Vàng 18k bao nhiêu 1 chỉ hom nay

Hiện nay, trên thị trường Việt Nam có kinh doang vàng dưới dạng bánh, thỏi, nhẫn, dây chuyền,… với hàm lượng chủ yếu là 99,999%, 99,99%, 99,9%, 99%, 98%,… Để tính được giá ounce vàng, chỉ vàng, lượng vàng ra số tiền chính xác, các bạn có thể đến các công ty vàng bạc để biết chính xác được giá tiền vàng tại thời điểm đó.

Cách xem vàng loại bao nhiêu tuổi và bao nhiêu % hàm lượng vàng ?

Vàng tây là hợp kim giữa vàng và một số kim loại màu khác. Tùy theo hàm lượng vàng mà sẽ chia ra nhiều loại vàng khác nhau như: Vàng 9K, Vàng 18K, Vàng 14K, Vàng 18K.

Cách tính hàm lượng vàng: Lấy số K chia cho 24, sẽ ra hàm lượng vàng và đó cũng là tuổi vàng.

Ví dụ: Vàng 18K => Hàm lượng vàng là 18/24=0.75 => Tuổi vàng là 7,5 [vàng 7 tuổi rưỡi].

Bảng sau sẽ cho bạn hiểu rõ hơn về hàm lượng của các loại vàng tây:

Dấu hiệu KaratHàm lượng vàng [%]18K7514K58,3318K41,679K37,5

Tại Việt Nam, vàng 18K thường dùng trong làm trang sức vì vàng này có thể được chế tác theo hình dáng, màu sắc mà bạn mong muốn.

Hướng dẫn xem Giá vàng 18K Hôm Nay và mua vàng uy tín

Vàng có giá trị rất lớn, nên khi đi mua vàng tây bạn cũng cần phải hiểu rõ những vấn đề như sau:

– Đầu tiên: Hiểu rõ về tuổi vàng. Tuổi vàng được quy định như sau: Vàng 18K [75%] thường được gọi là vàng 7 tuổi rưỡi. Các người bán vàng không uy tín thường lợi dụng sự thiếu hiểu biết của người mua để đánh lừa. Trong đó, họ sẽ nói rằng vàng 18K là vàng 7 tuổi và đưa cho bạn loại vàng 70% nhưng thực tế, vàng 18K phải đủ 75%.

– Thứ hai: Lựa chọn địa điểm uy tín để mua vàng. Mức giá vàng trên thị trường đều được niêm yết rõ ràng nên sẽ không có trường hợp giá vàng đột nhiên thấp hơn hay cao hơn ở bất kỳ cửa hàng nào. Bạn nên đến những địa điểm uy tín, tên tuổi như PNJ, Doji, SJC hay Phú Quý để đảm bảo chất lượng vàng mình mua.

Đối với vàng tây, cách thức sử dụng và bảo quản cũng đơn giản. Nếu bạn sử dụng một thời gian thấy vàng bị ngả màu thì có thể tự vệ sinh ở nhà theo cách thức dùng 10 phần nước với 1 phần dung dịch xà phòng rồi thả vàng vào, vàng sẽ sáng hơn. Nhưng tốt nhất vẫn nên ra tiệm vàng để đánh bóng mới. Bạn cũng nên nhớ, quá trình này sẽ làm hao mòn vàng, khoảng 0,3%.

Bạn muốn biết 1 chỉ vàng tây bao nhiêu tiền? Cùng xem về giá của vàng tây được cập nhật mới nhất hôm nay sau đây và những lưu ý khi mua vàng tây.

Bạn đang quan tâm đến giá vàng tây bao nhiêu, giá bán ra mua vào như thế nào? Tham khảo cập nhật mới nhất về giá vàng tây hiện nay để đưa ra những quyết định đầu tư, mua bán tốt nhất.

Cập nhật giá vàng tây hôm nay

Ngày hôm nay, giá vàng tây biến động nhẹ ở một số hàm lượng vàng từ 10k, 14k, 18k... tại các thương hiệu uy tín. Hãy cùng tham khảo bảng cập nhật giá vàng tây chi tiết ngày hôm nay tại một số tổ chức, thương hiệu uy tín sau đây:

[Đơn vị: VNĐ/chỉ]

Loại vàng

Giá mua vào

Giá bán ra

Hôm nay

Hôm qua

Hôm nay Hôm quaSJC Vàng tây 10k HCM 2.292.200 2.273.500 2.492.200 2.473.500Vàng tây 14k HCM3.278.400 3.252.100 3.478.400 3.452.100Vàng tây 18k HCM3.881.800 4.236.700 4.081.800 4.436.700DOJI Vàng tây 10k HN2.483.000 2.518.000 2.402.000Vàng tây 14k HN3.290.000 3.360.000 3.998.000Vàng tây 16k HN3.860.000 3.930.000 4.696.000Vàng tây 18k HN4.270.000 4.340.000 5.540.000Vàng tây 14k HCM3.290.000 3.360.000 3.998.000Vàng tây 16k HCM3.860.000 3.930.000 2.788.000Vàng tây 18k HCM4.270.000 4.340.000 5.540.000Doji 10k nữ trang Đà Nẵng2.448.000 2.518.000 2.402.000Doji 14k nữ trang Đà Nẵng3.290.000 3.360.000 3.998.000Doji 16k nữ trang Đà Nẵng3.860.000 3.930.000 4.696.000Doji 18k nữ trang Đà Nẵng4.270.000 4.340.000 5.540.000Các thương hiệu khác PNJ nữ trang 10k2.329.000 2.321.000 2.469.000 2.461.000PNJ nữ trang 14k3.327.000 3.315.000 3.467.000 3.455.000PNJ nữ trang 18k4.300.000 4.285.000 4.440.000 4.425.000Ngọc Hải 17k HCM4.032.000 4.011.000 4.493.000 4.469.000Ngọc Hải 17k Tân Hiệp4.032.000 4.011.000 4.493.000 4.469.000Ngọc Hải 17k Long An4.032.000 4.011.000 4.493.000 4.469.000

