00, B00, A01, A02

Tổ hợp 2: A00, A01, A16

Ngành Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển:

Tổ hợp 1: A00, B00, A01, A02

Tổ hợp 2: A00, A01, A16

Ngành Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 51140201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: M00

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.

- Tổ hợp khối A07: Toán - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối A16: Toán - Khoa học tự nhiên - Ngữ văn.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối C03: Ngữ văn - Toán - Lịch sử.

- Tổ hợp khối C15: Ngữ văn - Toán - Khoa học xã hội.

- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D09: Toán - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D78: Ngữ văn - Khoa học xã hội - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D90: Toán - Khoa học tự nhiên - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối M00: Ngữ văn - Toán - Năng khiếu [đọc diễn cảm, hát].

Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT các năm trước, nếu đăng ký xét tuyển theo khối thi truyền thống thì nộp kết quả các môn thi trong kỳ thi THPT QG để xét tuyển.

*Ngoài ra có 2 ngành dự kiến tuyển sinh là: Kỹ thuật phần mềm và Công nghệ sinh học

2. Đối tượng tuyển sinh

- Thí Sinh Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông

-Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp nghề phải là người đã tốt nghiệp trung học cơ sở, đã học đủ khối lượng kiến thức và thi tốt nghiệp các môn văn hóa THPT đạt yêu cầu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

-Thí sinh đã tốt nghiệp trung học các năm trước chỉ đăng ký các môn thi phục vụ cho tuyển sinh đại học, cao đẳng tại các hội đồng thi THPT quốc gia [nếu xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia].

3. Phạm vi tuyển sinh

Trường Đại học Bạc Liêu Tuyển sinh toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

Trường thực hiện tuyển sinh theo 3 phương thức:

- Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả thi THPT Quốc gia

- Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả học tập của bậc THPT [học bạ];

- Phương thức 3: Kết hợp xét tuyển điểm thi THPT QG hoặc kết quả điểm học bạ với thi môn năng khiếu [ đối với ngành GD Mầm Non và GD Thể chất].

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

5.1. Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển đại học

- Đối với Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

- Đối với Có đầy đủ hồ sơ theo quy chế tuyển sinh do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định;

  • Đối với ngành Giáo dục Mầm Non, Giáo dục thể chất thí sinh cần phải đáp ứng yêu cầu về điểm thi năng khiếu và yêu cầu về ngoại hình.

5.2. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển

a] Xét từ kết quả thi THPT Quốc gia: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ với kết quả thi [tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển] thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm [theo thang điểm 10] và phải học bổ sung kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức.

b] Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ]:

- Điểm trung bình chung của các môn học dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 đối với trình độ ĐH [theo thang điểm 10].

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh, địa phương thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ ở mức thấp hơn 0,5 điểm so với mức quy định trên. Những học sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 học kỳ trước khi vào học chính thức

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ do Hiệu trưởng quyết định sau khi đã công khai đầy đủ và chuẩn xác các thông tin theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Tổ chức tuyển sinh 

Thời gian và hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/ thi tuyển, tổ hợp môn thi/ bài thi đối từng ngành đào tạo... Trường sẽ quy định và thông báo riêng qua Thông báo tuyển sinh

7. Chính sách ưu tiên 

Nhà trường Tổ chức tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển. Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

8. Lệ phí xét tuyển/ thi tuyển

  Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Mọi thông tin tuyển sinh chi tiết liện hệ: Trường Đại Học Bạc Liêu

🚩Điểm Chuẩn Trường Đại Học Bạc Liêu Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩Học Phí Đại Học Bạc Liêu Mới Nhất

Biên Tập: Đỗ Thanh

Video liên quan

Chủ Đề