Vấn đề làm lại FF7

MATERIAL FINAL FANTASY VII

I - VẬT LIỆU MA THUẬT. [Viên ngọc xanh lá cây].

Materia ma thuật là những Materia cho nhân vật khả năng sử dụng phép thuật như Ultima , Barrier , Ice , Fire , v. v.

1. rào chắn.
---------Mười. -------------Mp to use. -------Ap to use.
Ch 1. Rào----------------16 Mp----------------Có sẵn
Cấp 2. Lá Chắn Ma Thuật ----------24 Mp----------------5000 Ap
Cấp 3. Reflect----------------30 Mp----------------15000 Ap
Cấp 4. Wall---------58 Mp----------------30000 Ap
Cấp 5. Master----------------Không----------------45000 Ap

* Nơi lấy. You can find or buy was at Rocket Town.

* Chỉ số thay đổi.
. Streng +02% . Vitality -01%
. Magic +02% . Magic Defend +01%
. Max Hp -05% . Max Mp +05%

* Công dụng :
. Barrier sẽ giảm cho bạn mức sát thương của những đòn tấn công vật lý [ Physical Attack ] , tùy thuộc vào chỉ số Magic mà nó sẽ giảm cho bạn bấy nhiêu Damage .
. Magic Barrier cũng có tác dụng tương tự nhưng đối với những đòn tấn công bằng phép thuật [ Magic ] .
. Reflect thì phản hồi lại phép vừa được niệm [ Cast ] lên người bạn [ ko tác dụng với Despell và các phép cấp cao như Comet , Ultima , v.v .. ] .
. Wall thì có tác dụng như Barrier + Magic Barrier .

2. Comet :
--------Tên :-------------Mp cần dùng :---------Ap cần dùng :
Cấp 1 : Comet----------------70 Mp------------------0 Ap
Cấp 2 : Comet 2--------------110 Mp---------------12000 Ap
Cấp 3 : Master----------------none-----------------60000 Ap

* Nơi lấy : Tìm ở Forgotten Capital

* Chỉ số thay đổi :
. Strenght +2 . Vitality -1
. Magic +2 . Magic Def +1
. Max Hp -5 . Max Mp +05

* Công dụng ;
. Sát thương của phép Comet này bằng 4 lần sức đánh hiện tại của bạn .
. Phép Comet 2 thì rơi trên một diện rộng không có mục tiêu xác định và sát thương bằng 1/4 của Comet , do đó nếu dùng trên nhiều đối thủ thì chiêu Comet 2 sẽ có lợi hơn so với chiêu Comet .

3. Contain :
---------Tên :-------------Mp cần dùng :---------Ap cần dùng :
Cấp 1 : Freeze----------------82 Mp-----------------0 Ap
Cấp 2 : Break-----------------86 Mp-----------------5000 Ap
Cấp 3 : Tornado---------------90 Mp----------------10000 Ap
Cấp 4 : Flare------------------100 Mp---------------15000 Ap
Cấp 5 : Master-----------------none-----------------60000 Ap

* Nơi lấy : Bạn vô Mideel ở đĩa 2 [ trước khi thành phố bị phá hủy ] , bạn phải có sẵn Mimet Green cho con Chocobo trắng của cậu bé chạy lăng xăng và kiểm tra sau tai của nó .

* Chỉ số thay đổi :
. Str - 4 . Vital -2
. Mag + 4 . Mag Def +2
. Max Hp -10 . Max Mp +10

* Công dụng :
. Sát thương của các chiêu Freeze , Break , Tornado , Flare mạnh hơn gấp 4 lần các chiêu như Ice , Earth , Wind , Fire .
. Freeze có 10% cơ hội để ra trạng thái Paralyze .
. Break cũng tương tự , có 10% cơ hội để ra trạng thái Petrify .
. Tornado thì ra có 10% cơ hội để ra trạng thái Confuse .

4. Destruct :
-------Tên :----------------Mp cần dùng :-----------Ap cần dùng :
Cấp 1 : De Barrier--------------12 Mp--------------------0 Ap
Cấp 2 : De Spell----------------20 Mp------------------6000 Ap
Cấp 3 : Death------------------30 Mp------------------10000 Ap
Cấp 4 : Master-----------------none-------------------45000 Ap

* Nơi lấy: Bạn có thể tìm thấy ở Fort Condor [đĩa 1] , Shinra Mansion [đĩa 1] , Mideel [đĩa 3 ] .

* Chỉ số thay đổi :
. Strenght +2 . Vitality -1
. Magic +2 . Magic Def +1
. Max Hp -5 . Max Mp +05

* Công dụng :
. DeBarrier có tác dụng phá hủy những phép thuật bảo vệ như Barrier , Magic Barrier , Reflect , Wall .
. DeSpell hóa giải những tác dụng của phép thuật lên cơ thể như Death , Sentence , Slow , Haste , Regen , Stop , Resist , v.v ...
. Phép Death thì làm đối phương chết tại chỗ .

5. Earth :
--------Tên :-------------Mp cần dùng :-----------Ap cần dùng :
Cấp 1 : Quake----------------6 Mp-------------------0 Ap
Cấp 2 : Quake 2--------------28 Mp------------------6000 Ap
Cấp 3 : Quake 3--------------68 Mp------------------22000 Ap
Cấp 4 : Master----------------none-------------------40000 Ap

* Nơi lấy : Bạn có thể mua ở Costa Del Sol , Kalm Town .

* Chỉ số thay đổi :
. Str -1 . Mag +1
. Max Hp -2 . Max Mp +2

* Công dụng :
. Khi sử dụng phép này thì sát thương gây ra dựa theo nhân tố đất lần lượt nhân từ 1-3 lần .

6. Exit Material :
--------Tên :-------------Mp cần dùng :-----------Ap cần dùng :
Cấp 1 : Escape----------------16 Mp-------------------0 Ap
Cấp 2 : Remove---------------99 Mp------------------10000 Ap
Cấp 3 : Master-----------------none-------------------30000 Ap

* Trạng thái thay đổi :
. Str - 1 . Magic + 1
. Max HP - 2% . Max MP + 2%

* Nơi lấy : Rocket Town [ CD 2- 3 ] .

* Công dụng :
. Escape : thoát khỏi trận đấu [ trừ lúc đấu trùm ] .
. Remove : tiêu diệt tất cả các mục tiêu cùng lúc [ trừ
trùm ] .

7. Fire Material :
-----------Tên :-------------Mp cần dùng :-------Ap cần dùng :
Cấp 1 : Fire-------------------4 Mp--------------------0 Ap
Cấp 2 : Fire 2----------------22 Mp-------------------2000 Ap
Cấp 3 : Fire 3----------------55 Mp-------------------18000 Ap
Cấp 4 : Master--------------none---------------------35000 Ap

* Trạng thái thay đổi :
. Str - 1 . Magic + 1
. Max HP - 2% . Max MP + 2%

* Nơi lấy : Wall Market , Fort Condor , Costa Del Sol , Mideel .

* Công dụng :
. Sát thương yếu tố lửa , càng mạnh khi cấp càng cao.

8. Full Cure Material :
--------Tên :--------------Mp cần dùng :-----------Ap cần dùng :
Cấp 1 : Full Cure---------------99 Mp-------------------0 Ap
Cấp 2 : Master-----------------none------------------3000 Ap
Cấp 3 : Master-----------------none-----------------100000 Ap

* Trạng thái thay đổi :
. Str - 4 . Magic + 4
. Vit - 2 . Magic defend + 2
. Max HP - 10% . MaxMP + 10%

* Nơi lấy :
. Cosmo Canyon [ CD 2 , 3 ] sau cửa hàng bán đồ .

* Công dụng :
. Phục hồi toàn bộ HP cho nhân vật .

9. Gravity Material :
-------Tên :---------------Mp cần dùng :-----------Ap cần dùng :
Cấp 1 : Demi------------------14 Mp-------------------0 Ap
Cấp 2 : Demi 2----------------33 Mp------------------10000 Ap
Cấp 3 : Demi 3----------------48 Mp------------------20000 Ap
Cấp 4 : Master----------------none-------------------40000 Ap

* Trạng thái thay đổi :
. Str - 1 . Magic + 1
. Max HP - 2% . Max MP + 2%

* Nơi lấy : Cosmo Canyon .

* Công dụng :
. Sát thương yếu tố trọng lực [ 1/4 , 1/2 , 3/4 HP ] .

10. Ice Material :
--------Tên :-----------------Mp cần dùng :-----------Ap cần dùng :
Cấp 1 : Ice-----------------------4 Mp-------------------0 Ap
Cấp 2 : Ice 2---------------------22 Mp------------------2000 Ap
Cấp 3 : Ice 3---------------------55 Mp------------------18000 Ap
Cấp 4 : Master--------------------none-------------------35000 Ap

* Trạng thái thay đổi :
. Str - 1 . Magic + 1
. Max HP - 2% . MaxMP + 2%

* Nơi lấy : Wall Market , Fort Condor , Costa Del Sol , Mideel .

* Công dụng :
. Sát thương yếu tố băng , càng mạnh khi cấp càng cao .

11. Heal Material :
-------Tên :----------------Mp cần dùng :------------Ap cần dùng :
Cấp 1 : Poisona-----------------3 Mp--------------------0 Ap
Cấp 2 : Esuna------------------15 Mp-------------------12000 Ap
Cấp 3 : Resist-----------------120 Mp-------------------52000 Ap
Cấp 4 : Master------------------none-------------------60000 Ap

* Trạng thái thay đổi :
. Str - 1 . Magic + 1
. Max HP - 2% . Max MP + 2%

* Nơi lấy : Kalm Town , Upper Junon , Gongaga Village .

* Công dụng :
. Poisona : chữa trạng thái Poison .
. Esuna : chữa tất cả trạng thái .
. Resist : ngăn ngừa các trạng thái , phải niệm ngay khi vào trận . Vd : Nếu monster bị trúng trạng thái nào thì khi niệm lên nó sẽ mãi mãi ở trạng thái đó.

12. Seal :
-------Tên :-------------Mp cần dùng :--------------Ap cần dùng :
Cấp 1 : Sleepel---------------8 Mp----------------------0 Ap
Cấp 2 : Silence---------------24 Mp--------------------10000 Ap
Cấp 3 : Master----------------none---------------------20000 Ap

* Nơi lấy : Bạn có thể tìm thấy ở Upper Junon , Costa Del Sol , ở đĩa 2 và 3.

* Trạng thái thay đổi :
. Strenght -1 . Magic +1
. Max Hp -2 . Max Mp +2

* Công dụng :
. Sleepel sẽ làm cho đối thủ rơi vào trạng thái Sleep ,
. Silence sẽ ko cho đối thủ sử dụng phép thuật .


13. Shield : Material này chỉ sử dụng được đã khi lên
cấp 2 .
-----------Tên :-----------Mp cần dùng :-----------Ap cần dùng :
Cấp 1 : None------------------None-------------------0 Ap.
Cấp 2 : Shield-----------------180 Mp----------------10000 Ap
Cấp 3 : Master-----------------none------------------100000 Ap

* Nơi lấy : Bạn có thể tìm thấy ở Northen Crater .

* Trạng thái thay đổi :
. Strenght -4 . Vital -2
. Magic +4 . Mag Def +1
. Max Hp -10 . Max Mp +10

* Công dụng :
. Tạo cho bạn một sức phòng thủ tuyệt vời về những đòn tấn công vật lý hay tấn công bằng phép thuật
[ Physical Attack or Spell Attack] .

 

14. Thời gian. -------Mười. ----------------Mp to use. ----------Ap to use. Cấp 1. vội vàng-----------------18 Mp-------------------0 Ap. Ch 2. Chậm------20 Mp-------------------8000 ApCep 3. Dừng---------34 Mp---------20000 ApCep 4. Chính-----------------không---------------------42000 Ap * Nơi lấy. Bạn có thể tìm thấy ở Gongaga Village, Rocket Town. * Trạng thái thay đổi. . Sức mạnh +2. Cuộc sống -1. Phép thuật +2. Phòng thủ từ tính +1. Máu tối đa -5. Mp tối đa +5* Công dụng. . Haste sẽ làm cho Time Bar [ cột thời gian ] nhanh hơn. . Slow sẽ làm cho thanh Time Bar chậm lại. . Ngừng làm lại toàn bộ cột thời gian. -------15. biến đổi. -------Mười. -------------Mp to use. ------------Ap to use. Ch 1. Mini----------------10 Mp--------------------- 0 Ap cep 2. Cóc----------------14 Mp---------------------8000 Ap Chương 3. Bậc thầy---------------không có---------24000 Ap* Nơi lấy. Bạn có thể tìm thấy ở Northen Corel, Cosmo Canyon, Gongaga Village, Mideel. * Trạng thái thay đổi. . Sức mạnh -1. Phép thuật +1. Máu tối đa -2. Mp tối đa +2* Công dụng. . Mini làm cho đối thủ nhỏ lại đồng thời sức tấn công chỉ còn 1 Hp. . Cóc biến đối thủ thành ếch và không sử dụng được Magic hay Skill , sức tấn công cũng giảm. 16. Cuối cùng. Tài liệu này chỉ được sử dụng khi đã lêncấp 2. --------Mười. -------------Mp to use. -----------Ap to use. Ch 1. không------không---------0 ApCep 2. Cuối cùng----------------130 Mp------------------5000 ApCấp 3. Master----------------none-------------------10000 Ap* Địa điểm đặt nằm. Bạn có thể tìm thấy corel bắc âu khi cứu thị trấn khỏi xe lửa tông vào, nếu bạn lên xe lửa ngược mà không ăn nó ngược lại thì phải bỏ tiền ra mua của. 000 Gil. * Trạng thái thay đổi. . Sức mạnh -4. Cuộc sống -2. Phép thuật +4. Chống đạn +2. HP tối đa -10. Mp tối đa +10* Công dụng. . Ultima gây thương rất lớn cho toàn thể đối thủ mà không dựa vào nhân tố [Element ]. 17. vật liệu sét. -------Mười. ---------------Mp to use. -----------Ap to use. Ch 1. Bolt-----------------4 Mp---------------------0 Ap< a i =44>Cấp 2. Bu lông 2----------------22 Mp-------------------2000 Ap Cep 3. Bu lông 3----------------55 Mp-------------------18000 Ap Cep 4. Bậc thầy----------------không----------------------35000 Ap* Change status. . str-1. Phép thuật + 1. HP tối đa - 2%. MP tối đa + 2%* Nơi lấy. Chợ Wall, Fort Condor, Costa Del Sol, Mideel. * Công dụng. . Sát thương mạnh yếu, càng mạnh khi cấp càng cao. 18. Vật chất huyền bí. -------Mười. -------------Mp to use. -----------Ap to use. Ch 1. Nhầm lẫn ----------18 Mp------------------0 ApCấp 2. Berserk--------------28 Mp------------------12000ApCấp 3. Master---------------none---------25000Ap* Status status instead chuyển đổi. . str-1. Phép thuật + 1. HP tối đa - 2%. MP tối đa + 2%* Nơi lấy. Làng Gongaga , Cosmo Canyon* Công dụng. . nhầm lẫn. gay status ko điều khiển được bản thân. . điên cuồng. làm cho không tấn công liên tục và tăng lực đánh , hiệu quả đánh giảm. 19. Chất độc. -------Mười. ----------------Mp to use. -----------Ap to use. Ch 1. Sinh học ----------------------8 Mp---------0 Ap Cấp 2. Sinh học 2-------------------36 Mp------------------5000 ApCep 3. Sinh học 3------------------80 Mp------------------20000 ApCep 4. Master----------------none-------------------38000 Ap* Trạng thái change status. . str-4. Phép thuật + 4. Vit-2. Phòng ngự phép thuật + 2. HP tối đa - 10%. MaxMP + 10%* Nơi lấy. Shinra Building [tầng 68], Kalm Town, Costa Del Sol. * Công dụng. . Sát thương yếu tố độc, càng mạnh khi cấp càng cao. 20. Khôi phục tài liệu. -------Mười. ----------------Mp to use. ------------Ap to use. Ch 1. Chữa bệnh------------------5 Mp---------------------0 ApCấp 2. Cure 2------------------24 Mp-------------------2500 ApCep 3. Hồi phục-----------------30 Mp--------------------17000 ApCep 4. Cure 3-----------------64 Mp--------------------24000 ApCep 5. Chính------------------không---------------------40000 Ap* Change the status. . str-1. Phép thuật + 1. HP tối đa - 2%. MP tối đa + 2%* Nơi lấy. Khu ổ chuột Sector 5, Wall Market, Fort Condor, Costa del Sol. * Công dụng. . Các cấp của Cure sẽ khôi phục lại số HP đã mất , cấp cao hơn để phục hồi nhiều máu hơn. Regen from recovery with rate 1 seconds 1 HP. 21. Vật liệu hồi sinh. -------Mười. ----------------Mp to use. -----------Ap to use. Ch 1. Cuộc sống--------------------34 Mp-------------------0 ApCep 2. Đời 2----------------100 Mp-----------------45000 ApCấp 3. Master----------------none-------------------55000 Ap* Trạng thái change status. . str + 2. Phép thuật + 2. Vit - 1. Phòng ngự phép thuật + 1HP tối đa - 5% MP tối đa + 5%* Nơi lấy. Chợ Wall, Fort Condor, Costa Del Sol, Mideel. * Công dụng. . Cứu sống nhân vật, máu phục hồi càng nhiều khi cấp càng cao. 22. Vật liệu ma thuật bậc thầy. * Nơi lấy. . Kalm Town [đánh thắng Emerald Weapon , lấy được Earth Harp đổi với một người đàn ông ]. . Cosmo Canyon [ con 21 Material phép thuật đã luyện thành master đến đài thiên văn đổi ở Material Huge ]. * Công dụng. Sử dụng được toàn bộ ma thuật. ------------------------------------ -------------------------------------------------- ------II - VẬT LIỆU LỆNH. [Vấn mệnh lệnh, màu vàng]. Command Materia là những viên Materia màu vàng giúp thực hiện được những kỹ năng đặc biệt trong trận đấu. Những mệnh lệnh này sẽ không mất Mp. [ Triệu hồi và Phép thuật không phải là các lệnh có trong Command Materia , khi trang bị các thành viên Triệu hồi hay Phép thuật thì Lệnh Triệu hồi và Phép thuật sẽ tự động xuất hiện ]. 1. chết đòn. --------Mười. ---------------------Ap to use. Ch 1. Đòn chí tử--------------------0 ApCấp 2. Master--------------------40000 Ap* Nơi lấy. Fort Condor, Rocket Town, khu vực ở Gogaga Town. * Công dụng. . Deathblow giống như một đòn tấn công chí mạng, cho bạn thực hiện khả năng Ăng tấn công cuối cùng với lượng sát thương lên tới 2 lần sát thương bình thường và khả năng. Nhưng với mấy Weapon đặc biệt chỉ có Hit% là 255% thì sẽ ko bao giờ bị cận. 2. cắt đôi. --------Mười. ------------------Ap to use. Ch 1. 2x-cut--------------------0 ApCấp 2. 4x-cut------------------100000 ApCấp 3. Master------------------150000 Ap* Trạng thái thay đổi. +2 Khéo léo* Nơi lấy. Trong xác máy bay dưới đáy biển. * Công dụng. . 2x-cut cho bạn tấn công đối thủ 2 lần liên tiếp. . 4x-cut cho bạn tấn công đối thủ 4 lần liên tiếp. 3. Kỹ năng kẻ thù. Ch 1. none Ap* Nơi lấy. Shinra Building [tầng 67], Upper Junon, Forgotten Capital, Chocobo Sage's House. * Công dụng. . Bạn có thể học được những kỹ năng của đối thủ bằng cách chịu đòn công của đối thủ. Có thể sử dụng Manip để ép đối thủ tung Skill ra cho bạn học. 4. thao túng bản thân. -------Mười. ------------------Ap to use. Ch 1. Manip---------------------0 ẤpCấp 2. Master------------------40000 Ap* Nơi lấy. Fort Condor ,Rocket Town [chỉ có ở sân khấu 2-3 ]* Công dụng. . Bạn có thể sử dụng để điều khiển đối thủ hoàn toàn, bạn muốn làm gì nó cũng được kể cả đánh chính nó. 5. Lệnh chủ. * Nơi lấy. . Kalm Town [giết với Emerald để lất và Earth Harp đổi cho ông già trên lầu]. . Cosmo Canyon [ mang 12 viên Material color color gold đã luyện đến Master change ở Huge Material vàng ]. * Công dụng. . Khi trang bị, bạn có thể sử dụng được toàn bộ các lệnh trên Command. 6. kịch câm. -------Mười. ------------------Ap to use. Ch 1. Mime------------------0 ẤpCấp 2. Master----------------100000 Ap* Nơi lấy. Trong hang động gần thị trấn Wutai, đỉnh núi nhô ra đó, có 1 cái hang. * Công dụng. Sao chép lệnh trước mệnh vừa làm [ Triệu hồi , Phép thuật , Phá giới hạn của chính nhân vật đó. ]. 7. biến hình. -------Mười. ------------------Ap to use. Ch 1. Morph ----------------------0 ApCấp 2. Master------------------40000 Ap* Nơi lấy. Ngôi đền của người xưa. * Công dụng. . Biến đối thủ thành một món đồ. Với chiêu này sát thương sẽ giảm đi rất nhiều , ngoại trừ Yuffie có thể sử dụng Morph với mức sát thương là 9999. 8. Cảm giác. -------Mười. ------------------Ap to use. Ch 1. Sense---------0 ẤpCấp 2. Master------------------40000 Ap* Nơi lấy. Kalm Town, Upper Junon, sân chơi thiếu nhi mở Wall Market. * Công dụng. . Cho phép bạn xem các số của đối thủ như Hp , Mp , Lvl , điểm yếu , v. v. And may be know only Hp of them long long by phím Select.
-------Tên :----------------Mp cần dùng :----------Ap cần dùng :
Cấp 1 : Haste------------------18 Mp-------------------0 Ap.
Cấp 2 : Slow-------------------20 Mp-------------------8000 Ap
Cấp 3 : Stop-------------------34 Mp-------------------20000 Ap
Cấp 4 : Master-----------------none--------------------42000 Ap

* Nơi lấy : Bạn có thể tìm thấy ở Gongaga Village ,Rocket Town.

* Trạng thái thay đổi :
. Strenght +2 . Vital -1
. Magic +2 . Mag Def +1
. Max Hp -5 . Max Mp +5

* Công dụng :
. Haste sẽ làm cho thanh Time Bar [ cột thời gian ] nhanh hơn .
. Slow sẽ làm cho thanh Time Bar chậm lại.
. Stop làm ngưng hoàn toàn cột thời gian lại.
-------
15. Transfrom :
-------Tên :-------------Mp cần dùng :------------Ap cần dùng :
Cấp 1 : Mini-----------------10 Mp--------------------0 Ap
Cấp 2 : Toad----------------14 Mp--------------------8000 Ap
Cấp 3 : Master---------------none---------------------24000 Ap

* Nơi lấy : Bạn có thể tìm thấy ở Northen Corel , Cosmo Canyon , Gongaga Village , Mideel .

