Vương nghĩa là gì

Từ điển phổ thông

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] Vua, thống trị thiên hạ dưới thời quân chủ. Thư Kinh 書經: Thiên tử tác dân phụ mẫu, dĩ vi thiên hạ vương 天子作民父母, 以為天下王 [Hồng phạm 洪範] Bậc thiên tử như là cha mẹ của dân, làm vua thiên hạ.
2. [Danh] Tước vương, tước lớn nhất trong xã hội phong kiến thời xưa.
3. [Danh] Thủ lĩnh [do đồng loại tôn lên cầm đầu]. Tây du kí 西遊記: Na nhất cá hữu bổn sự đích, toản tiến khứ tầm cá nguyên đầu xuất lai, bất thương thân thể giả, ngã đẳng tức bái tha vi vương 那一個有本事的, 鑽進去尋個源頭出來, 不傷身體者, 我等即拜他為王 [Đệ nhất hồi] Nếu có một [con khỉ] nào xuyên qua [thác nước] tìm được ngọn nguồn, mà không bị thương tích thân thể, thì [các con khỉ] chúng ta lập tức tôn lên làm vua.
4. [Danh] Chỉ người có tài nghề siêu quần bạt chúng. Như: ca vương 歌王 vua ca hát, quyền vương 拳王 vua đấu quyền.
5. [Danh] Tiếng tôn xưng ông bà. Như: vương phụ 王父 ông, vương mẫu 王母 bà.
6. [Danh] Họ Vương.
7. [Động] Chầu thiên tử [dùng cho chư hầu]. Thi Kinh 詩經: Mạc cảm bất lai hưởng, Mạc cảm bất lai vương 莫敢不來享, 莫敢不來王 [Thương tụng 商頌, Ân vũ 殷武] Chẳng ai dám không đến dâng cống, Chẳng ai dám không đến chầu.
8. [Tính] To, lớn. Như: vương hủy 王虺 rắn lớn.
9. Một âm là vượng. [Động] Cai trị cả thiên hạ. Như: Dĩ đức hành nhân giả vượng 以德行仁者王 Lấy đức làm nhân ấy được đến ngôi trị cả thiên hạ.
10. [Tính] Thịnh vượng, hưng thịnh. § Thông vượng 旺. Trang Tử 莊子: Trạch trĩ thập bộ nhất trác, bách bộ nhất ẩm, bất kì súc hồ phiền trung, thần tuy vương, bất thiện dã 澤雉十步一啄, 百步一飲, 不蘄畜乎樊中, 神雖王, 不善也 [Dưỡng sanh chủ 養生主] Con trĩ ở chằm, mười bước một lần mổ, trăm bước một lần uống [coi bộ cực khổ quá], [nhưng nó] đâu mong được nuôi trong lồng, [vì ở trong lồng] tuy thần thái khoẻ khoắn [hưng thịnh] nhưng nó không thích vậy.

Từ điển Thiều Chửu

Vua.
Tước vương.
Tiếng gọi các tổ tiên, như gọi ông là vương phụ 王父, bà là vương mẫu 王母, v.v.
Chư hầu đời đời lại chầu gọi là vương.
To, lớn.
Một âm là vượng. Cai trị cả thiên hạ, như dĩ đức hành nhân giả vượng 以德行仁者王 lấy đức làm nhân ấy được đến ngôi trị cả thiên hạ.
Thịnh vượng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vương, vua, chúa: 國王 Quốc vương; 王位 Ngôi vua; 帝王將相 Đế vương khanh tướng; 蜂王 Ong chúa; 花中之王 Vua các loài hoa;
Tước vương;
[văn] Lớn [tôn xưng hàng ông bà]: 王父 Ông nội; 王母 Bà nội;
[văn] Đi đến để triều kiến [nói về các nước chư hầu hoặc các dân tộc ở ngoài khu vực trung nguyên Trung Quốc thời xưa]: 四夷來王 Rợ ở bốn phương đến triều kiến [Thượng thư: Đại Vũ mô];
[Wáng] [Họ] Vương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng đầu một vùng đất Ông vua. Td: Quốc vương, Đế vương To lớn Họ người. Đoạn trường tân thanh : » Có nhà viên ngoại họ Vương « Một âm khác là Vượng. Xem Vượng.

Tự hình 6

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 58

Một số bài thơ có sử dụng

Video liên quan

Chủ Đề