Vở độc Tiếng Anh là gì

Câu hỏi

quyển vở đọc tiếng anh là gì vậy các bn?

các bạn ơi ông bà ngoại đọc tiếng anh là gì vậy?

Xem chi tiết

Mặt trời
Mặt trăng
Sao hỏa
Sao thiên vương
Sao hải vương
Tiếng anh đọc là gì vậy?

Xem chi tiết

các bạn ơi đèn giao thông trong tiếng anh và làm bài tập về nhà trong tiếng anh là gì vậy

Xem chi tiết

Tui yêu bạn đọc tiếng anh là gì ?

I hate you đọc tiếng Việt là gì? 
UwU 🤣

Xem chi tiết

Hoa anh đào trong tiếng anh là gì vậy ?

Xem chi tiết

ai biết ngôi sao là đọc tiếng anh là gì không

Xem chi tiết

Các bạn ơi cho mình hỏi S1 trong tiếng anh gọi là gì vậy ạ?

Xem chi tiết

Việt nam có thủ đô có tên là gì hãy đọc tiếng anh của thủ đô là gì nhé!

Xem chi tiết

" cho anh gần em thêm chút nữa " 

tiếng anh là gì vậy ?

Xem chi tiết

Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ dụng học tập khá quen thuộc như cái cặp sách, cái ba lô, viên phấn, cái bảng trắng, cái bảng đen, cái bảng từ, quyển sổ tay, tờ giấy, cái chặn giấy, bút mực, cái đục lỗ, cái ghim, cái ống cắm bút, cái hộp bút, bút viết bảng trắng, bút vẽ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là quyển vở. Nếu bạn chưa biết quyển vở tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Lọ mực tiếng anh là gì
  • Băng dính điện tiếng anh là gì
  • Băng dính giấy tiếng anh là gì
  • Bút viết bảng trắng tiếng anh là gì
  • Con trai biển tiếng anh là gì

Quyển vở tiếng anh là gì

Quyển vở tiếng anh gọi là notebook, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈnəʊt.bʊk/

Notebook /ˈnəʊt.bʊk/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/11/Notebook.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của quyển vở rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ notebook rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈnəʊt.bʊk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ notebook thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Quyển vở trong nhiều trường hợp còn được gọi là sổ tay hay sổ tay ghi chép
  • Từ notebook để chỉ chung về quyển vở nhưng không chỉ cụ thể về loại quyển vở nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại quyển vở nào thì phải gọi tên cụ thể hoặc gọi kèm theo thương hiệu của loại quyển vở đó, ví dụ vở A4, vở ô ly, vở luyện viết chữ đẹp, vở bài tập, …

Xem thêm: Quyển sách tiếng anh là gì

Quyển vở tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài quyển vở thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Hole punch /ˈhəʊl ˌpʌntʃ/: cái dập lỗ [trên giấy]
  • Pencil /ˈpen.səl/: cái bút chì
  • Compass /ˈkʌm.pəs/: cái la bàn
  • Photocopier /ˈfəʊ.təʊˌkɒp.i.ər/: máy phô tô
  • Sticky note /ˈstɪk.i nəʊt/: giấy nhớ
  • Staple remover /ˈsteɪ.pəl rɪˈmuː.vər/: cái gỡ ghim giấy
  • Tape /teɪp/: cuộn băng dính
  • Stapler /ˈsteɪ.plər/: cái dập ghim
  • Clipboard /ˈklɪp.bɔːd/: cái bảng kẹp giấy
  • Pushpin /ˈpʊʃ.pɪn/: ghim bảng [đầu bằng nhựa]
  • Glue /ˈɡluː/: keo dán giấy
  • Whiteboard /ˈwaɪtbɔːd/: bảng trắng
  • Butterfly clip /ˈbʌt.ə.flaɪ ˌklɪp/: cái kẹp bướm
  • Book /bʊk/: quyển sách
  • Tape /teɪp/: băng dính
  • Correction pen /kəˈrek.ʃən pen/: cái bút xóa
  • Set square /ˈset ˌskweər/: cái eke
  • Highlighter /ˈhaɪlaɪtər/: bút đánh dấu
  • Calculator /ˈkæl.kjə.leɪ.tər/: máy tính cầm tay, máy tính bỏ túi
  • Scissors /ˈsɪz.əz/: cái kéo
  • Scotch tape /ˌskɒtʃ ˈteɪp/: băng keo trắng
  • Marker /ˈmɑːkər/: bút lông
  • Printer /ˈprɪn.tər/: máy in
  • Rubber band /'rʌbə 'bænd/: cái nịt
  • Paper /ˈpeɪ.pər/: tờ giấy
  • Protractor /prəˈtræk.tər/: thước đo góc, thước đo độ
  • Pin /pɪn/: cái gim bảng, ghim của cái dập ghim
  • Carbon paper /ˈkɑː.bən ˌpeɪ.pər/: giấy than
  • Pencil sharpener /ˈpen.səl ˌʃɑː.pən.ər/: cái gọt bút chì
  • Color pencil /ˈkʌl.ər ˈpen.səl/: bút chì màu
  • Notebook /ˈnəʊt.bʊk/: quyển vở
  • Glue stick /ˈɡluː ˌstɪk/: keo dán khô
  • Desk /desk/: cái bàn làm việc
  • Double sided tape /ˈdʌb.əl saɪd teɪp/: băng dính 2 mặt
  • Pen /pen/: cái bút bi, bút mực
Quyển vở tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc quyển vở tiếng anh là gì thì câu trả lời là notebook, phiên âm đọc là /ˈnəʊt.bʊk/. Lưu ý là notebook để chỉ chung về quyển vở chứ không chỉ cụ thể về loại quyển vở nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về quyển vở thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại quyển vở đó. Về cách phát âm, từ notebook trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ notebook rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ notebook chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:

Chủ Đề