* Trạng thái thay đổi :
. Strenght -1 . Magic +1
. Max Hp -2 . Max Mp +2

* Công dụng :
. Mini làm cho đối thủ nhỏ lại đồng thời sức tấn công chỉ còn 1 Hp .
. Toad biến đối thủ thành ếch và không sử dụng được Magic hay Skill , sức tấn công cũng giảm .

16. Ultima : Material này chỉ sử dụng được khi đã lên
cấp 2 .
--------Tên :-------------Mp cần dùng :-----------Ap cần dùng :
Cấp 1 : none-----------------none----------------------0 Ap
Cấp 2 : Ultima----------------130 Mp------------------5000 Ap
Cấp 3 : Master----------------none-------------------10000 Ap

* Nơi lấy : Bạn có thể tìm thấy ở Northen Corel khi cứu thị trấn khỏi bị xe lửa tông vào ,nếu bạn lên được xe lửa mà ko ngăn nó lại được thì phải bỏ tiền ra mua của thằng bé với giá 50.000 Gil .

* Trạng thái thay đổi :
. Strenght -4 . Vital -2
. Mag +4 . Mag Def +2
. Max Hp -10 . Max Mp +10

* Công dụng :
. Ultima gây sát thương rất lớn cho toàn thể đối thủ mà ko dựa trên nhân tố [Element ].


17. Lightning Material :
-------Tên :---------------Mp cần dùng :-----------Ap cần dùng :
Cấp 1 : Bolt-------------------4 Mp---------------------0 Ap
Cấp 2 : Bolt 2-----------------22 Mp-------------------2000 Ap
Cấp 3 : Bolt 3-----------------55 Mp-------------------18000 Ap
Cấp 4 : Master----------------none--------------------35000 Ap

* Trạng thái thay đổi :
. Str - 1 . Magic + 1
. Max HP - 2% . Max MP + 2%

* Nơi lấy : Wall Market , Fort Condor , Costa Del Sol , Mideel .

* Công dụng :
. Sát thương yếu tố sét , càng mạnh khi cấp càng cao.

18. Mystify Material :
-------Tên :-------------Mp cần dùng :-----------Ap cần dùng :
Cấp 1 : Confuse-------------18 Mp--------------------0 Ap
Cấp 2 : Berserk--------------28 Mp------------------12000Ap
Cấp 3 : Master---------------none-------------------25000Ap

* Trạng thái thay đổi :
. Str - 1 . Magic + 1
. Max HP - 2% . Max MP + 2%

* Nơi lấy : Gongaga Village , Cosmo Canyon

* Công dụng :
. Confuse : gây trạng thái ko điều khiển được bản thân .
. Berserk : làm cho attack ko ngừng và tăng sức đánh , hiệu quả đánh giảm .

19. Poison Material :
-------Tên :----------------Mp cần dùng :-----------Ap cần dùng :
Cấp 1 : Bio---------------------8 Mp--------------------0 Ap
Cấp 2 : Bio 2-------------------36 Mp------------------5000 Ap
Cấp 3 : Bio 3-------------------80 Mp------------------20000 Ap
Cấp 4 : Master-----------------none-------------------38000 Ap

* Trạng thái thay đổi :
. Str - 4 . Magic + 4
. Vit - 2 . Magic defend + 2
. MaxHP - 10% . MaxMP + 10%

* Nơi lấy : Shinra Building [ tầng 68 ] , Kalm Town , Costa Del Sol .

* Công dụng :
. Sát thương yếu tố độc , càng mạnh khi cấp càng cao .

20. Restore Material :
-------Tên :----------------Mp cần dùng :------------Ap cần dùng :
Cấp 1 : Cure--------------------5 Mp----------------------0 Ap
Cấp 2 : Cure 2------------------24 Mp-------------------2500 Ap
Cấp 3 : Regen------------------30 Mp-------------------17000 Ap
Cấp 4 : Cure 3------------------64 Mp-------------------24000 Ap
Cấp 5 : Master------------------none--------------------40000 Ap

* Trạng thái thay đổi :
. Str - 1 . Magic + 1
. Max HP - 2% . Max MP + 2%

* Nơi lấy : Sector 5 Slums , Wall Market , Fort Condor , Costa de Sol .

* Công dụng :
. Các cấp của Cure sẽ hồi phục lại số HP đã mất , cấp càng cao hồi phục càng nhiều máu . Regen từ từ hồi phục với tỉ lệ 1 giây 1 HP .

21. Revive Material :
-------Tên :----------------Mp cần dùng :-----------Ap cần dùng :
Cấp 1 : Life--------------------34 Mp-------------------0 Ap
Cấp 2 : Life 2-----------------100 Mp-----------------45000 Ap
Cấp 3 : Master-----------------none-------------------55000 Ap

* Trạng thái thay đổi :
. Str + 2 . Magic + 2
. Vit - 1 . Magic Defend + 1
Max HP - 5% Max MP + 5%

* Nơi lấy : Wall Market , Fort Condor , Costa Del Sol , Mideel.

* Công dụng :
. Cứu sống nhân vật , máu hồi phục càng nhiều khi cấp càng cao .

22. Master Magic Material :

* Nơi lấy :
. Kalm Town [ đánh thắng Emerald Weapon , lấy được Earth Harp đem đổi với một người đàn ông ] .
. Cosmo Canyon [ đem 21 Material phép thuật đã luyện lên master đến đài thiên văn đổi ở Material Huge ] .

* Công dụng : Sử dụng được toàn bộ magic .

-------------------------------------------------------------------------------------------------

II - COMMAND MATERIA : [Materia mệnh lệnh ,màu vàng ].

Command Materia là những viên Materia màu vàng giúp thực hiện được những kỹ năng đặc biệt trong trận đấu. Những mệnh lệnh này sẽ ko tốn Mp . [ Summon và Magic ko phải là những lệnh có trong Command Materia , khi trang bị các viên Summon hay Magic thì Command Summon và Magic sẽ tự động xuất hiện ] .

1. Deathblow :
--------Tên :---------------------Ap cần dùng :
Cấp 1 : Deathblow---------------------0 Ap
Cấp 2 : Master----------------------40000 Ap

* Nơi lấy : Fort Condor , Rocket Town , khu vực trong Gogaga Town .

* Công dụng :
. Deathblow giống như một đòn tấn công chí mạng , cho bạn thực hiện khả năng tấn công đối thủ với lượng sát thương lên tới 2 lần sát thương bình thường và khả năng hụt cũng là 1/2 . Nhưng với vài Weapon đặc biệt có chỉ số Hit% là 255% thì sẽ ko bao giờ bị hụt .

2. Double Cut :
--------Tên :------------------Ap cần dùng :
Cấp 1 : 2x-cut--------------------0 Ap
Cấp 2 : 4x-cut------------------100000 Ap
Cấp 3 : Master------------------150000 Ap

* Trạng thái thay đổi : +2 Dexterity

* Nơi lấy : Trong xác chiếc máy bay dưới đáy biển .

* Công dụng :
. 2x-cut cho bạn tấn công đối thủ 2 lần liên tiếp .
. 4x-cut cho bạn tấn công đối thủ 4 lần liên tiếp .

3. Enemy Skill :

Cấp 1 : none Ap

* Nơi lấy : Shinra Building [tầng 67] , Upper Junon , Forgotten Capital , Chocobo Sage's House .

* Công dụng :
. Bạn có thể học được những kỹ năng của đối thủ bằng cách chịu đòn tấn công của đối thủ . Có thể dùng Manip để ép đối thủ tung Skill ra cho bạn học .

4. Manipulate :
-------Tên :------------------Ap cần dùng :
Cấp 1 : Manip---------------------0 Ap
Cấp 2 : Master------------------40000 Ap

* Nơi lấy : Fort Condor ,Rocket Town [chỉ có ở dĩa 2-3 ]

* Công dụng :
. Bạn có thể dùng để điều khiển đối thủ hoàn toàn ,bạn muốn làm gì nó cũng được kể cả đánh chính nó .

5. Master Command :

* Nơi lấy :
. Kalm Town [ giết con Emerald để lấy Earth Harp đổi cho ông già trên lầu ] .
. Cosmo Canyon [ mang 12 viên Material màu vàng đã luyện đến Master đổi ở Huge Material vàng ] .

* Công dụng :
. Khi trang bị bạn có thể sử dụng được toàn bộ các lệnh Command trên .

6. Mime :
-------Tên :------------------Ap cần dùng :
Cấp 1 : Mime---------------------0 Ap
Cấp 2 : Master-----------------100000 Ap

* Nơi lấy : Trong hang động gần thị trấn Wutai , chổ ngọn núi nhô ra đó , có 1 cái hang .

* Công dụng : Copy mệnh lệnh trước vừa làm [ Summon , Magic , Limit Break của chính nhân vật đó .. ] .

7. Morph :
-------Tên :------------------Ap cần dùng :
Cấp 1 : Morph---------------------0 Ap
Cấp 2 : Maste-------------------40000 Ap

* Nơi lấy : Temple of the Ancients .

* Công dụng :
. Biến đối thủ thành một món đồ . Với chiêu này sát thương sẽ bị giảm đi rất nhiều , ngoại trừ Yuffie có thể dùng Morph với mức sát thương là 9999 .

8. Sense :
-------Tên :------------------Ap cần dùng :
Cấp 1 : Sense--------------------0 Ap
Cấp 2 : Master------------------40000 Ap

* Nơi lấy : Kalm Town , Upper Junon , sân chơi thiếu nhi ở Wall Market .

* Công dụng :
. Cho phép bạn xem các chỉ số của đối thủ như Hp , Mp , Lvl , điểm yếu , v.v .. Và có thể biết được chỉ số Hp của chúng lâu dài bằng phím Select .

 

9. chém tất cả.
-------Mười. ------------------Ap to use.
Cấp 1. Slash-All-----------------0 Ap
Cấp 2. Flash-------------------100000 Ap
Cấp 3. Master----------------150000 Ap

* Nơi lấy. Rừng Cổ Trong.

* Công dụng.
. Chiêu Slash-All sẽ tấn công tất cả đối thủ có mặt trong trận đấu .Còn chiêu Flash thì làm cho tất cả đối thủ biến mất giống phép Remove .

10. Steal :
--------Tên :------------------Ap cần dùng :
Cấp 1 : Steal----------------------0 Ap
Cấp 2 : Mug---------------------40000 Ap
Cấp 3 : Master------------------50000 Ap

* Trạng thái thay đổi : +2 Dexterity

* Nơi lấy : Migar City Sewers , Kalm Town .

* Công dụng :
. Steal giúp chôm đồ của đối thủ .
. Mug thì vừa tấn công vừa chôm đồ của đối thủ .

11. Throw :
-------Tên :------------------Ap cần dùng :
Cấp 1 : Throw--------------------0 Ap
Cấp 2 : Coin--------------------45000 Ap
Cấp 3 : Master------------------60000 Ap

* Trạng thái thay đổi : +1 Vitality

* Nơi lấy : Forcondor , Rocket Town [ Chỉ có ở dĩa 2-3 ] Trong người Yuffie .

* Công dụng :
. Throw cho phép bạn quăng bất kỳ vũ khí nào vào đối thủ ngoài vài món đồ dặc biệt [ vd : Busted Sword của Cloud - kỉ vật của Zack...].
. Còn chiêu Coin thì sẽ tấn công đối thủ dựa vào số tiền của mình , 1000 Gil = 100 Hp .

12. W- Item :
-------Tên :------------------Ap cần dùng :
Cấp 1 : W-Item-------------------0 Ap
Cấp 2 : Master-----------------250000 Ap

* Nơi lấy : Midgar City [dĩa 2] chỗ cuối đường hầm xe lửa .

* Công dụng :
. Với viên Materia này bạn có thể sử dụng 2 món Item liên tiếp .

13. W- Magic :
-------Tên :------------------Ap cần dùng :
Cấp 1 : W- Magic-----------------0 Ap
Cấp 2 : Master-----------------250000 Ap

* Nơi lấy : Northen Crater

* Công dụng :
. Giống W- Item , bạn có thể sử dụng 2 phép thậut liên tiếp nhưng ko nhân phép lên được .

14. W- Summon :
-------Tên :------------------Ap cần dùng :
Cấp 1 : W- Summon---------------0 Ap
Cấp 2 : Master------------------250000 Ap

* Nơi lấy : đấu ở Battle Square vá có 64000 Battle point .

* Công dụng : Giống W- Magic và W- Item , bạn có thể triệu tập 2 GF cùng một lúc .

-------------------------------------------------------------------------------------------------

III - INDEPENDENT MATERIA [ Material độc lập - màu hồng ] .

Independent Material là những viên màu hồng có tác dụng cộng các chỉ số giống nhưAuto-ability trong các Fantasy sau này . Nó ko có các Command như Magic hay Summon hay Command . Material này ko có tác dụng kết nối vào mà đứng riêng lẻ , hoạt động một cách độc lập .

1. Enemy Away Material : Làm giảm đi việc gặp monsters .
-------Công dụng :----------Ap cần dùng :
Cấp 1 : giảm 1/4----------------0 Ap
Cấp 2 : giảm 1/2----------------8000 Ap
Cấp 3 : Master-----------------50000 Ap

* Nơi lấy : Chocobo Square - Gold Saucer

2. Enemy Lure Material : Làm tăng khả năng đụng độ monster .
-------Công dụng :-------------Ap cần dùng :
Cấp 1 : tăng gấp 1,5---------------0 Ap
Cấp 2 : tăng gấp 2-----------------8000 Ap
Cấp 3 : Master--------------------50000 Ap

* Nơi lấy : Battle Square - Gold Saucer .

3. EXP Plus Material : Tăng điểm EXP sau trận đấu cao hơn so với bình thường .
-------Công dụng :--------------Ap cần dùng :
Cấp 1 : tăng 1,5 lần-----------------0 Ap
Cấp 2 : tăng 2 lần------------------60000 Ap
Cấp 3 : Master--------------------150000 Ap

* Trạng thái thay đổi : Luck + 1 .

* Nơi lấy : Wonder Square - Gold Saucer .

4. Gil Plus Material : Tăng tiền [ gil ] sau trận đấu cao hơn só với bình thường .
-------Công dụng :--------------Ap cần dùng :
Cấp 1 : tăng 1,5 lần-----------------0 Ap
Cấp 2 : tăng 2 lần------------------60000 Ap
Cấp 3 : Master--------------------150000 Ap

* Trạng thái thay đổi : luck + 1

* Nơi lấy : Wonder Square - Gold Saucer .

5. HPMP Material : Làm cho chỉ số HP và chỉ số MP đảo ngược lại .
-----Ap cần dùng :
Cấp 1 : 0 Ap
Cấp 2 : 80000 Ap

* Trạng thái thay đổi : luck + 1

* Nơi lấy : Hang động trong sa mạc gần núi Corel .

