Mad at me là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈmæd/

Hoa Kỳ[ˈmæd]

Tính từSửa đổi

mad /ˈmæd/

  1. Điên, cuồng, mất trí. to go mad phát điên, hoá điên to drive someone mad làm cho ai phát điên lên like mad như điên, như cuồng
  2. [Thông tục] Bực dọc, bực bội. to be mad about [at] missing the train bực bội vì bị nhỡ xe lửa
  3. [+ about, after, for, on] Say mê, ham mê. to be mad on music say mê âm nhạc
  4. Tức giận, giận dữ, nổi giận. to get mad nổi giận

Động từSửa đổi

mad /ˈmæd/

  1. [Từ hiếm, nghĩa hiếm] Làm phát điên; phát điên, hành động như một người điên.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề