Tôi có làm phiền bạn không dịch sang Tiếng anh

1. Làm phiền chị dâu.

Sorry, sister-in-law.

2. Nếu anh không làm phiền mấy con ong, thì chúng cũng không làm phiền anh.

If you don't bother the yellow jackets, they won't bother you.

3. Đệ lại đến làm phiền.

I'm keeping you up.

4. Đừng làm phiền tôi nữa

Please don't disturb me.

5. Xin lỗi đã làm phiền chị.

Well, sorry to have bothered you.

6. Chúng tôi xin lỗi làm phiền cậu.

We're sorry to bother you.

7. Xin lỗi, đã làm phiền anh rồi.

I'm sorry for being a nuisance.

8. Tôi không làm phiền 2 người nữa.

I will leave you.

9. Rất xin lỗi vì đã làm phiền bà.

Heh. Terribly sorry to disturb you.

10. Um, hi vọng tôi không làm phiền anh.

Um, I hope I'm not bothering you.

11. Tôi xin lỗi vì đã làm phiền ngài.

I'm sorry to inconvenience you.

12. Chúng chẳng lấy làm phiền gì việc đó.

They don't seem to mind, so far.

13. Họ đã bị làm phiền vì tôi bấm chuông...

They got disturbed because I rang the bell.

14. Đừng làm phiền tao nếu không phải chuyện gấp.

And don't bother me unless it's necessary.

15. Tôi sẽ yên cầu báo chí không làm phiền tôi.

I'll ask the press to leave me be.

16. Cô đã sẵn sàng để tôi làm phiền suốt ngày?

You ready for me to make your day?

17. Ai dám làm phiền khu vực an toàn of tôi?

Who dares to disturb my sanctuary?

18. Làm phiền cô đưa điện thoại cho hướng dẫn viên

Give the phone to the tour guide

19. Sẽ dễ dàng hơn nếu đừng làm phiền cậu ta.

It's easy if you don't give a crap about him.

20. Anh muốn làm phiền thú một mình của tôi à!

You'll disturb my solitude!

21. Ta chẳng làm phiền ngươi mà khiến dâng lễ-vật”.

I have not compelled you to serve me with a gift.”

22. Đến làm phiền một người bận rộn, mình thật xin lỗi.

Pardon me as you are busy.

23. Nhưng âm thanh trong đầu tôi có làm phiền cô không?

Does the noise in my head bother you?

24. Có lẽ con nên cho bố biết điều gì làm phiền con.

Maybe you'll tell me what's bothering you.

25. PARIS Thiên Chúa lá chắn tôi nên làm phiền lòng sùng kính!

PARlS God shield I should disturb devotion!

26. Em xin lỗi vì đã làm phiền, nhưng chuyện quan trọng lắm.

Sir, sorry to interrupt, but it's very important.

27. Tôi xin lỗi đã làm phiền, nhưng cảnh sát sẽ lo việc này.

Lamento sobre o teu problema, mas a policia tomara conta disto.

28. Nhưng, những người có mặt tại đó kiếm chuyện làm phiền Giê-su.

But some men who were there were trying to make trouble for Jesus.

29. Tôi không muốn làm phiền nhưng bạn trai tôi rất hâm mộ cô.

I don't wanna be an annoying fan, but my boyfriend is such a huge fan.

30. Tôi xin lỗi vì làm phiền ngài, nhưng có người vừa muốn giết tôi

Sorry to bother you, sir, but someone tried to kill me.

31. Điều này tránh nhiều lần để làm phiền khách hàng và quá trình thừa.

This avoids multiple times to bother customers and redundant process.

32. Chúng sẽ làm phiền ta với phòng trưng bày cúp hay bảng điểm nữa.

They'll annoy you with trophy rooms and report cards.

33. Xin lỗi đã làm phiền, có người nhờ tôi giao vật này cho ông

Hi, I just wanted to give you this

34. Và giờ thì đừng làm phiền nữa, đóng cửa lại giùm, thằng biến thái.

So unless you want mop-up duty, close the door, pervert.

35. Tôi xin lỗi đã làm phiền cô, nhưng chiếc xe của tôi vừa bị hư.

Uh, I'm sorry to trouble you, but my car's just broken down.

36. Cứ việc chỉ đường, và đừng làm phiền tôi với những quan điểm của anh.

Just point the way, and don't gall me with your truthful opinions.

37. À, có vẻ như chẳng bao lâu anh sẽ không còn làm phiền tôi nữa.

Well, looks like maybe you're going to be out of my hair soon.

38. Điều này làm phiền những người khách trọ khác... và họ có vẻ bực bội.

This disturbs other guests . . . , who appear irritated.

