Video hướng dẫn giải - getting started - unit 3. my friends - tiếng anh 6 - global success

[Trò chơi: Suy đoán. Làm việc theo nhóm. Lần lượt mô tả một bạn trong lớp. Các thành viên khác trong nhóm đoán bạn đấy là ai.]

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Từ vựng

A surprise guest

Bài 1

Video hướng dẫn giải

1.Listen and read.

[Nghe và đọc.]


Phong:That was a great idea, Nam. I love picnics!

Nam:Please pass me the biscuits.

Phong:Sure. Here you are.

Nam:Thanks. What are you reading, Phong?

Phong:4Teen. It's my favourite magazine!

Nam:Look! It's Mai. And she is with someone.

Phong:Oh, who's that? She has glasses and long black hair.

Nam:I don't know. They're coming over.

Mai:Hi there. This is my friend Chau.

Phong & Nam:Hi, Chau, Nice to meet you.

Chau:Nice to meet you, too.

Nam:Would you like to sit down? We have lots of food.

Mai:Oh, sorry, we can't. We're going to the bookshop.

Chau:Bye for now.

Phong & Nam:Bye bye.

Phương pháp giải:

Tạm dịch hội thoại:

Phong:Đó là một ý tưởng tuyệt vời đấy, Nam. Mình thích dã ngoại!

Nam:Làm ơn đưa cho tôi cái bánh quy với.

Phong:Chắc chắn rồi. Của bạn đây.

Nam:Cảm ơn. Bạn đang đọc gì vậy Phong?

Phong:4Teen. Đó là tạp chí yêu thích của mình!

Nam:Nhìn kìa! Là Mai. Và bạn ấy đang đi cùng ai đó.

Phong:Ồ, ai vậy nhỉ? Bạn ấy đeo kính và mái tóc đen dài.

Nam:Mình không biết. Các bạn ấy đang đến.

Mai:Chào các bạn. Đây là bạn của mình Châu.

Phong & Nam:Chào Châu, Rất vui được gặp bạn.

Châu:Rất vui được gặp các bạn.

Nam:Bạn có muốn ngồi xuống không? Chúng mình có rất nhiều thức ăn.

Mai:Ồ, xin lỗi, chúng mình không thể. Chúng mình đang đến hiệu sách.

Châu:Tạm biệt nhé.

Phong & Nam:Tạm biệt nhé.

Bài 2

Video hướng dẫn giải

2.Fill the blanks with the words from the conversation.

[Điền vào chỗ trống với các từ trong bài hội thoại.]

1. Phong and Nam are having a _______.

2. 4Teen is Phong's_______.

3. Phong and Nam see_______and_______.

4. Chau has_______ and _______.

5. Mai and Chau_______ the bookshop.

Lời giải chi tiết:

1. picnic

2. favourite magazine

3. Mai; Chau

4. glasses/ long black hair

5. are going to

1. Phong and Nam are having apicnic.

[Phong và Nam đang đi dã ngoại.]

2. 4Teen is Phong'sfavourite magazine.

[4Teen là tạp chí yêu thích của Phong.]

3. Phong and Nam seeMaiandChau.

[Phong và Nam nhìn thấy Mai và Châu.]

4. Chau hasglassesandlong black hair.

[Châu đeo kính và có tóc đen dài.]

5. Mai and Chauare going tothe bookshop.

[Mai và Châu đang đi đến hiệu sách.]

Bài 3

Video hướng dẫn giải

3.Label the body parts with the words in the box.

[Ghi tên các bộ phận cơ thể với các từ trong khung.]

cheek

eye

hand

arm

mouth

leg

nose

hair

shoulder

foot

Do you know any other words for body parts?

[Em biết từ nào chỉ bộ phận cơ thể nữa không?]

Phương pháp giải:

- cheek: má

- eye: mắt

- hand: bàn tay

- arm: cánh tay

- mouth: miệng

- leg: chân

- nose: mũi

- hair: tóc

- shoulder: vai

- foot: bàn chân

Lời giải chi tiết:

1. eye[mắt]

2. nose[mũi]

3. shoulder[vai]

4. hand[bàn tay]

5. leg[chân]

6. foot[bàn chân]

7. arm[cánh tay]

8. mouth[miệng]

9. cheek[má]

10. hair[tóc]

Other words for body parts: ear[tai], head[đầu], eyebrow[lông mày], finger[ngón tay], toe[ngón chân], nail[móng],...

Bài 4

Video hướng dẫn giải

4.Work in groups. Complete the word webs.

[Làm việc theo nhóm. Hoàn thành các mạng lưới từ.]

Examples:

Phương pháp giải:

- cheek: má

- eye: mắt

- hand: bàn tay

- arm: cánh tay

- mouth: miệng

- leg: chân

- nose: mũi

- hair: tóc

- shoulder: vai

- foot: bàn chân

Lời giải chi tiết:

- long/short: leg, finger, toe, nail,

[dài/ ngắn: chân, ngón tay, ngón chân, móng,...]

- big/small: hand, foot, face, head, nose,

[to/ nhỏ: bàn tay, bàn chân, mặt, đầu, mũi,]

- hair: long, short, black, straight, curly, bald, ...

[tóc: dài, ngắn, đen, thẳng, xoăn, hói, ]

Bài 5

Video hướng dẫn giải

5.GAME: Guessing. Work in groups. Take turns to describe a classmate. Other group members guess who he/she is.

[Trò chơi: Suy đoán. Làm việc theo nhóm. Lần lượt mô tả một bạn trong lớp. Các thành viên khác trong nhóm đoán bạn đấy là ai.]

Example:

[Ví dụ:]

A:She has long hair and big eyes.

[Bạn ấy có mái tóc dài và mắt to.]

B:Is that Lan?

[Đó là Lan à?]

A:Thats right.

[Đúng rồi.]

Lời giải chi tiết:

A:He has short brown hair and wear glasses.

[Bạn ấy có mái tóc ngắn màu nâu và đeo kính.]

B:Is that Phong?

[Đó là Phong à?]

A:Thats right.

[Đúng rồi.]

Từ vựng

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

Parts of body [Các bộ phận cơ thể]

10.

11.

12.

13.

14.

15.

16.

17.

18.

19.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề