Tỏi băm tiếng Trung là gì


Bạn nào đăng ký nick mà không nhận được mail kích hoạt thì vui lòng bấm vào chữ Đăng nhập ở phía bên phải phía trên cùng diễn đàn để sign in trực tiếp bằng yahoo hoặc gmail nhé.
21.04.2014, 21:26

Ngày tham gia: 14.08.2013, 12:50
Tuổi: 26
Bài viết: 375
Được thanks: 2470 lần
Điểm: 17.23

Các từ tiếng trung về ẨM THỰC 1 - Điểm: 11

ài, các món ăn Trung Quốc nhiều quá chừng, mình xây từng chút để mai mốt còn có cái mà kiếm không thì không biết đâu mà lần, anh chị nào biết món ăn nào, thiếu thì bổ sung giúp em với nhé ^^

Các từ tiếng trung về ẨM THỰC 1

Các món ăn:

shíjǐn pīnpán 什 錦 拼 盤 [thập cẩm bính bàn 什 锦 拼 盘] = khai vị thập cẩm.

nǎilào sānmíngzhì 奶 酪 三 明 治 [nãi lạc tam minh trị] = sandwich phô mai.

xīhóngshì chǎo jīdàn 西 紅 柿 炒 雞 蛋 [tây hồng thị sao kê đản 西 红 柿 炒 鸡 蛋] = cà
chua xào trứng gà.

bànshóu de jīdàn 半 熟 的 雞 蛋 [bán thục đích kê đản 半 熟 的 鸡 蛋] = hột gà ốp-la.

zhǔyìng de jīdàn 煮 硬 的 雞 蛋 [chử ngạnh đích kê đản 煮 硬 的 鸡 蛋] = trứng gà chiên.

níuròufěn 牛 肉 粉 [ngưu nhục phấn] = phở bò.

páigǔ 排 骨 [bài cốt] = sườn heo.

jiālǐ jī 咖 哩 雞 [ca li kê 咖 哩 鸡] = cà ri gà.

tángcù páigǔ 糖 醋 排 骨 [đường thố bài cốt] = sườn heo xào chua ngọt.

gǔlǎoròu 古 老 肉 [cổ lão nhục] = thịt heo xào chua ngọt.

háoyóu niúròu 蠔 油 牛 肉 [hào du ngưu nhục] = thịt bò dầu hào.

jīchì hǎishēn 雞 翅 海 參 [kê sí hải sâm 鸡 翅 海 参] = cánh gà nấu với hải sâm.

chǎoyóu yújuǎn 炒 魷 魚 卷 [sao vưu ngư quyển 炒 鱿 鱼 卷] = mực ống xào.

kǎoyā 烤 鴨 [khảo áp 烤 鸭] = vịt quay Bắc Kinh.

chǎomiàn 炒 麵 [sao miến 炒 面] = mì xào.

bābǎofàn 八 寶 飯 [bát bảo phạn 八 宝 饭] = cơm bát bửu.

chǎofàn 炒 飯 [sao phạn 炒 饭] = cơm chiên.

chuānjì yútāng 川 鯽 魚 湯 [xuyên tức ngư thang 川 鲫 鱼 汤] = canh cá chép.

fèngguā dōnggū tāng 鳳 瓜 冬 菇 湯 [phượng qua đông cô thang 凤 瓜 冬 菇 汤] = canh gà nấu nấm đông cô.

chuānzhú sūntāng 川 竹 蓀 湯 [xuyên trúc tôn thang 川 竹 荪 汤] = canh măng Tứ Xuyên.

suānlàtāng 酸 辣 湯 [toan lạt thang 酸 辣 汤] = canh chua.

wánzi tāng 丸 子 湯 [hoàn tử thang 丸 子 汤] = canh thịt vò viên.

shuànyángròu 涮 羊 肉 [thoán dương nhục] = lẩu dê.

shuànníuròu tāng 涮 牛 肉 湯 [thoán ngưu nhục thang 涮 牛 肉 汤] = bò nhúng dấm.

lǔyú 鹵 魚 [lỗ ngư 卤 鱼] = cá kho.

lǔròu 鹵 肉 [lỗ nhục 卤 肉] = thịt kho.

hǎiwèi 海 味 [hải vị] = hải sản.

lóngxiā 龍 蝦下[long hà 龙 虾] = tôm hùm.

dàxiā 大 蝦 [đại hà 大 虾] = tôm.

xiǎoxiā 小 蝦 [tiểu hà 小 虾] = tép.

pángxiè 螃 蟹 [bàng giải] = cua.

yóuyú 魷 魚 [vưu ngư 鱿 鱼] = mực.

Gia vị:

jiàngyóu 醬 油 [tương du 酱 油] = nước tương.

làjiāojiàng 辣 椒 醬 [lạt tiêu tương] = tương ớt.

tiánjiàng 甜 醬 [điềm tương] = tương ngọt.

xīhóngshìjiàng 西 紅 柿 醬 [tây hồng thị tương 西 红 柿 酱] = nước sốt cà chua.

yǘshuǐ 魚 水 [ngư thuỷ 鱼 水] = nước mắm.

dòufǔ rǔ 豆 腐 乳 [đậu hủ nhũ] = chao.

shíyóu 食 油 [thực du] = dầu ăn.

zhīmayóu 芝 麻 油 [chi ma du] = dầu mè.

huāshēngyóu 花 生 油 [hoa sinh du] = dầu phộng.

háoyóu 蠔 油 [hào du] = dầu hào.

zhūgāo 猪 膏 [trư cao] = mỡ heo.

huángyóu 黃 油 [hoàng du] = bơ [butter].

nǎilào 奶 酪 [nãi lạc] = phô mai [cheese].

làjiāo 辣 椒 [lạt tiêu] = ớt.

qīngjiāo 青 椒 [thanh tiêu] = tiêu.

cōng 蔥 [thông 葱] = hành.

suàn 蒜 [toán] = tỏi.

jiālǐ 咖 哩 [ca li 咖 哩] = cà ri.

cù 醋 [thố] = giấm.

táng 糖 [đường] = đường.

yán 鹽 [diêm 盐] = muối.

wèijīng 味 精 [vị tinh] = bột ngọt.

Vài thứ rượu đặc sản Trung Quốc:

máotáijǐu 茅 台 酒 = rượu Mao Đài [cǔa tỉnh Quý Châu].

shàoxīngjǐu 紹 興 酒 [绍 兴 酒] = rượu Thiệu Hưng [cǔa thành phố Thiệu Hưng, tỉnh Chiết Giang].

dàqū 大 曲 = rượu Đại Khúc [cǔa tỉnh Tứ Xuyên].

tèqū 特 曲 = rượu Đặc Khúc [cǔa tỉnh Tứ Xuyên].

fénjǐu 汾 酒 = rượu Phần [cǔa tỉnh Sơn Tây].

Rượu Tây:

pútáojǐu 葡 萄 酒 [bồ đào tửu] = rượu nho.

wēishìjìjiǔ 威 士 忌 酒 [uy sĩ kỵ tửu] = rượu whisky.

xiāngbīnjiǔ 香 檳 酒 [hương tân tửu] = rượu sâm banh.

Vài thức uống thông thường:

kělè 可 樂 [khả lạc 可 乐] = 可 口 可 樂 [khả khẩu khả lạc 可口 可乐] = cô-ca cô-la.
chá 茶 [trà] = trà.

hóngchá 紅 茶 [hồng trà 红 茶] = hồng trà.

lǜchá 緑 茶 [lục trà 绿 茶] = trà xanh.

kāfēi 咖 啡 [ca phi] = cà phê.

níu nǎi 牛 奶 [ngưu nãi] = sữa bò.

suàn nǎi 酸 奶 [toan nãi] = sữa chua [yoghurt].

qì shuǐ 汽 水 [khí thuỷ] = nước ngọt có ga [như cô ca, Pepsi, v.v.].

píjiǔ 啤 酒 [ti tửu] = bia.

kuàngquánshuǐ 礦 泉 水[khoáng tuyền thuỷ 矿 泉 水] = nước khoáng; nước suối.

níngméng shuǐ 檸 檬 水 [ninh mông thuỷ 柠 檬 水] = nước chanh.

júzi shuǐ 橘 子 水 [quất tử thuỷ] = nước cam.

lěngkāishuǐ 冷 開 水 [lãnh khai thuỷ 冷 开 水] = nước nấu chín ướp lạnh.

Vài món bánh thông thường:

zòngzi 粽 子 [tống tử] = bánh chưng, bánh tét.

máhuā 麻 花 [ma hoa] = bánh rán.

nián gāo 年 糕 [niên cao] = bánh tổ [dịp Tết].

jiǎozi 餃 子 [giáo tử 饺 子] = bánh chẻo [bánh bằng bột mì, hình bán nguyệt [giống bánh quai vạc Việt Nam] nhân thịt bằm, rau cǎi, v. v., chưng hấp hoặc rán sơ sơ].

guō tiēr 鍋 貼 兒 [oa thiếp nhi 锅 贴 儿] = bánh chẻo rán.

zhēngjiǎor 蒸 餃 兒 [chưng giáo tử 蒸 饺 子] = bánh chẻo hấp.

yóutiáo 油 條 [du điều] = dầu chá quẩy.

yóubǐng 油 餅 [du bính 油 饼] = bánh tiêu.

húntun 餛 飩 [hồn đồn 馄 饨] = hoành thánh.

bāozi 包 子 [bao tử] = bánh bao.

mántóu 饅 頭 [man đầu 馒 头] = bánh bột hấp, màn thầu.

tāngyuán 湯 圓 [thang viên 湯 圆] = bánh trôi nước.

huǒshāo 火 燒 [hoả thiêu 火 烧] = bánh nướng.

miànbāo 麵 包 [miến bao 面包] = bánh mì.

sānmíngzhì 三 明 治 [tam minh trị] = sandwich.

05.08.2015, 13:48

Ngày tham gia: 14.08.2013, 12:50
Tuổi: 26
Bài viết: 375
Được thanks: 2470 lần
Điểm: 17.23

Re: Các từ tiếng trung về ẨM THỰC 1 - Điểm: 10

Một vài món ăn chính khác 其它主食[qítā zhǔshí]

白饭・米饭[báifàn・mǐfàn] Cơm trắng

粽子[zòngzi] Bánh tét
锅贴[guōtiē] Món há cảo chiên
烧卖[shāomài] Xíu mại
馒头[mántou] Bánh mạc thầu. [ Không có nhân bên trong ]
肉包菜包[ròubāo・càibāo] Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ
鲜肉馄饨[xiānròu húntun] Hoành thánh thịt bằm
蛋炒饭[dàn chǎofàn] Cơm chiên trứng
扬州炒饭[yángzhōu chǎofàn] Cơm chiên dương châu
生煎包[shēngjiānbāo] Bánh bao chiên
葱油饼[cōngyóu bǐng] Bánh kẹp hành chiên
鸡蛋饼[jīdàn bǐng] Bánh trứng
肉夹馍[ròu jiā mó] Bánh mì sandwich theo phong cách Trung Quốc kẹp thịt bên trong [ Giống với món Doner kebab -ENG]

Cháo và các món lẩu 粥・火锅[zhōu・huǒguō]

白粥・清粥・稀饭[báizhōu・qīngzhōu・xīfàn] Cháo trắng
皮蛋瘦肉粥[pídàn shòuròu zhōu] Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc
及第粥[jídì zhōu] Cháo lòng.
艇仔粥[tǐngzǎi zhōu] Cháo hải sản
鸳鸯火锅[yuānyāng huǒguō] Lẩu uyên ương [ Nước lẩu có hai màu ]
麻辣烫[málà tàng] Món súp cay nấu cùng hỗn hợp nhiều đồ ăn.

Các loại Canh 汤类[tānglèi]

番茄蛋汤[fānqié dàn tāng] Canh cà chua nấu trứng
榨菜肉丝汤[zhàcài ròusī tāng] Canh su hào nấu thịt bằm
酸辣汤[suānlà tāng] Canh chua cay.
酸菜粉丝汤[suāncài fěnsī tāng] Súp bún tàu nấu với cải chua

黄豆排骨汤[huángdòu páigǔ tāng] Canh đậu nành nấu sườn non

Một vài Các món thanh đạm 清淡口味[qīngdàn kǒuwèi]

白灼菜心[báizhuó càixīn]  Món cải rổ xào
蚝油生菜[háoyóu shēngcài] Xà lách xào dầu hào
芹菜炒豆干[qíncài chǎo dòugān] Rau cần xào đậu phụ
龙井虾仁[lóngjǐng xiārén] Tôm lột vỏ xào
芙蓉蛋[fúróng dàn] Món trứng phù dung
青椒玉米[qīngjiāo yùmǐ] Món bắp xào
鱼丸汤[yúwán tāng] Súp cá viên
汤饭・泡饭[tāngfàn・pàofàn] Món cơm chan súp
豆腐脑[dòufǔnǎo] Món đậu phụ sốt tương
过桥米线[guòqiáo mǐxiàn] Món mì nấu với lẩu hoa [ sợi mì làm từ gạo ]
肠粉[chángfěn] Bánh cuốn [ Món bánh cuốn có nhân tôm, xá xíu được bọc bởi lớp da làm từ gạo ].

Các loại mì 面食[miànshí]

牛肉拉面[niúròu lāmiàn] Mì thịt bò
打卤面[dǎlǔ miàn] Mì có nước sốt đậm đặc
葱油拌面[cōngyóu bànmiàn] Mì sốt dầu hành
雪菜肉丝面[xuěcài ròusī miàn] Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm
云吞面[yúntūn miàn] Mì hoành thánh
蚝油炒面[háoyóu chǎomiàn] Mì xào dầu hào
干炒牛河粉[gānchǎo niú héfěn] Mì phở xào thịt bò [ Sợi mì phở làm từ gạo ].

1 thành viên đã gởi lời cảm ơn Holi_linhk về bài viết trên: Chuotminhminh
05.08.2015, 13:51

Ngày tham gia: 14.08.2013, 12:50
Tuổi: 26
Bài viết: 375
Được thanks: 2470 lần
Điểm: 17.23

Re: Các từ tiếng trung về ẨM THỰC 1 - Điểm: 10

Các Món ăn Bắc Kinh

北京烤鸭[Běijīng kǎoyā]= Vịt quay Bắc Kinh
水饺[shuǐjiǎo] = Sủi cảo
涮羊肉[shuàn yángròu] = Lẩu dê
葱爆羊肉[cōngbào yángròu] = thịt dê xào hành tây
京酱肉丝[jīngjiàng ròusī] = Thịt thái mỏng xào nước tương
炸酱面[zhájiàng miàn] = Mì trộn nước tương
烧饼夹肉[shāobǐng jiāròu] = Bánh mì kẹp thịt băm nhỏ.

沪菜[hùcài]Các Món ăn của Thượng Hải

小笼包[xiǎolóngbāo] = Bánh bao hấp xửng tre
清蒸大闸蟹[qīngzhēng dàzhàxiè] = Cua hấp Thương Hải

东坡肉[dōngpō ròu] =Thịt khotàu Đông Pha
白斩鸡[báizhǎn jī] = Gà Luộc
醉虾[zuìxiā] = Tôm say rượu [ Dùng loại rượu của Thiệu Hưng để ngâm tôm khi tôm còn sống để cho nó ngấm rượu ]
蟹粉豆腐[xièfěn dòufǔ] = Đậu phụ sốt thịt cua
白灼河虾[báizhuó héxiā] = Tôm đồng luộc
红烧狮子头[hóngshāo shīzitóu] = Thịt viên sốt tương đỏ

川菜[chuāncài] Món ăn Tứ Xuyên

麻婆豆腐[mápó dòufǔ]= Đậu phụ ma bà Tứ Xuyên
回锅肉[huíguō ròu] = Thịt rang[cháy cạnh]
宫保鸡丁[gōngbǎo jīdīng] = Thịt gà xào đậu phộng
青椒肉丝[qīngjiāo ròusī]= Thịt lợn xào rau
干烧虾仁[gānshāo xiārén] =Tôm sốt tương
水煮牛肉[shuǐzhǔ niúròu] =Bò sốt cay
锅巴[guōbā] = Cơm cháy
担担面[dàndānmiàn] = Mì Tứ Xuyên

粤菜[yuècài] Món ăn Quảng Đông

片皮乳猪[piànpí rǔzhū] = Bì lợn quay
鱼翅羹[yúchì gēng] = Súp bong bóng cá
清蒸鱼[qīngzhēng yú] = Cá hấp xì dầu
叉烧[chāshāo] = Xá xíu
蚝油牛肉[háoyóu niúròu] = Thịt bò xào dầu hào
古老肉[gǔlǎo ròu] = Sườn xào chua ngọt
避风塘炒蟹[bìfēngtáng chǎoxiè] = Cua biển xào ớt
豉汁蒸排骨[chǐzhī zhēng páigǔ]  = Sườn kho

