Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất lớp 10


3.2. Dạng 2:



f [ x ] = g [ x ]



f [ x ] = g [ x ] [2] f [ x ] = -g [ x ]



2

2

f [ x ] = g [ x ]





Ví dụ 1. Giải các phương trình sau

a. 2x + 5 = 3x - 2



2

2

b. 2x + 5x + 7 = x + x + 4



Ví dụ 2. Giải và biện luận phương trình mx + 2 = x + m [1]

Giải

mx + 2 = x + m

[m + 1]x = m 2 [2]



D=R

Ta có [1]

mx + 2 = x m

[m 1]x = m 2 [3]

*] Giải và biện luận [1]

Với m = -1, [5] vô nghiệm.

m 2

Với m 1 , [5] có nghiệm x1 =

m +1

*] Giải và biện luận [2]

Với m = 1, [2] vô nghiệm.

m+2

Với m 1 , [2] có nghiệm x 2 =

m 1

Kết luận

m2

m+2

Với m ±1 , [4] có hai nghiệm là x1 =

, x2 =

m +1

m 1

1

Với m = 1, [4] có nghiệm x =

2

1

Với m 1 , [4] có nghiệm x =

2

Bài 1. Giải các phương trình sau

1. |x + m| = |x - m + 2|

2. |x - m | = |x + 1|

3. |mx + 1| = |2x + m - 3|

4. |mx +1| = |3x + m - 2|

5. 3x - m = 2x + m +1

6. |mx + 1| = |x 1|

7. |1 mx| = |x + m|

8. x - 2mx +1- m = x + mx +1+ 2m

Bài 2. Xác định m để các phương trình sau có nghiệm

2x + m

x - 2m + 3

- 4 x -1 =

1. m2[x 1] = 4x 3m + 2 với x > 0 2.

x -1

x -1

[ 2m +1] x + 3 = [ 2m + 3] x + m - 2

2.

4. 2 [ x + m -1] = x - m + 3

4 - x2

4 - x2

f [ x ] = g [ x ] [3]

3.3. Dạng 3:

2



2



g [ x ] 0

f [ x ] 0









g [ x ] 0

f [ x ] = g [ x ]

f [ x ] = g [ x ]







C1:[3]

C2:[3]

C3:[3]

2

2

g [ x ] 0

f [ x ] < 0

f [ x ] = g [ x ]



















f [ x ] = -g [ x ]

-f [ x ] = g [ x ]











5



Bài 1. Giải các phương trình sau

1. x -3 = 2x +1

2. 3x 2 = 2x + 3

4. 4x -9 = 3- 2x

5. 2x -3 = x -5

7. 3x + 2 = x +1



2

8. 3x -5 = 2x + x -3



2

3. 2x + 5 = x + 5x +1

2

6. 4x +1 = x + 2x - 4

2

9. x - 4x + 3 = x + 3



2

10. x -5x + 7 = x -1

f1 [x] ± f 2 [x] ±...± f n [x] = g1[x] ± g 2 [x] ±...± g n [x]

3.4. Dạng 4:

+ GPT đối với các biểu thức trong dấu GTTĐ

+ Lập bảng dấu chung của phương trình

+ Chia khoảng và xét nghiệm của phương trình ở các trường hợp

Ví dụ 1: Giải các phương trình sau

a. x -3 + 2 x +1 = 4

b. 2x -1 + 3- x - 2 2x + 3 = 10

c. x - 2 + x + x + 2 = 3x

d. 2 x - x - 3 = 3



CHỦ ĐỀ 3: HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

a1x + b1y = c1 [1]



a 2 x + b 2 y = c 2 [2]



1. Dạng cơ bản



[I]



Trong đó

x , y là hai ẩn ; a1 , a2 , b1 , b2 , c1 , c2 là các số thực .

Nghiệm của hệ là cặp số [x , y] .

2. Phương pháp giải

Có rất nhiều cách giải, trong đó có ba cách hay dùng là:

2.1. Phương pháp cộng đại số : Dựa vào đặc điểm của hệ mà ta nhân hai vế

của một phương trình hoặc cả hai phương trình của hệ rồi cộng hoặc trừ vế với

vế nhằm triệt tiêu một ẩn , ta tìm được ẩn còn lại .

2.2. Phương pháp thế : Rút một ẩn từ một phương trình sau đó thế vào phương

trình còn lại .

