Tình thoại là gì

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Định nghĩa – Khái niệm

tình thoại tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tình thoại trong tiếng Trung và cách phát âm tình thoại tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tình thoại tiếng Trung nghĩa là gì.

Bạn đang đọc: tình thoại tiếng Trung là gì?

tình thoại [phát âm có thể chưa chuẩn] [ phát âm hoàn toàn có thể chưa chuẩn ] 情话 《男女间表示爱情的话。》 [phát âm có thể chưa chuẩn]

[ phát âm hoàn toàn có thể chưa chuẩn ]


Ta đưa em vào giấc mộng ngọt ngào

Dắt tay em qua nỗi nhớ hư hao

Để thâu đêm ôm hoài một hư ảnh

Vẽ hoạt tình mà tự thoại lan man

Cổ họng khô khan canh trường suy tưởng

Dựng mô hình sửa chữa chỗ khuyết dư

Tháng cùng năm chút chăm từng đường nét

Ngày tương thành lại vội vã quay lưng

Vẫn còn đó một hoài nghi thổn thức

Ta đã sai ngay từ bước lập ngôn?

Hay vốn dĩ chưa từng có nền tảng

Để hôm nay tình theo gió phai phôi?

Nốt nhạc rung lên... chỉ để giúp đêm thêm vắng?

Em đến bên ta... chỉ để đánh thức cô đơn?

....


Tái bút:

Có lẽ là mơ khi vô tình nằm sai cách

Đảo hướng nghiêng mình thế đã đủ bình yên??

[2/9/12]

NHẬN XÉT CỦA BẠN VỀ BÀI VIẾT

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tình thoại trong tiếng Trung và cách phát âm tình thoại tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tình thoại tiếng Trung nghĩa là gì.

tình thoại
[phát âm có thể chưa chuẩn]

情话 《男女间表示爱情的话。》
[phát âm có thể chưa chuẩn]


情话 《男女间表示爱情的话。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ tình thoại hãy xem ở đây
  • nghiên mực Đoan Khê tiếng Trung là gì?
  • chữ như gà bới tiếng Trung là gì?
  • có tình ý tiếng Trung là gì?
  • nên hồn nên vía tiếng Trung là gì?
  • khâm thiên giám tiếng Trung là gì?
情话 《男女间表示爱情的话。》

Đây là cách dùng tình thoại tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tình thoại tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 情话 《男女间表示爱情的话。》

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tình thoại", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tình thoại, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tình thoại trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Những giai thoại hay nhất về tình yêu và cuộc sống.

2. Tình báo giải mã được một đoạn đối thoại nặc danh.

3. Họ kể những thần thoại và truyền thuyết về tình yêu.

4. Theo thần thoại Hy Lạp, Eros là vị thần tình yêu.

5. Điện thoại anh kêu bíp khi có người hứng tình gần anh.

6. Không phải một tình huống tốt trong thời buổi điện thoại quay phim.

7. Câu chuyện tình của ông đối với Héloïse đã trở thành huyền thoại.

8. Tôi mô phỏng nó từ một đoạn hội thoại có sẵn về tình yêu.

9. Tôi chỉ muốn tìm ra tên lừa tình xài chiếc điện thoại này thôi

10. Handjob Làm tình qua điện thoại Búp bê tình dục Mộng tinh Bắn tinh ^ a ă “Masturbation - Is Masturbation Normal or Harmful?

11. Trong tình huống ấy, điều tốt là bạn gọi đến số điện thoại cấp cứu.

12. Tôi không có hứng thú với... chuyện tình ái, thần thoại hay sử thi gì đó...

13. Chúng ta sẽ kiếm tra câu chuyện thần thoại về tình bằng hữu của nô lệ.

14. Chuyện tình duyên của ông bà từng là đề tài của nhiều giai thoại thời bấy giờ.

15. Chúng ta hãy đến thăm hỏi, gọi điện thoại, hoặc gửi thiệp biểu lộ tình cảm nồng ấm.

16. Mở ứng dụng Điện thoại [điện thoại].

17. Một số cách dọc theo đường, ông bắt đầu một lẩm bẩm độc thoại, các cuộc biểu tình và lời trách cứ.

18. Khả năng chống nước có thể bị ảnh hưởng do tình trạng hao mòn thông thường hoặc điện thoại bị hư hại.

19. Khi đang bốc dỡ đồ đạc, chúng tôi tình cờ nghe chị nói trong điện thoại rằng: “Bọn trẻ đến đây rồi”.

20. [Tiếng chuông điện thoại] [Tiếng chuông điện thoại]

21. Điện thoại VoIP: Điện thoại gọi thông qua Internet.

22. Điện thoại anh cứ chuyển vào hộp thư thoại.

23. Vậy khi Dimitri bắt đầu dọn dẹp, bạn có thể tình cờ nghe được cuộc đối thoại giữa Milo và cha mẹ cậu.

24. Điện thoại Morgan cứ chuyển đến hộp thư thoại.

25. Việt sử giai thoại quyển 6, chương I: thoại.

Video liên quan

Chủ Đề