6. HP Plus Material : Tăng chỉ số HP lên , cấp càng cao tăng càng nhiều .
-------Công dụng :----------------Ap cần dùng :
Cấp 1 : tăng 10%--------------------0 Ap
Cấp 2 : tăng 20%--------------------10000 Ap
Cấp 3 : tăng 30%--------------------20000 Ap
Cấp 4 : tăng 40%--------------------30000 Ap
Cấp 5 : tăng 50%--------------------50000 Ap

* Nơi lấy : Cosmo Canyon , Mideel Village

7. Long Range Material : Material này giúp bạn khi đứng ở hàng sau vẫn sức tấn công như đứng hàng trước .
-------Ap cần dùng :
Cấp 1 : 0 Ap
Cấp 2 : 80000 Ap

* Nơi lấy : Mithril Mine , trên vách đá bên trên dây leo .

8. Luck Plus Material : Tăng chỉ số luck lên , cấp càng cao tăng càng nhiều .
-------Công dụng :---------------Ap cần dùng :
Cấp 1 : tăng 10%--------------------0 Ap
Cấp 2 : tăng 20%--------------------15000 Ap
Cấp 3 : tăng 30%--------------------30000 Ap
Cấp 4 : tăng 40%--------------------60000 Ap
Cấp 5 : tăng 50%--------------------100000 Ap

* Nơi lấy : Temple of the Ancients .

9. Magic Plus Material : Tăng chỉ số magic lên , cấp càng cao tăng càng nhiều .
-------Công dụng :---------------Ap cần dùng :
Cấp 1 : tăng 10%--------------------0 Ap
Cấp 2 : tăng 20%--------------------10000 Ap
Cấp 3 : tăng 30%--------------------20000 Ap
Cấp 4 : tăng 40%--------------------30000 Ap
Cấp 5 : tăng 50%--------------------50000 Ap

* Nơi lấy : Hang động bên kia Forgotten Capital , kiểm tra ở chỗ gần dưới cùng của chiếc thang đứng .

-------------------------------------------------------------------------------------------------

IV - SUPPORT MATERIA [ Materia hỗ trợ , màu xanh dương ] .

Support materia là một loại Materia hỗ trợ chỉ có tác dụng khi gắn chung nó với một viên Materia nào đó. Cách kết hợp là : trong các equip như Ammor hay Weapon sẽ có những rãnh chứa Materia , có 2 loại rãnh đó là rãnh đơn và rãnh kép . Rãnh đơn thì bạn sẽ ko dùng được tác dụng của viên Materia support này đâu mà chỉ có rãnh kép thôi , hãy gắn viên Materia Support này vào chung với các viên Materia khác .

Những viên Support này sẽ ko tốn Mp tùy theo đó là dạng hỗ trợ nào [ ví dụ viên Added Cut hay Steal as Well
thì chắc chắn ko tốn , còn viên Final Attack là chắc
chắn ] .


1. Added Cut :
-------Tên :-------------------Ap cần thiết:
Cấp 1 : none-----------------------0 Ap
Cấp 2 : Master--------------------200000 Ap

* Nơi lấy : ở Great Glacier , xem trong màn hình thứ hai chỗ ngã tư ở hướng Bắc [ Switching cross-road ] .

* Công dụng :
. Sau khi sử dụng viên materia mà viên này kết hợp , nhân vật sẽ tự động tấn công 1 chiêu Attack bình thường lần nữa lên đối thủ đó nếu chiêu bạn sử dụng có mục tiêu xác định , còn ví dụ bạn kết nối Ultima với Added cut thì nó sẽ lựa chọn ngẫu nhiên trong số nhóm đối thủ còn sót lại để tấn công . Điều quan trọng nhất là đừng kết nối viên Materia này với magic hỗ trợ như cure ,life ,haste đấy , vì khi bạn sử dụng bạn sẽ tấn công chính nhóm của mình đấy . Có thể hỗ trợ cho tất cả các loại Materia khác [ Command , magic , Summon ] . Có thể làm chiêu 5x-cut được đấy .

2. Added Effect :
-------Tên :-------------------Ap cần thiết:
Cấp 1 : none----------------------0 Ap
Cấp 2 : Master------------------100000 Ap

* Nơi lấy :Cosmo Canyon ,trong hang động Gi Tribe .

* Công dụng :
. Viên Materia này sẽ cho bạn thêm vào phần Status atk hay Status def tùy theo bạn cho viên này với viên nó kết nối nằm ở Ammor hay Weapon , ví dụ bạn kết nối viên Poison với Added Effect ở trên Weapon thì trong Status atk của bạn sẽ xuất hiện với phần Poison và khi bạn tấn công lên đối thủ thì chúng sẽ dính poison và để chúng ở Ammor thì bạn sẽ chống được trạng thái poison đơn giản vậy thôi . Có thể kết nối với viên Mystify , Poison , Seal , Time , Transfor , Destruct , Contain , Choco/Mog , Hades và Odin .

3. All :
--------Công dụng :----------------Ap cần thiết:
Cấp 1 : 1 lần---------------------------0 Ap
Cấp 2 : 2 lần---------------------------1500 Ap
Cấp 3 : 3 lần---------------------------6000 Ap
Cấp 4 : 4 lần---------------------------18000 Ap
Cấp 5 : 5 lần [ Master ]-----------------35000 Ap

* Nơi lấy : Sector 7 Slums , Shinra Building [ Floor 68 ] , Cargo Ship , dãy núi Nibel , Great Glacier, Fort Condor [ disc 2 và 3 ] .

* Công dụng :
. Bạn có thể thay đổi phạm vi của viên Materia mà nó kết nối chung bằng phím R1 , ví dụ bạn sẽ bơm máu cho cả nhóm party của mình hoặc ko thích thì chỉ bơm cho 1 người bằng phím R1 , tùy thuộc vào cấp độ của viên Materia mà nó sẽ sử dụng all được bao nhiêu lần , nó có ghi ở phía bên tay phải của phần Magic khi bạn để con trỏ vào phép đó đấy . Ko tác dụng với Command hay Summon , chỉ tác dụng với Restore , Heal , Fire , Ice , Lighting , Earth , Poison , Gravity , Seal , Mystify , Time , Barrier , Destruct và Full cure .

4. Counter :
-------Công dụng :----------------Ap cần thiết :
Cấp 1 : 30%-------------------------0 Ap
Cấp 2 : 40%-------------------------40000 Ap
Cấp 3 : 60%-------------------------80000 Ap
Cấp 4 : 80%-------------------------120000 Ap
Cấp 5 : 100%------------------------200000 Ap

* Nơi lấy : Northen Crater kiếm nó trong khu vực gần cuối chỗ mấy thân cây và một luồng ánh sáng màu nhạt.

* Công dụng :
. Khi kết nối viên Materia này với một viên Materia khác [ ko là Enemy Skill hoặc Master Command ] thì nhân vật của bạn sẽ tự động phản công với viên Materia đó đơn giản thôi . Số % đó là khả năng phản đòn của nhân vật .

5. Elemental :
-------Công dụng :-----------------Ap cần thiết :
Cấp 1 : Halved-------------------------0 Ap
Cấp 2 : No damage--------------------10000 Ap
Cấp 3 : Absorbed Hp------------------40000 Ap
Cấp 4 : Master------------------------80000 Ap

* Nơi lấy : Shinra Building tầng số 62 , Dãy núi Corel , Nibelheim [ đánh bản Highwind trên cây đàn của Tifa hoặc bất kỳ thứ gì bạn thích ] .

* Công dụng :
. Viên này cũng giống như viên Added Effect , nhưng nó lại tạo ra sát thương dựa trên các yếu tố [ Thay vì phải chơi phép chỉ cần trang bị viên Elemental này với viên Materia nào đó trên Weapon như viên Fire chẳng hạn ] Có thể hỗ trợ với Fire , Ice , Lighting , Earth , Poison , Gravity , Choco/mog , Ifrit , Shiva , Ramuh , Titan , Leviathan , Phoenix , Alexander, v.v ...