凉菜[liángcài] CácMón Nộm

拍黄瓜[pāi huángguā] = Nôm dưa chuột
皮蛋豆腐[pídàn dòufǔ] = Trứng vịt bách thảo đậu phụ
辣白菜[là báicài] = Kim chi cải thảo
盐水鸡[yánshuǐ jī] = Gà hấp muối

荤菜[hūncài] Các món mặn

糖醋排骨tángcù páigǔ] = Sườn kho dấm
梅菜扣肉[méicài kòuròu] = Khảu nhục kho dưa
木须肉[mùxū ròu] = Nấm mèo xào thịt
蚂蚁上树[mǎyǐ shàngshù] = Miến xào thịt.

海鲜[hǎixiān] Các món hải sản

清炒虾仁[qīngchǎo xiārén] = Tôm nõn xào
雪菜黄鱼[xuěcài huángyú] = Cá om dưa
芹菜鱿鱼[qíncài yóuyú] = Mực xào cần tây
蒜蓉粉丝蒸扇贝[suànróng fěnsī zhēng shànbèi] = Miến hấp Sò điệp

素菜[sùcài] Các Món chay

番茄炒蛋[fānqié chǎo dàn] = Trứng sốt cà chua
鱼香茄子[yúxiāng qiézi] = Cà tím xào
青椒土豆丝[qīngjiāo tǔdòu sī] = Khoai tây thái sợi xào
家常豆腐[jiācháng dòufǔ] = Đậu phụ chiên sốt tương cay

Cách nấu ăn

炒[chǎo] =Xào
炸[zhá]  = Chiên
烧[shāo] =Nấu
炖[dùn]  = Hầm
蒸[zhēng] =Hấp
煎[jiān]  = Chiên
烤[kǎo]  = Nướng
拌[bàn]  = Trộn

1 thành viên đã gởi lời cảm ơn Holi_linhk về bài viết trên: Chuotminhminh

Bạn không thể tạo đề tài mới
Bạn không thể viết bài trả lời
Bạn không thể sửa bài của mình
Bạn không thể xoá bài của mình
Bạn không thể gởi tập tin kèm

Shop - Đấu giá: Số 15 vừa đặt giá 578 điểm để mua
Shop - Đấu giá: Số 15 vừa đặt giá 687 điểm để mua
Shop - Đấu giá: Số 15 vừa đặt giá 708 điểm để mua
Shop - Đấu giá: Số 15 vừa đặt giá 747 điểm để mua
Shop - Đấu giá: đêmcôđơn vừa đặt giá 210 điểm để mua
Shop - Đấu giá: đêmcôđơn vừa đặt giá 210 điểm để mua
Shop - Đấu giá: đêmcôđơn vừa đặt giá 220 điểm để mua
Shop - Đấu giá: đêmcôđơn vừa đặt giá 220 điểm để mua
Shop - Đấu giá: đêmcôđơn vừa đặt giá 210 điểm để mua
Shop - Đấu giá: đêmcôđơn vừa đặt giá 300 điểm để mua
Shop - Đấu giá: Askim vừa đặt giá 312 điểm để mua
Shop - Đấu giá: Mẹ Bầu vừa đặt giá 200 điểm để mua
Shop - Đấu giá: Windyphan vừa đặt giá 201 điểm để mua
Shop - Đấu giá: Mẹ Bầu vừa đặt giá 201 điểm để mua
Shop - Đấu giá: Mẹ Bầu vừa đặt giá 200 điểm để mua
Shop - Đấu giá: ChieuNinh vừa đặt giá 245 điểm để mua
Shop - Đấu giá: Hồng_Nhung vừa đặt giá 201 điểm để mua
Shop - Đấu giá: Hồng_Nhung vừa đặt giá 200 điểm để mua
Shop - Đấu giá: ChieuNinh vừa đặt giá 381 điểm để mua
Shop - Đấu giá: Puck vừa đặt giá 242 điểm để mua
Shop - Đấu giá: Lưu Nguyệt vừa đặt giá 215 điểm để mua
Shop - Đấu giá: Lục Bình vừa đặt giá 432 điểm để mua

Video liên quan

Chủ Đề