Vở bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 10 lesson 2

Home - Video - Tiếng Anh lớp 5 unit 10 lesson 2

Prev Article Next Article

Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em …

source

Xem ngay video Tiếng Anh lớp 5 unit 10 lesson 2

Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em …

Tiếng Anh lớp 5 unit 10 lesson 2 “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=Y78EHC0KMw4

Tags của Tiếng Anh lớp 5 unit 10 lesson 2: #Tiếng #Anh #lớp #unit #lesson

Bài viết Tiếng Anh lớp 5 unit 10 lesson 2 có nội dung như sau: Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em …

Từ khóa của Tiếng Anh lớp 5 unit 10 lesson 2: tiếng anh lớp 5

Thông tin khác của Tiếng Anh lớp 5 unit 10 lesson 2:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2020-05-23 16:33:47 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=Y78EHC0KMw4 , thẻ tag: #Tiếng #Anh #lớp #unit #lesson

Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng Anh lớp 5 unit 10 lesson 2.

Prev Article Next Article

Home - Video - Tiếng Anh lớp 5 – Unit 10 When will Sports Day be? – Lesson 2 – Cô Bùi Thị Mỹ [HAY NHẤT]

Prev Article Next Article

Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của …

source

Xem ngay video Tiếng Anh lớp 5 – Unit 10 When will Sports Day be? – Lesson 2 – Cô Bùi Thị Mỹ [HAY NHẤT]

Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của …

Tiếng Anh lớp 5 – Unit 10 When will Sports Day be? – Lesson 2 – Cô Bùi Thị Mỹ [HAY NHẤT] “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=yL0TNobzk7E

Tags của Tiếng Anh lớp 5 – Unit 10 When will Sports Day be? – Lesson 2 – Cô Bùi Thị Mỹ [HAY NHẤT]: #Tiếng #Anh #lớp #Unit #Sports #Day #Lesson #Cô #Bùi #Thị #Mỹ #HAY #NHẤT

Bài viết Tiếng Anh lớp 5 – Unit 10 When will Sports Day be? – Lesson 2 – Cô Bùi Thị Mỹ [HAY NHẤT] có nội dung như sau: Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của …

Từ khóa của Tiếng Anh lớp 5 – Unit 10 When will Sports Day be? – Lesson 2 – Cô Bùi Thị Mỹ [HAY NHẤT]: tiếng anh lớp 10

Thông tin khác của Tiếng Anh lớp 5 – Unit 10 When will Sports Day be? – Lesson 2 – Cô Bùi Thị Mỹ [HAY NHẤT]:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2021-02-04 09:01:52 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=yL0TNobzk7E , thẻ tag: #Tiếng #Anh #lớp #Unit #Sports #Day #Lesson #Cô #Bùi #Thị #Mỹ #HAY #NHẤT

Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng Anh lớp 5 – Unit 10 When will Sports Day be? – Lesson 2 – Cô Bùi Thị Mỹ [HAY NHẤT].

Prev Article Next Article

Click tại đây để nghe:

a]   It's only two weeks until Sports Day!

Nó chỉ còn hai tuần nữa đến ngày Hội thao!

Yes! It'll be great!

Đúng! Nó sẽ rất tuyệt!

b]  Where will it be?

Nó sẽ ở đâu?

In the sports ground near our school.

Ở sân thể thao gán trường của chúng to.

c]  What are you going to do on Sports Day, Mai?

Bạn sè làm gì ẽvào ngày Hội thoo vậy Mai?

I'm going to play table tennis.

Tôi sẽ chơi bóng bàn.

d]   What about you, Tony? What are you going to do on Sports Day?

Còn bạn thì sao Tony? Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao? 

Phong and I are going to play football. Our class will play agairr Class 5E.

Phong và mình sẽ chơi bóng đá. Lớp chúng to sẽ thi đâu với lớp 5E.

2. Chỉ và đọc

Click tại đây để nghe:

a]  What are you going to do on Sports Day?

Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?

I'm going to pỉay basketball.

Tôi sẽ chơi bóng rổ.

b]  What are you going to do on Sports Day?

Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thoo?

I'm going to play football. Tôi sẽ chơi bóng đá.

c]  What are you going to do on Sports Day?

Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?

I'm going to play table tennis.

Tôi sẽ chơi bóng bàn.

d]  What are you going to do on Sports Day?

Bọn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?

I'm going to play badminton.

Tôi sẽ chơi cầu lông.

3. Chúng ta cùng nói

Hỏi và trả lời những câu hỏi về bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao ở Trường bạn.

When will Sports Day be? Ngày Hội thao sẽ diễn ra khi nào?

It'll be on                                       Nó sẽ vào...

What are you going to do? Bạn sẽ làm gì?

I'm going to...                                   Tôi sẽ.ẫ.

4. Nghe và điền số

Click tại đây để nghe:

a 4              b 2              c 3              d 1

Audio script

1. Phong: When will Sports Day be?

Linda: It'll be on Saturday.

Phong: Will you take part in it?

Yes, I will. 

2. Nam: What are you going to do on Sports Day?

Mai: I'm going to play badminton.

Nam: I like badmintonế Let's play it together.

3. Tony: It's only a week until Sports Day!

Linda: That's right. It'll be a great day.

Tony: What are you going to do?

Linda: I'm going to play table tennis.

4. Mai: What are you doing?

Tony: I'm practising for Sports Day.

Mai: Are you going to play basketball on that day?

Tony: Yes, I amệ

5. Viết về em

Mai: When will Sports Day be at your school?

Ngày Hội thao ở trường bạn sẽ tổ chức khi nào?

You: It'll be next month.                            Nó sẽ diễn ra vào tháng tới.

Mai: Where will it be?                                Nó ở đớu?

You: It'll be at school.                                Nó sẽ ở trường.

Mai: What are you going to do? Bọn sẽ làm gì?

You: I'm going to play table tennis. Tôi sẽ chơi bóng bàn.

Mai: What are your classmates going to do?

Các bạn lớp bạn sè làm gì?

You: Nam, Khang and Minh are going to play in a football match. Hung and Thanh are going to play basketball. Trinh and Trang are going to play badminton...

Nam, Khang và Minh sẽ chơi trong trận bóng đá. Hùng và Thành sẽ chơi bóng rổ. Trinh và Trang sẽ chơi cầu lồng...

6. Chúng ta cùng chơi

Pass the secret! [Vượt qua bí một!]

We are going to play table tennis on Sports Day.

Chúng tôi sẽ chơi bóng bàn vào ngày Hội thao. 

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 5 Unit 10: When will Sports Day be? - Lesson 2 - Cô Bùi Thị Mỹ [Giáo viên VietJack]

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại]

Quảng cáo

Bài nghe:

a. - It's only two weeks until Sports Day!

- Yes! It'll be great!

b. - Where will it be?

- In the sport ground near our school.

c. - What are you going to do on Sports Day, Mai?

- I'm going to play table tennis.

d. - What about you, Tony? What are you going to do on Sports Day?

- Phong and I are going to play football. Our class will play against Class 5E.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

a. - Chỉ hai tuần nữa là đến ngày Thể thao đó!

- Ừ! Sẽ rất tuyệt đây!

b. - Nó sẽ diễn ra ở đâu?

- Trong sân thể thao gần trường mình.

c. - Bạn định làm gì vào ngày Thể thao, Mai?

- Mình định chơi bóng bàn.

d. - Thế còn bạn, Tony? Bạn định làm gì trong ngày Thể thao?

- Phong và mình định chơi bóng đá. Lớp mình sẽ đấu với lớp 5E.

2. Point and say. [Chỉ và nói]

Bài nghe:

What are you going to do on Sports Day? [Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?]

I'm going to _______. [Mình dự định_____________.]

a. What are you going to do on Sports Day?

I'm going to play basketball.

Quảng cáo

b. What are you going to do on Sports Day?

I'm going to play football.

c. What are you going to do on Sports Day?

I'm going to play table tennis.

d. What are you going to do on Sports Day?

I'm going to play badminton.

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?

Mình dự định chơi bóng rổ.

b. Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?

Mình dự định chơi bóng đá.

c. Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?

Mình dự định chơi bóng bàn.

d. Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?

Mình dự định chơi cầu lông.

3. Let's talk. [Cùng nói]

Ask and answer questions about what you will do on Sports Day in your school. [Hỏi và trả lời câu hỏi bạn sẽ làm gì vào ngày Thể thao ở trường của bạn.]

- When will Sports Day be?

It'll be on Sunday.

- What are you going to do on Sports Day?

I'm going to play soccer.

- What are you going to do on Sports Day?

I'm going to play table tennis.

- What are you going to do on Sports Day?

I'm going to play basketball.

- What are you going to do on Sports Day?

I'm going to swim.

- What are you going to do on Sports Day?

I'm going to play badminton.

Hướng dẫn dịch:

- Khi nào là ngày Thể thao?

Nó vào Chủ nhật

- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?

Mình dự định chơi bóng đá.

- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao.

Mình dự định chơi bóng bàn.

- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?

Mình dự định chơi bóng rổ.

- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?

Mình dự định bơi.

- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?

Mình dự định chơi cầu lông.

4. Listen and number. [Nghe và đánh số]

Bài nghe:

Tapescript [Bài thu âm]:

1. Phong: When will Sport Day be?

Linda: It'll be on Saturday.

Phong: Will you take part in it?

Linda: Yes, I will.

2. Nam: What are you going to do on Sports Day?

Mai: I'm going to play badminton.

Nam: I like badminton. Let's play it together.

3. Tony: It's only a week until Sports Day!

Linda: That's right. It'll be a great day.

Tony: What are you going to do?

Linda: I'm going to play table tennis.

4. Mai: What are you doing?

Tony: I'm practising for Sports Day.

Mai: Are you going to play basketball on that day?

Tony: Yes, I am.

Hướng dẫn dịch:

1. Phong: Khi nào là ngày Thể thao?

Linda: Nó sẽ vào thứ Bảy.

Phong: Bạn sẽ tham gia chứ?

Linda: Ừ.

2. Nam: Bạn định làm gì trong ngày Thể thao?

Mai: Mình định chơi cầu lông.

Nam: Mình thích chơi cầu lông. Cùng chơi đi.

3. Tony: Chỉ một tuần nữa là đến ngày Thể thao đó!

Linda: Ừ. Đó sẽ là một ngày rất vui.

Tony: Bạn dự định làm gì?

Linda: Mình định chơi bóng bàn.

4. Mai: Bạn đang làm gì thế?

Tony: Mình đang luyện tập cho ngày Thể thao.

Mai: Bạn định chơi bóng rổ hôm đó à?

Tony: Ừ.

5. Write about you. [Viết về chính bạn]

Mai: When will Sports Day be at your school?

You: It'll be on Saturday.

Mai: Where will it be?

You: It'll be at the school playground.

Mai: What are you going to do?

You: I'm going to play volleyball.

Mai: What are your classmates going to do?

You: Some boys are going to play football. Some girls are going to plav badminton.

Hướng dẫn dịch:

Mai: Khi nào là ngày Thể thao ở trường bạn?

Bạn: Nó sẽ vào thứ Bảy.

Mai: Nó sẽ diễn ra ở đâu?

Bạn: Nó sẽ ở sân trường.

Mai: Bạn dự định làm gì?

Bạn: Mình dự định chơi bóng chuyền.

Mai: Các bạn cùng lớp của bạn dự định làm gì?

Bạn: Một số bạn nam định chơi bóng đá. Một số bạn nữ định chơi cầu lông.

6. Let's play. [Cùng chơi]

Pass the secret! [Hé lộ bí mật]

We are going to play table tennis on Sports Day.

[Chúng mình dự định chơi bóng bàn vào ngày Thể thao.]

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 5 khác:

Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 | Soạn Tiếng Anh 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 5 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-10-when-will-sports-day-be.jsp

Video liên quan

Chủ Đề