. Còn những phần như Halved , Absorbed v.v .. thì chỉ sử dụng khi gắn chúng vào Armmor thôi . Halved làm cho sát thương của viên Materia kết nối giảm xuống còn 1/2 , No Damage thì làm cho chiêu đó vô hiệu đối với nhân vật . Absorbed thì sẽ lấy được 1 chút Hp bằng với sức sát thương của chiêu đó gây ra.

6. Final Attack :
-------Công dụng :-------------------Ap cần thiết :
Cấp 1 : 1 lần----------------------------0 Ap
Cấp 2 : 2 lần----------------------------20000 Ap
Cấp 3 : 3 lần----------------------------40000 Ap
Cấp 4 : 4 lần----------------------------80000 Ap
Cấp 5 : 5 lần----------------------------160000 Ap

* Nơi lấy : Chiến thắng trận đấu đặc biệt của Dio tại Battle Square [ Gold Saucer ] và bạn sẽ nhận được nó .

* Công dụng :
. Khi người đó trang bị viên Materia này và kết nối nó với một viên Magic hay Summon nào đó thì khi chết anh ta sẽ tự động chơi tuyệt chiêu này lên đối thủ hoặc nhóm của mình tùy theo viên Materia kết nối nó là gì . Và nó luôn luôn chơi cấp cao nhất của viên Materia đó . Hay nhất là nên kết nối viên này với viên Phoenix hay viên Revive là khỏi chết luôn . Hoạt động với bất kỳ viên nào [ngoài Enemy Skill] .

7. HP Absorb :
-------Công dụng :------------------Ap cần thiết :
Cấp 1 : Absorb Hp-----------------------0 Ap
Cấp 2 : Master------------------------100000 Ap

* Nơi lấy : Northen Crater

* Công dụng :
. Các kết nối giống như của viên Elemental nhưng khi chơi viên materia kết nối với Hp Absorb thì nó sẽ lấy 1/10 sát thương ra làm Hp cho bạn , kết nối rất nhiều viên materia [ kể cả W-magic , W-Summon , Double-cut , Slash-all ] .

8.Magic Counter :
------Công dụng :---------------------Ap cần thiết :
Cấp 1 : 30%-----------------------------0 Ap
Cấp 2 : 40%-----------------------------40000 Ap
Cấp 3 : 60%-----------------------------80000 Ap
Cấp 4 : 80%-----------------------------160000 Ap
Cấp 5 : 100%----------------------------300000 Ap

* Nơi lấy : Chocobo Square [ Gold Saucer ] .

* Công dụng :
. Trang bị viên Materia này sẽ làm cho nhân vật phản công với viên Materia nào nó nối theo , viên này giống với viên Counter , khác ở chỗ là nó ko phản công bằng Command Materia được thôi.

9. MP Absorb :
-------Công dụng :------------------Ap cần thiết :
Cấp 1 : Absorb Mp-------------------------0 Ap
Cấp 2 : Master-------------------------100000 Ap

* Nơi lấy : Wutai [ Nếu như bạn ko có Yuffie thì bạn sẽ lấy nó dễ dàng nhưng nếu có Yuffie rồi thì sẽ phải mệt thêm một chút nữa để hoàn thành câu chuyện của cô ta ] .

* Công dụng : Giống viên Hp Absorb ,cũng 1/10 Damage.

10. Mp Turbo :
-------Công dụng :----------------------Ap cần thiết :
Cấp 1 : 10%-------------------------------0 Ap
Cấp 2 : 20%-------------------------------10000 Ap
Cấp 3 : 30%-------------------------------30000 Ap
Cấp 4 : 40%-------------------------------60000 Ap
Cấp 5 : 50%-------------------------------120000 Ap

* Nơi lấy : The Temple of Acients .

* Công dụng :
. Khi kết nối viên Materia này với các viên như Magic , Summon , Enemy Skill thì lượng Mp đòi hỏi sẽ tăng lên một chút nhưng sức mạnh và hiệu quả của nó cũng sẽ tăng lên vài chục % tùy cấp , sử dụng tốt cho những nhân vật có Magic yếu .

11. Quadra Magic :
-------Công dụng :-------------------Ap cần thiết :
Cấp 1 : 1 lần----------------------------0 Ap
Cấp 2 : 2 lần----------------------------40000 Ap
Cấp 3 : 3 lần----------------------------80000 Ap
Cấp 4 : 4 lần----------------------------120000 Ap
Cấp 5 : 5 lần----------------------------200000 Ap

* Nơi lấy : Trong hang động chỗ cái mỏm đất nhô ra gần Mideel . Lấy Quadra magic mà ko cần Gold Chocobo là một công việc khá khó , đó là do lỗi nhỏ của trò chơi , bạn cố gắng đậu Highwind làm sao cho càng sát mảnh đất có Quadra magic là được , có một chút may mắn và kiên trì thì bạn sẽ thành công và đậu xuống mỏn đất có Quadra magic mà Highwind ở phía trên mỏm đất ấy ,bây giờ chỉ việc đi bộ là được thôi .

12. Steal As Well :
-------Công dụng :-----------------Ap cần thiết :
Cấp 1 : Steal item----------------------0 Ap
Cấp 2 : Master------------------------100000 Ap

* Nơi lấy : Wutai [ trong khu vực núi có màn lửa bao quanh Dachao đấy ] .

* Công dụng: Khi sử dụng viên Materia kết nối với viên Steal as well thì nhân vật sẽ tự động sử dụng kỹ năng Steal lên đối thủ đó [ giống viên Added Cut ] , hỗ trợ bất kỳ loại Materia nào.

13. Sneak Attack :
-------Công dụng :--------------------Ap cần thiết :
Cấp 1 : 20%------------------------------0 Ap
Cấp 2 : 35%------------------------------20000 Ap
Cấp 3 : 50%------------------------------60000 Ap
Cấp 4 : 65%------------------------------100000 Ap
Cấp 5 : 80%------------------------------150000 Ap

* Nơi lấy : Chocobo Square ở Gold Saucer .

* Công dụng :
. Khi trang bị viên Materia này và kết nối nó với một viên khác thì nhân vật có khả năng % sử dụng viên Materia đó đầu tiên khi bắt đầu trận đấu . Nó lựa chọn đối thủ bất kỳ và luôn luôn sử dụng cấp Master của viên Materia đó.

-------------------------------------------------------------------------------------------------

V - COMMAND MATERIA [ Materia triệu tập , màu đỏ ] .

Command Materia là loại Materia dùng để triệu tập các GF [ Guardian Force ] đến giúp đỡ . Có rất nhiều loại GF như Choco/Mog , Shiva , Ifrit , Hades , v.v .. và ko thể ko kể đến viên Materia huyền thoại Knight of the round .

1. Choco/Mog : nhân tố gió .
* Nơi lấy : Chocobo Farm , chỉ cần xem điệu nhảy của các con Chocobo ở đây bạn sẽ có ngay viên Choco/Mog.
* Tác dụng : Xuất hiện dưới dạng 1 chú Mogle cưỡi trên lưng 1 chú Chocobo màu vàng với chiêu Deathblow . Đôi khi xuất hiện dưới dạng 1 chú Chocobo màu vàng khổng lồ [ Fat Chocobo ] .

2. Shiva : nhân tố băng [ là vị thần hủy diệt trong thần thoại Ấn Độ , vốn là nam giới ] .
* Nơi lấy : Ở bờ biển của Junon Town , bạn sẽ nhận được nó sau khi cứu sống cô bé Priscilla như một món quà cảm ơn !
* Tác dụng : Xuất hiện dưới dạng một vị nữ thần với chiêu Diamond Dust.

