Tổng chỉ tiêu: 950
- Xét tuyển từ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển từ kết quả học tập THPT [học bạ]
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP HCM
- Xét tuyển kết hợp thi tuyển năng khiếu [chỉ dành riêng cho ngành cao đẳng Giáo dục Mầm non]
Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Bạc Liêu 2021 - điểm chuẩn BLU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Bạc Liêu năm học 2021-2022 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trường ĐH Bạc Liêu 2021
Trường đại học Bạc Liêu [mã trường DBL] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Bạc Liêu 2021 xét theo điểm thi
Điểm chuẩn vào trường Đại học Bạc Liêu đã chính thức được công bố đến các thí sinh, xem ngay điểm trúng tuyển phía dưới.
Điểm chuẩn trường ĐH Bạc Liêu 2021 xét tuyển bổ sung
Trường Đại học Bạc Liêu xét tuyển bổ sung đợt 1 các ngành đại học; ngành cao đẳng Giáo dục Mầm non chính quy năm 2021 với tổng 470 chỉ tiêu. Trong đó, chỉ tiêu bổ sung các ngành đại học là 430 chỉ tiêu.
Điểm sàn đại học Bạc Liêu 2021
Trường Đại học Bạc Liêu thông báo Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào [điểm sàn xét tuyển] trình độ đại học; trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hệ chính quy năm 2021, cụ thể như sau:
* Ghi chú:
- Ngưỡng xét tuyển đối với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Ngưỡng xét tuyển này bao gồm điểm 03 bài thi/môn thi tương ứng theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
- Ngưỡng xét tuyển đối với phương thức xét kết quả học tập THPT: Ngưỡng xét tuyển này bao gồm tổng điểm trung bình của 03 môn tương ứng theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học Sư phạm Toán, Sư phạm Hóa và Sư phạm Sinh] khi đăng ký xét tuyển theo phương thức xét kết quả học tập THPT [xét học bạ], ngoài phải đạt ngưỡng xét tuyển trên thí sinh phải thỏa mãn điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng, ngoài phải đạt ngưỡng xét tuyển trên thí sinh phải thỏa mãn điều kiện sau đây, cụ thể:
+ Khi xét tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Điểm thi môn Toán + Văn + [Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng]*2/3 [làm tròn đến 2 chữ số thập phân] tối thiểu từ 11,33 điểm trở lên theo thang điểm 10; điểm thi môn năng khiếu từ 5,0 điểm trở lên.
+ Khi xét tuyển theo phương thức xét kết quả học tập THPT: Học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên; điểm thi môn năng khiếu từ 5,0 điểm trở lên.
Điểm chuẩn trường Bạc Liêu 2021 xét học bạ
Ngày 6/8, trường Đại học Bạc Liêu công bố điểm chuẩn trúng tuyển đầu vào các ngành hệ đại học chính quy theo phương thức xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT [xét học bạ] đợt 1 năm 2021, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn đại học Bạc Liêu 2020
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông của trường năm 2020 như sau:
- Mã ngành: 51140201 Giáo dục mầm non M00: 18 điểm [Cao đẳng]
- Mã ngành: 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa VN C00; D01; C15; D78: 15 điểm
- Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D78: 15 điểm
- Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A16; D90: 15 điểm
- Mã ngành: 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A16; D90: 15 điểm
- Mã ngành: 7340301 Kế toán A00; A01; A16; D90: 15 điểm
- Mã ngành: 7440301 Khoa học môi trường A02; B00; A16; D90: 15 điểm
- Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A16; D90: 15 điểm
- Mã ngành: 7620105 Chăn nuôi A02; B00; A16; D90: 15 điểm
- Mã ngành: 7620112 Bảo vệ thực vật A02; B00; A16; D90: 15 điểm
- Mã ngành: 7620301 Nuôi trồng thủy sản A02; B00; A16; D90: 15 điểm
Điểm chuẩn trường đại học BLU 2019
Trường đại học Bạc Liêu [mã trường DBL] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
- Mã ngành: 7220101 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam C00, C15, D01, D78: 14 điểm
- Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D09, D78: 14 điểm
- Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, A16, D90: 14 điểm
- Mã ngành: 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, A16, D90: 14 điểm
- Mã ngành: 7340301 Kế toán A00, A01, A16, D90: 14 điểm
- Mã ngành: 7440301 Khoa học môi trường A00, A16, B00, D90: 14 điểm
- Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, A16, D90: 14 điểm
- Mã ngành: 7620105 Chăn nuôi A00, A16, B00, D90: 14 điểm
- Mã ngành: 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A16, B00, D90: 14 điểm
- Mã ngành: 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00, A16, B00, D90: 14 điểm
- Mã ngành: 51140201 Giáo dục Mầm non M00: 16 điểm
- Mã ngành: 51140202 Giáo dục Tiểu học C00, C15, D01, D78: 18.5 điểm
- Mã ngành: 51140206 Giáo dục Thể chất T00: 12 điểm
- Mã ngành: 51140221 Sư phạm Âm nhạc N00: 12 điểm
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Bạc Liêu năm 2021 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
- Mã Trường: DBL
- Loại hình đào tạo: Công lập
- Ngày thành lập: 24 tháng 11, 2006
- Điện thoại: 0781.3821107. Fax: 0781.3822653.