Qua bảng trên cho thấy, giá vàng tây hôm nay ở các hàm lượng 10K, 14K, 18K tại SJC có sự thay đổi cụ thể:

  • Giá vàng tây 10K tại SJC ở HCM đang có giá 2.292.200 VNĐ/chỉ [mua vào] và 2.492.200 VND/chỉ [bán ra], mức giá tăng chiều mua và tăng chiều bán ra so với phiên giao dịch trước đó.
  • Giá vàng tây Doji tại Hà Nội, ngày hôm nay:
    • Vàng 10K mua vào 2.448.000 VNĐ/1 chỉ;
    • Vàng tây 14K giá mua vào 3.290.000 VNĐ/1 chỉ;
    • Vàng tây 18K giá mua vào là 4.270.000 VNĐ/1 chỉ;

Vàng tây là loại vàng được làm từ vàng có pha trộn với các kim loại khác. Giá trị của loại vàng này thường thấp hơn so với vàng ta. Vì vậy, có sự khác nhau về giá của 2 loại vàng tây và vàng ta.

Ngoài ra, nếu bạn muốn mua vàng để tích trữ có thể tham khảo nên đầu tư vàng miếng SJC hay PNJ để đưa ra lựa chọn mua nhanh hơn.

Có những loại vàng tây nào?

Vàng tây là hợp kim giữa vàng và một số kim loại màu khác. Tùy theo hàm lượng vàng mà sẽ chia ra nhiều loại vàng khác nhau như: Vàng 9K, Vàng 10K, Vàng 14K, Vàng 18K

Bảng sau sẽ cho bạn hiểu rõ hơn về hàm lượng của các loại vàng tây:

Dấu hiệu Karat Hàm lượng vàng [%] Vàng 18K 75 Vàng 14K 58,33 Vàng 10K 41,67 Vàng 9K 37,5

Vàng tây

Như chúng ta đã biết thì người ta không chỉ sử dụng vàng là công cụ tích trữ tài sản mà bên cạnh đó tiền tệ vẫn được nhiều người sử dụng. Và có sự cân nhắc đúng đắn, khách hàng hãy tìm hiểu kỹ thông tin giá vàng hôm nay để có thể mua vàng chất lượng như mong muốn.

Cách tính tuổi vàng tây

Cách tính tuổi vàng: Lấy số K chia cho 24, sẽ ra hàm lượng vàng và đó cũng là tuổi vàng.

Ví dụ: Vàng 18K => Hàm lượng vàng là 18/24 = 0,75 => Tuổi vàng là 7,5 [vàng 7 tuổi rưỡi].

Ta có bảng tính hàm lượng vàng và tuổi vàng tây cụ thể:

Karat

Hàm lượng vàng [%]

Tuổi vàng

22K

91.96

9 tuổi 17

21K

87.5

8 tuổi 75

18K

75

7 tuổi 5

16K

68

6 tuổi 8

14K

58.33

5 tuổi 83

10K

41.67

4 tuổi 17

9K

37.50

3 tuổi 75

8K

33.33

3 tuổi 33

Câu hỏi thường gặp

Vàng 24K có phải vàng Tây không?

Vàng 24K không phải là vàng Tây.

Vàng 24K là loại vàng được làm từ 100% vàng nguyên chất, không pha trộn với bất kỳ kim loại khác và thường được sử dụng để làm đồ trang sức vàng và các sản phẩm khác.

Vàng tây 10K có phải vàng Ý không?

Vàng Tây 10K không phải là vàng Ý bởi vàng Ý được sản xuất tại Ý, ít pha trộn với các kim loại khác và có độ tinh khiết cao hơn so với vàng Tây. Vàng Tây chứa 41,7% vàng nguyên chất còn vàng Ý chứa 75% vàng nguyên chất.

Trên đây là thông tin cập nhật mới nhất về giá vàng tây hàng ngày cùng những kiến thức về phân loại vàng tây. Dù hàm lượng vàng của vàng tây ít hơn vàng ta nhưng do kết hợp với một số kim loại màu khác nên vàng tây có độ cứng cao hơn, dễ gắn đá quý và đánh bóng. Bởi vậy các trang sức bằng vàng tây thường chế tác dễ dàng hơn vàng ta và được nhiều người dùng ưa chuộng hơn.

Giá vàng 18K 1 chỉ bao nhiêu tiền hôm nay?

Cập nhật ngày: 20/11/2023 08:19.

Vàng 10K giá bao nhiêu 1 chỉ ngày hôm nay?

Giá vàng tây hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ?.

Dây chuyền vàng 18K 1 chỉ giá bao nhiêu?

Thông thường, giá vàng 18k sẽ dao động từ 3 đến 3,5 triệu đồng 1 chỉ. Riêng đối với giá trang sức dây chuyền vàng sẽ bao gồm cá phí chế tác hay còn gọi là tiền công. Ước tính giá dây chuyền vàng nam 18k 1 chỉ sẽ từ 4,1 triệu đồng đến 4,3 triệu đồng.

1 chỉ vàng tây 24k bao nhiêu tiền?

Theo bảng giá vàng hôm nay, giá mua vào 1 chỉ vàng 24k là 5,130,000đ/chỉ và giá bán ra là 5,240,000đ/chỉ. Từ đó, giá của nửa chỉ vàng 24k sẽ là khoảng 2,620,000đ/nửa chỉ khi mua vào và 2,565,000đ/nửa chỉ khi bán ra.

Chủ Đề