39. Mình không muốn cậu làm phiền các bạn gái trong bữa tiệc của Mình, Scott

I don' t want you scaring off the coolest girl at my party, Scott

40. À, Tôi chỉ muốn xem nó thôi, đâu biết là làm phiền ông như vậy.

Well, I just wanted to see what all the fuss was about.

41. Tìm hiểu cách kiểm soát các âm thanh bị tắt ở chế độ "Không làm phiền".

Learn how to control which sounds are silenced with "Do Not Disturb."

42. Tại sao khả năng nhận thức thời gian của anh lại làm phiền em đến thế?

Why does my perception of time distress you so?

43. Tôi không muốn làm phiền ông, nên tôi đã mạn phép tự mình thảo ra nó.

I didn't want to trouble you, so I took the liberty of writing it out myself.

44. Thậm chí có lần chị còn nói với chồng: “Anh với tôi chỉ làm phiền nhau”.

At one point she even said to her husband, “We are in each other’s way.”

45. Quý vị, chúng tôi không hề muốn xảy ra chuyện này... làm phiền lòng quý vị.

Everyone, little did we expect this to happen... and disturb you all

46. Vì thế tôi trấn an Rowena rằng tôi không hề muốn làm phiền lòng bà chút nào.

So I assured Rowena that I did not want to hurt her in any way.

47. Xin lỗi vì làm phiền anh, Bạn Hiền, nhưng cô nàng bỏ quên đôi giày cao su.

Sorry to bother you, Buddy-boy, but the little lady forgot her galoshes.

48. Rồi bố phải đảm bảo lũ người này sẽ không bao giờ làm phiền chúng ta nữa.

And then I have to make sure these people never bother us again in our lives.

49. Mary ngồi trong góc của việc vận chuyển đường sắt và nhìn đồng bằng và làm phiền.

Mary sat in her corner of the railway carriage and looked plain and fretful.

50. Hắn chỉ làm phiền vì chúng tôi không cung cấp dây đàn cho cây đàn guitar của hắn.

He's only disturbed because we don't allow him to have strings for his guitar.

51. Các môn đồ của Chúa Giê Su nói với những người ấy đừng làm phiền Chúa Giê Su.

Jesus’s disciples told the people not to bother Jesus.

52. Đó là lý do tại sao những câu chuyện phân biệt chủng tộc thực sự làm phiền tôi.

That is why stories of racism really disturb me.

53. Đóng cửa xe quá mạnh hoặc bóp còi inh ỏi có thể làm phiền những người hàng xóm.

Thoughtlessly slamming car doors or blowing horns can disturb the neighborhood.

54. Cậu nghĩ mọi người sẽ làm phiền gia đình cậu trong khoảng thời gian bi thương này sao?

You think people are gonna disturb your family at this tragic time?

55. Sao con có thể làm xong việc với mớ tiếng ồn cứ làm phiền bên tai này chứ?

How can you possibly get any work done with so much visual noise assaulting you?

56. Đi kiện ai chỉ được đánh trống 3 lần, nhẹ thôi Để không làm phiền đến phiên đang xử

A prosecutor can only hit the drums lightly 3 times to avoid disturbance to the current case

57. Theo mặc định, tùy chọn Không làm phiền sẽ tắt hầu hết mọi âm thanh và chế độ rung.

By default, Do Not Disturb stops most sound and vibration.

58. Xin lỗi đã làm phiền anh vào lúc khuya khoắt này... nhưng chúng ta có một vấn đề nhỏ.

Sorry to disturb you at this time of night, but... we have a little problem.

59. Các người học cách kiểm sóat tài sản mấy tên cóc ké này trước khi làm phiền đến ta

Maybe you'll learn to search these assholes properly before you come bothering me.

60. Tôi đỗ xe ở mỗi chỗ chỉ một đêm để không bị cảnh sát dòm ngó và làm phiền

I parked a different place every night so I would avoid being noticed and hassled by the police.

61. Vì vậy, khi cô là một ốm yếu, làm phiền, xấu xí nhỏ bé, cô đã được giữ ra khỏi con đường, và khi cô trở thành một làm phiền ốm yếu, toddling điều cô đã được giữ ra khỏi con đường cũng có.

So when she was a sickly, fretful, ugly little baby she was kept out of the way, and when she became a sickly, fretful, toddling thing she was kept out of the way also.

62. Theo mặc định, chế độ Không làm phiền sẽ tắt hầu hết mọi âm thanh và chế độ rung.

By default, Do Not Disturb stops most sound and vibration.

63. Chúng ta không thể nghe hết chương trình nếu đến trễ, và làm phiền người khác khi tìm chỗ ngồi.

We cannot listen to the entire program if we walk in late and disturb others by our efforts to find seats.

