Cập nhật: 13:43 | 25/04/2022
Ghi nhận vào lúc 11h20 ngày 25/4 [theo giờ Việt Nam], giá gas hôm nay trên thị trường thế giới giảm xuống 6,41USD/mmBTU đối với hợp đồng khí gas tự nhiên giao tháng 5/2022.
Hợp đồng tương lai gas Nymex giao tháng 5 đã thanh toán vào thứ Sáu ở mức 6,537 USD/MMBtu, giảm 23,9 cent so với mức đóng cửa cuối tuần trước.
Giá khí đốt tự nhiên giảm do nhu cầu bất ổn định và những lo ngại về nguồn cung toàn cầu do cuộc xâm lược của Nga vào Ukraine, hiện các công ty khai thác và sản xuất [E&P] của Mỹ đang có nguy cơ thua lỗ.
Sản lượng khí đốt tự nhiên của Mỹ gần đây đã dao động trên 95 Bcf/ngày. Con số này tăng từ mức thấp nhất khoảng 92 Bcf/ngày vào đầu năm nay trong bối cảnh thời tiết mùa đông bị trì hoãn nhưng dưới mức cao nhất năm 2021 gần 97 Bcf/ngày.
Cơ quan Quản lý Thông tin Năng lượng đã báo cáo mức tăng 53 Bcf đã nâng hàng tồn kho lên 1.450 Bcf, vẫn thấp hơn 428 Bcf so với mức của năm trước và 292 Bcf dưới mức trung bình của 5 năm.
Chiều 31/3, Công ty TNHH một thành viên Dầu khí TP.HCM [Saigon Petro] thông báo từ ngày 1/4 giá bán gas Saigon Petro tăng 14.000 đồng/bình 12kg. Giá gas bán lẻ tối đa đến tay người tiêu dùng là 516.000 đồng bình 12kg.
Công ty Cổ phần Thương mại dầu khí Thái Bình Dương, cho biết từ ngày 1/4 giá các loại gas City Petro, Vimexco Gas và gas Pacific tăng 14.000 đồng/bình loại 12kg và tăng 58.000 đồng/bình loại 50k.
Theo đó, giá bán lẻ đến tay người tiêu dùng cao nhất 538.500 đồng/bình 12kg và 2.242.500 đồng/bình 50 kg.
Tương tự, Công ty Cổ phần Kinh doanh LPG Việt Nam chi nhánh miền Nam cũng cho biết từ ngày 1/4 tăng 14.000 đồng/bình gas 12kg và 52.500 đồng/45kg.
Theo đó, giá bán lẻ đến người tiêu dùng 517.900 đồng/bình 12kg và 1.942.140 đồng/45kg.
Các công ty gas Petrolimex Sài Gòn, Total gas cũng tăng 14.000 đồng bình/12kg.
Theo các đơn vị này, do giá gas thế giới bình quân tháng 4 là 950 USD/tấn, tăng 42,5 USD/tấn so với tháng 3. Vì vậy, các công ty điều chỉnh tăng tương ứng.
Đây là tháng thứ ba trong năm 2022 giá gas tăng và tăng liên tiếp với tổng mức 72.000 đồng/bình 12kg.
Linh Linh
Công ty TNHH TotalEnergies LPG Việt Nam trân trọng thông báo đến Quý Khách hàng, NPP bảng giá gas dân dụng áp dụng tháng 6 năm 2022.
1 | TỈNH AN GIANG | 239,000 | 481,700 | 1,464,300 | 439,400 | 1,623,200 | |
2 | TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU | 240,000 | 483,700 | 1,470,300 | 440,400 | 1,630,200 | |
3 | TỈNH BẠC LIÊU | 240,000 | 483,700 | 1,470,300 | 440,400 | 1,630,200 | |
4 | TỈNH BẾN TRE | 239,000 | 481,700 | 1,464,300 | 439,400 | 1,623,200 | |
5 | TỈNH BÌNH DƯƠNG | 239,000 | 496,700 | 1,464,300 | 445,400 | 1,623,200 | |
6 | TỈNH BÌNH PHƯỚC | 239,000 | 497,700 | 1,464,300 | 445,400 | 1,623,200 | |
7 | TỈNH BÌNH THUẬN | 239,000 | 481,700 | 1,464,300 | 439,400 | 1,623,200 | |
8 | TỈNH CÀ MAU | 242,000 | 486,700 | 1,479,300 | 443,400 | 350,500 | 1,641,200 |
9 | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | 246,000 | 495,200 | 1,468,300 | 451,400 | 1,623,200 | |
10 | TỈNH DAKLAK | 244,000 | 491,700 | 1,495,300 | 448,400 | 1,660,200 | |
11 | TỈNH DAK NÔNG | 244,000 | 491,700 | 1,495,300 | 448,400 | 1,660,200 | |
12 | TỈNH ĐỒNG NAI | 238,000 | 479,700 | 1,457,300 | 440,400 | 1,630,200 | |
13 | TỈNH ĐỒNG THÁP | 237,000 | 477,700 | 1,451,300 | 439,400 | 1,623,200 | |
14 | TỈNH HẬU GIANG | 242,000 | 486,700 | 1,479,300 | 439,400 | 1,623,200 | |
15 | TỈNH KHÁNH HÒA | 242,000 | 486,700 | 1,479,300 | 443,400 | 1,641,200 | |
16 | TỈNH KIÊN GIANG | 242,000 | 486,700 | 1,479,300 | 439,400 | 1,623,200 | |
17 | TỈNH LÂM ĐỒNG | 242,000 | 486,700 | 1,479,300 | 443,400 | 1,641,200 | |
18 | TỈNH LONG AN | 238,000 | 479,700 | 1,457,300 | 444,400 | 1,623,200 | |
19 | TỈNH NINH THUẬN | 245,000 | 502,700 | 1,498,300 | 449,400 | 1,664,200 | |
20 | TỈNH SÓC TRĂNG | 240,000 | 483,700 | 1,470,300 | 439,400 | 1,623,200 | |
21 | TỈNH TÂY NINH | 240,000 | 483,700 | 1,470,300 | 440,400 | 1,630,200 | |
22 | TỈNH TIỀN GIANG | 238,000 | 479,700 | 1,457,300 | 439,400 | 1,623,200 | |
23 | THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | 248,000 | 506,700 | 1,521,300 | 456,500 | 1,687,350 | |
24 | TỈNH TRÀ VINH | 240,000 | 483,700 | 1,470,300 | 439,400 | 1,623,200 | |
25 | TỈNH VĨNH LONG | 240,000 | 483,700 | 1,470,300 | 443,400 | 1,641,200 | |
26 | TỈNH GIA LAI | 251,000 | 506,700 | 1,542,300 | 466,400 | 1,715,200 | |
27 | TỈNH KON TUM | 251,000 | 506,700 | 1,542,300 | 457,400 | 1,696,700 | |
28 | TỈNH HẢI DƯƠNG | 267,250 | 488,000 | 445,400 | 1,717,350 | ||
29 | TỈNH LẠNG SƠN | 267,250 | 503,000 | 466,400 | 1,717,350 | ||
30 | TỈNH QUẢNG NINH | 267,250 | 488,000 | 446,400 | 1,717,350 | ||
31 | TỈNH NAM ĐỊNH | 267,250 | 492,000 | 450,400 | 1,717,350 | ||
32 | THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG | 267,250 | 483,000 | 440,400 | 1,717,350 | ||
33 | TỈNH THÁI BÌNH | 267,250 | 490,000 | 447,400 | 1,717,350 | ||
34 | TỈNH HƯNG YÊN | 267,250 | 489,000 | 446,400 | 1,717,350 | ||
35 | TỈNH BẮC GIANG | 267,250 | 497,000 | 460,400 | 1,717,350 | ||
36 | TỈNH BẮC NINH | 267,250 | 491,000 | 454,400 | 1,717,350 | ||
37 | TỈNH HÀ GIANG | 544,000 | 493,400 | 1,778,350 | |||
38 | THÀNH PHỐ HÀ NỘI | 267,250 | 492,000 | 450,400 | 1,717,350 | ||
39 | TỈNH LÀO CAI | 552,000 | 513,400 | 1,778,350 | |||
40 | TỈNH HÀ NAM | 267,250 | 487,000 | 447,400 | 1,717,350 | ||
41 | TỈNH THÁI NGUYÊN | 267,250 | 520,000 | 1,778,350 | |||
42 | TỈNH PHÚ THỌ | 267,250 | 499,000 | 462,400 | 1,717,350 | ||
43 | TỈNH SƠN LA | 267,250 | 534,000 | 500,400 | 1,717,350 | ||
44 | TỈNH VĨNH PHÚC | 267,250 | 514,000 | 471,400 | 1,778,350 | ||
45 | TỈNH YÊN BÁI | 536,500 | 1,813,850 | ||||
46 | TỈNH HÒA BÌNH | 520,500 | 1,813,850 | ||||
47 | TỈNH TUYÊN QUANG | 532,500 | 1,813,850 | ||||
50 | TỈNH HÀ TĨNH | 514,500 | 1,752,850 | ||||
51 | TỈNH NGHỆ AN | 507,500 | 1,752,850 | ||||
52 | TỈNH QUẢNG NAM | - | 519,201 | 1,586,486 | 493,096 | 469,653 | 1,830,139 |
53 | THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG | - | 507,328 | 1,586,486 | 498,096 | 469,653 | 1,830,139 |
54 | TỈNH THỪA THIÊN HUÊ | - | 512,255 | 1,600,395 | 498,335 | - | - |
55 | TỈNH QUẢNG TRỊ | - | 493,289 | 1,527,069 | 498,335 | 485,068 | - |
56 | TỈNH QUẢNG BÌNH | - | 506,947 | - | - | - | - |
57 | TỈNH QUẢNG NGÃI | - | 507,333 | 1,586,486 | - | - | - |
58 | TỈNH PHÚ YÊN | - | 464,906 | 1,368,013 | - | - | - |
59 | TỈNH BÌNH ĐỊNH | - | 487,333 | 1,586,486 | - | - | - |