- Website: //blu.edu.vn/
- Địa chỉ: 108 Võ Thị Sáu, Phường 8, Bạc Liêu
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẠC LIÊU
Trường Đại Học Bạc Liêu là trường công lập chuyên đào tạo bậc đại học và sau đại học với các khối ngành đa dạng. Trường thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy nhà trường tổ chức tuyển sinh các ngành nghề đào tạo như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: Tổ hợp 1: A00, A01, A02, D07 Tổ hợp 2: A00, A01, A16, D90 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: Tổ hợp 1: A00, A01,A02, D01 Tổ hợp 2: A00, A01, A16, D90 |
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: Tổ hợp 1: A00, A01, A02, D01 Tổ hợp 2: A00, A01, A16, D90 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: Tổ hợp 1: A00, A01, A02, D01 Tổ hợp 2: A00, A01, A16, D90 |
Ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam Mã ngành: 7220101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: Tổ hợp 1: C00, D01, A07, C03 Tổ hợp 2: C00, D01, C15, D78 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: Tổ hợp 1: D01, D09, D14, D15 Tổ hợp 2: D01, D09, D14, D78 |
Ngành Nuôi trồng thủy sản Mã ngành: 7620301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: Tổ hợp 1: A01, A02, B00, D07 Tổ hợp 2: A02, B00, A16, D90 |
Ngành Chăn nuôi Mã ngành: 7620105 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: Tổ hợp 1: A01, A02, B00, D07 Tổ hợp 2: A02, B00, A16, D90 |
Ngành Bảo vệ thực vật Mã ngành: 7620112 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: Tổ hợp 1: A01, A02, B00, D07 Tổ hợp 2: A02, B00, A16, D90 |
Ngành Khoa học môi trường Mã ngành: 7440301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: Tổ hợp 1: A01, A02, B00, D07 Tổ hợp 2: A02, B00, A16, D90 |
Ngành Sư phạm Toán Mã ngành: 7140209 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: Tổ hợp 1: A00, B00, A01, A02 Tổ hợp 2: A00, A01, A16 |
Ngành Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: Tổ hợp 1: A00, B00, A01, A02 Tổ hợp 2: A00, A01, A16 |
Ngành Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: Tổ hợp 1: A00, B00, A01, A02 Tổ hợp 2: A00, A01, A16 |
Ngành Giáo dục Mầm non Mã ngành: 51140201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: M00 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.
- Tổ hợp khối A07: Toán - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối A16: Toán - Khoa học tự nhiên - Ngữ văn.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối C03: Ngữ văn - Toán - Lịch sử.
- Tổ hợp khối C15: Ngữ văn - Toán - Khoa học xã hội.
- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D09: Toán - Lịch sử - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D78: Ngữ văn - Khoa học xã hội - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D90: Toán - Khoa học tự nhiên - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối M00: Ngữ văn - Toán - Năng khiếu [đọc diễn cảm, hát].
Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT các năm trước, nếu đăng ký xét tuyển theo khối thi truyền thống thì nộp kết quả các môn thi trong kỳ thi THPT QG để xét tuyển.
*Ngoài ra có 2 ngành dự kiến tuyển sinh là: Kỹ thuật phần mềm và Công nghệ sinh học
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí Sinh Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông
-Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp nghề phải là người đã tốt nghiệp trung học cơ sở, đã học đủ khối lượng kiến thức và thi tốt nghiệp các môn văn hóa THPT đạt yêu cầu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
-Thí sinh đã tốt nghiệp trung học các năm trước chỉ đăng ký các môn thi phục vụ cho tuyển sinh đại học, cao đẳng tại các hội đồng thi THPT quốc gia [nếu xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia].
3. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Bạc Liêu Tuyển sinh toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
Trường thực hiện tuyển sinh theo 3 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả thi THPT Quốc gia
- Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả học tập của bậc THPT [học bạ];
- Phương thức 3: Kết hợp xét tuyển điểm thi THPT QG hoặc kết quả điểm học bạ với thi môn năng khiếu [ đối với ngành GD Mầm Non và GD Thể chất].
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
5.1. Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển đại học
- Đối với Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Đối với Có đầy đủ hồ sơ theo quy chế tuyển sinh do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định;
- Đối với ngành Giáo dục Mầm Non, Giáo dục thể chất thí sinh cần phải đáp ứng yêu cầu về điểm thi năng khiếu và yêu cầu về ngoại hình.
5.2. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển
a] Xét từ kết quả thi THPT Quốc gia: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ với kết quả thi [tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển] thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm [theo thang điểm 10] và phải học bổ sung kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức.
b] Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ]:
- Điểm trung bình chung của các môn học dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 đối với trình độ ĐH [theo thang điểm 10].
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh, địa phương thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ ở mức thấp hơn 0,5 điểm so với mức quy định trên. Những học sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 học kỳ trước khi vào học chính thức
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ do Hiệu trưởng quyết định sau khi đã công khai đầy đủ và chuẩn xác các thông tin theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Tổ chức tuyển sinh
Thời gian và hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/ thi tuyển, tổ hợp môn thi/ bài thi đối từng ngành đào tạo... Trường sẽ quy định và thông báo riêng qua Thông báo tuyển sinh
7. Chính sách ưu tiên
Nhà trường Tổ chức tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển. Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
8. Lệ phí xét tuyển/ thi tuyển
Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Mọi thông tin tuyển sinh chi tiết liện hệ: Trường Đại Học Bạc Liêu
🚩Điểm Chuẩn Trường Đại Học Bạc Liêu Mới Nhất, Chính Xác Nhất
🚩Học Phí Đại Học Bạc Liêu Mới Nhất
Biên Tập: Đỗ Thanh