64. Ta chẳng làm phiền [“ép”, “NW”] ngươi mà khiến dâng lễ-vật, cũng chẳng làm nhọc ngươi mà khiến đốt hương.

I have not compelled you to serve me with a gift, nor have I made you weary with frankincense.

65. Tôi không muốn bất cứ gì làm phiền các vị khách từ việc hiếp dâm và cướp bóc của họ.

Wouldn't want anything disturbing our guests from their rape and pillage.

66. Một số người có thể ngần ngại vì e thẹn, không muốn làm phiền người khác hay vì nghĩ không ai giúp được mình.

Some might hesitate to do so because of being embarrassed, not wanting to impose, or doubting that anyone can really help.

67. Có lần khi đã có hơi men, tôi tấn công một nhóm người bán ma túy vì đã làm phiền tôi và các bạn.

Once, under the influence of alcohol, I attacked a group of drug dealers who were bothering my friends and me.

68. Vấn, Lương và Kim Sơn Trảo sau đó bị bắt bởi Officer Fatso vì đã làm phiền hòa bình nhưng sau đó được thả ra.

Ip, Wong and Jin are subsequently arrested by Officer Fatso for disturbing the peace but are later released on bail.

69. Có Chúa biết, Karen sẽ rất mừng khi gặp cô và tôi sẽ đặt nỗi sợ vào Chúa vào mấy đứa nhóc của tôi nếu chúng làm phiền cô.

God knows, Karen would love to see you, and I will put the fear of God into those boys of mine if they give you the business.

70. Có thể dùng các máy thu âm hoặc thu hình cá nhân nhưng không được nối với hệ thống điện và âm thanh của đại hội, cũng như làm phiền người khác.

Recorders of any type should not be connected to the facility’s electrical or sound system and may only be used in a way that does not disturb others.

71. Tôi không muốn làm phiền ông với những lý thuyết dông dài về thời thiết nhưng sự thật là, ông thấy đó, dù chúng ta có thích hay không, thời tiết luôn dịch chuyển.

I don't want to bother you with a lot of meteorological mumbo jumbo, but the fact is, you see, whether we like it or not, fog, it moves.

72. Em gái ông đã gửi cho ông, mong chờ sự giúp đỡ, và ông cũng bị làm phiền bởi những người di dân bảo hoàng, vốn mong muốn sự can thiệp vũ trang vào đất Pháp.

His sister sent him passionate appeals for help, and he was pestered by the royalist émigrés, who were intriguing to bring about armed intervention in France.

73. [Ê-phê-sô 5:19, 20] Và dĩ nhiên là nên thường xuyên kiểm tra lại âm lượng để tránh làm cản trở việc trò chuyện thân mật hoặc làm phiền hàng xóm.—Ma-thi-ơ 7:12.

[Ephesians 5:19, 20] And, of course, check on the volume regularly so that the music neither stifles enjoyable conversation nor disturbs any neighbors. —Matthew 7:12.

74. ▪ Thu âm hoặc thu hình: Có thể dùng các máy thu âm hoặc thu hình cá nhân nhưng không được nối với hệ thống điện và âm thanh của hội nghị, cũng như làm phiền người khác.

▪ Recording: Recorders of any type should not be connected to the facility’s electric or sound system and may be used only in a way that does not disturb others.

75. ▪ Thu âm hoặc thu hình: Có thể dùng các máy thu âm hoặc thu hình cá nhân nhưng không được nối với hệ thống điện và âm thanh của đại hội, cũng như làm phiền người khác.

▪ Recording: Recorders of any type should not be connected to the facility’s electric or sound system and may be used only in a way that does not disturb others.

76. Báo hoa mai đã được quan sát thấy đã đi bộ từ 1–25 km [0,62-15.53 mi] trên phạm vi của chúng vào ban đêm; chúng thậm chí có thể đi lang thang tới 75 km [47 dặm] nếu bị làm phiền.

Leopards have been observed walking 1–25 km [0.62–15.53 mi] across their range at night; they may even wander up to 75 km [47 mi] if disturbed.

77. Tuy người Mỹ phải hành động lén lút, để không làm phiền luỵ tới các đồng minh, các quốc gia Khối Đông Âu đã tung ra những đe doạ ầm ỹ chống lại "những tên đế quốc" và tự tô vẽ mình là những người bảo vệ Thế giới thứ ba.

While the Americans were forced to operate covertly, so as not to embarrass their allies, the Eastern Bloc nations made loud threats against the "imperialists" and worked to portray themselves as the defenders of the Third World.

Video liên quan

Chủ Đề