3. Ifrit : nhân tố lửa [ là một dạng thần đặc biệt - Djinn - có thể thực hiện mọi ước muốn nhưng không bị luật lệ nào trói buộc như Thần đèn phải phục vụ chủ nhân . Djinn có thể làm theo ý mình . Ifrit là loại thần Djinn phá hoại rất thích gây tai hoạ cho con người . Trong thần thoại Ấn Độ , Ifrit là thần điều khiển lửa ] .
* Nơi lấy : Có được sau khi hạ Jenova Birth trên con tàu của Shinra .
* Tác dụng : Xuất hiện dưới dạng 1 con quái vật hai sừng với chiêu Hell Fire .

4. Ramut : nhân tố sét . [ đây là 1 vị thần trong thần thoại của Châu Âu , thường xuất hiện dưới hình dạng 1 ông lão ăn mày , là người bảo trợ cho những vị vua ] .
* Nơi lấy : Có được trong phòng đợi của cuộc đua Chocobo khi lần đầu đến đó ở dưới Gold Saucer .
* Tác dụng : Xuất hiện dưới dạng 1 vị thần râu bạc dài với chiêu Jungle Bolt.

5. Ti Tan : nhân tố đất [ là những người khổng lồ trong thần thoại Hy Lạp , bị giam cầm dưới địa ngục vì đã dám chống lại thần Zeus ] .
* Nơi lấy : Có được trong Sector bị nổ của Shinra gần Gongaga khi lần đầu tới đây . Khi bạn đi ra sẽ có trực thăng của Shinra đến . Khi Scarlet bỏ đi , bạn hãy tìm kiếm ở chỗ bà ta đứng sẽ thấy 1 hộp thoại hiện lên , bạn chỉ cần chọn" reach for it" là lấy được nó .
* Tác dụng : Xuất hiện dưới dạng 1 Titan với đòn Angle of Earth.

6. Odin : none [ Theo thần thoại Nauy , Odin là chúa tể vạn vật . Odin là con trai của người khổng lồ băng giá Bor và người đàn bà khổng lồ Bestla . Cùng với 2 người anh em là Vile và Ve , Odin đã đánh bại người khổng lồ nguyên thuỷ Ymir và trở thành chúa tể vũ trụ ] .
* Nơi lấy : Có được trong Shinra Mansion sau khi bạn mở cái két sắt và đánh bại Loss Number.
* Tác dụng : Xuất hiện dưới dạng 1 kị sĩ cầm 1 cây thương với chiêu Grand Lance . Đôi khi xuất hiện cùng 1 thanh kiếm với chiêu Steel Blade .

7. Leviathan : nhân tố nước [ Trong kinh thánh , Leviathan là một con rắn nước , rất lạ là những cái vẩy của nó khít đến nỗi không khí cũng không lọt qua được , hơn nữa được miêu tả là rắn chắc hơn sắt thép , vũ khí bình thường như gươm giáo không thể xuyên thủng . Leviathan cũng có trong chuyện của người Do Thái cổ , nó được miêu tả như là một con cá voi khổng lồ mà Trái Đất không có đủ chỗ để cho 2 con cùng sinh sống ] .
* Nơi lấy : Có được khi Yuffie đánh bại Godo trên ngọn tháp ở Wutai .
* Tác dụng : Xuất hiện dưới dạng 1 con rắn khổng lồ với chiêu Tidal Wave .

8. Bahamut : none [ Bahamut là một con quái vật đã xuất hiện trong FF từ rất lâu . Có người nói rằng Bahamut là chúa tể của GF . Square tạo ra Bahamut là vua của loài rồng trong game FF đầu tiên và trở thành con Guardian Force trong FF sau này . Bahumut cũng được biết đến như là sự huỷ diệt , nó tiêu diệt một loài hay cả Trái Đất nếu tội ác tràn ngập , cũng để chứng minh cho sức mạnh của rồng ] .
* Nơi lấy : Có được trong The Temper of Ancient.
* Tác dụng : Xuất hiện dưới dạng con rồng khổng lồ - vua của loài rồng - với chiêu Mega Flare .

9. Kujata : nhân tố như nước, lửa, băng...
* Nơi lấy : Có được trong Sleeping Forest , khi đi đến màn hình 2 bạn sẽ thấy 1 Material đỏ thấp thoáng sau những gốc cây , bạn chỉ cần lấy thật nhanh khi nó xuất hiện.
* Tác dụng : Xuất hiện dưới dạng 1 con bò mộng của thần biển Nepturn với chiêu Tetra- Disaster .

10. Alexander : nhân tố thần thánh [ GF này lấy tên từ Alexander , vị vua vĩ đại nhất của quốc gia Macedonia trước đây ] .
* Nơi lấy : Có được ở cánh đồng tuyết gần Ice Inn . Bạn phải tìm hồ nước nóng và nhúng tay xuống . Việc còn lại là tim ra cái hang của Snow , bạn hãy đánh bai cô ta .
* Tác dụng : Xuất hiện dưói dạng 1 cỗ máy khổng lồ có một tòa thành ánh sáng bên trên với chiêu Judgement .

11. Neo Bahamut : none
* Nơi lấy : Có được trên đường đuổi theo Sephiroth ở Northern Crater .
* Tác dụng : Xuất hiện dưới dạng con rồng khổng lồ màu đỏ với chiêu Giga Flare .

12. Bahamut Zero : none
* Nơi lấy : đổi 2 Materia Bahamut và Neo Bahamut với Huge Materia đỏ .
* Tác dụng :Xuất hiện dưới dạng 1 con rồng màu bạc có sáu cánh đến từ TERRA ngoài vũ thụ với chiêu Terra Flare .

13. Phoenix : nhân tố lửa [ Theo thần thoại Hy Lạp cổ , Phoenix là con chim sống trên 500 năm . Khi sắp chết , nó sẽ tự thiêu mình trên một giàn hoả thiêu và từ đó một con Phoenix mới sẽ ra đời ] .
* Nơi lấy : Có được sau trận đánh cuối cùng trên ngọn tháp Font Cordor có con chim khổng lồ đang ấp trứng.
* Tác dụng : Xuất hiện dưới dạng 1 con chim lửa với chiêu Phoenix Flame và hồi sinh nhân vật đã chết .

14. Hades: nhân tố độc [ vị thần cai quản địa ngục trong thần thoại Hy Lạp , là em trai của thần Zeus ] .
* Nơi lấy : Có được ở chiếc máy bay bị rơi của Shinra , dùng tàu ngầm lặn về phía Gold Saucer .
* Tác dụng : Xuất hiện dưới dạng thần Hades vị chúa tể của địa ngục với chiêu Hades với chiêu Black-Cauldron .

15. Typhoon: nhân tố gió [ là con của thần TarTar và nữ thần Gaia , Gaia muốn dùng nó để trừng phạt Zeus vì đã chống lại cha mình là Cronos ] .
* Nơi lấy : Có được trong Ancient Forest [ cần Gold Chocobo ] . Nó nằm ở màn hình gần cuối trong khu
rừng .
* Tác dụng : Xuất hiện dưới dạng con quái vật Typhoon có hai đầu .

16. Knight of the round: none
* Nơi lấy : Có được ở Round Island [ cần Gold Chocobo ] . * Tác dụng : Xuất hiện dưới dạng 13 hiệp sĩ bàn tròn thời trung cổ với đòn Ultimate End .

17. Master Summon :
* Nơi lấy : Lấy bằng cách đổi Earth Harth với ông già ở
Kalm hoặc bạn luyện tất cả Materia Summon và đổi với Huge Materia .
* Tác dụng : All Summon .

 

Chủ Đề