2.3. Phương pháp định thức cấp 2 [ Đặc biệt thích hợp với bài toán biện luận

nghiệm của hệ khi có tham số ]

Các định thức như sau :

a1 b1

D=

= a1b2 a2b1

a 2 b2

Dx =



c1

c2



b1

= c1b2 c2b1

b2



Dy =



* Nếu D 0 thì hệ [I] có nghiệm duy nhất : x =



a1

a2



c1

= a1c2 a2c1

c2



D

Dx

,y= y

D

D



* Nếu D = 0 mà Dx hoặc Dy 0 thì hệ [I] vô nghiệm .

* Nếu D = Dx = Dy = 0 thì hệ [I] có vô số nghiệm .

Chú ý : Ta có thể dùng máy tính cá nhân để tìm ra nghiệm để kiểm tra kết quả.

6



3. Áp dụng

Ví dụ 1

Giải các hệ phương trình sau:

2x + 3y = 5

x + 3y = -1

1/

2/

5x - y = 4

-2x + y = 3

Vi dụ 2

Bài toán 1: Giải và biện luận các hệ phương trình sau:

mx + 2y = m - 1

mx + 4y = m + 2

1/

2/

2

[m + 1]x + y = 3

x + my = m

Gợi ý : Dùng cách 3 định thức

1/ Ta có các định thức

m

2

D=

=-m2

m+1 1

Dx =



ax + by = a + b

3/

bx + ay = a - b



m-1 2

=m7

3

1



Dy =



2x - 5y = -1

3/

x + 3y = 5



m

m-1

= - m2 + 3m + 1

m+1

3



m7



x=





m+2

* Nếu D 0 m - 2 . Khi đó hệ pt đã cho có nghiệm duy nhất :

2

y = m 3m - 1





m+2

* Nếu D = 0 m = - 2 . Khi đó Dx = - 9 0 Hệ vô nghiệm .

* Kết luận :

+ Với m - 2 thì hệ có nghiệm duy nhất .

+ Với m = - 2 thì hệ vô nghiệm .

Bài toán 2: Hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn một điều kiện cho trước

mx + y = 2m

1. Cho hệ phương trình

[m = 0 & m = 2]

x + my = m +1

a. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất

b. Tìm m nguyên để nghiệm duy nhất của hệ là nghiệm nguyên

2. Tìm m để hệ phương trình sau vô số nghiệm:

4x - my = -m -1

[m = -2]



[m + 6]x + 2y = m + 3

3. Tìm m để hệ phương trình vô nghiệm:

mx - my = m +1



2

[m = 0]

[ m - m ] x + my = 2



Chú ý: Với bài toán tìm điều kiện để hệ có nghiệm, đôi khi ta đi giải bài toán ngược:

Tìm tham số m để hệ phương trình vô nghiệm , giả sử khi đó m K . Vậy với

m R \ K thì hệ có nghiệm

4. Cho hệ phương trình

7



x + my = 3m



mx + y = 2m +1



a. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm

b. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm

sinx + mcosx = 3m



msinx + cosx = 2m +1



5. Cho hệ phương trình



8



[ m -1 ]

m = 0



m = - 1



3





B. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

Bài 1. Giải các phương trình sau

a] [x 2 4x + 3]2 [x 2 6x + 5]2 = 0

b] [4 + x]2 [x 1]3 = [1 x][x 2 2x + 17]

c] 1 +



2

10

50

=

+

x 2 x + 3 [2 x][x + 3]



d] 1 +



Bài 2. Giải phương trình [x +1][ x 1] =



2x

27

6

+ 2

=

x + 4 2x + 7x 4 2x 1



1

2



2

Bài 3. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình [ x + 1] = 4 x + 9 thuộc miền xác

định của



hàm số y = 5 - 2x

2

Bài 4. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 2 x = 4 x thoả mãn bất phương



trình x 1 < 2

Bài 5. Giải và biện luận bất phương trình

a] 2mx 2 2[ 2m 1]x + m = 0



b] [m 2 1]x 2 2[m 1]x + 1 = 0



x

2

=

m 1 x +1

2x

x

m2



=

e]

x + m m x 4[x 2 m 2 ]



c]



d]



Bài 6. Giải các phương trình sau

a] 4c2 x 2 4acx + a 2 [b + c]2 = 0

c] x +



1 ab a+b

=

+

x a+b ab



m

1

+

=2

x 1 x m



b] x 2 + [3a 2b]x 6ab = 0



với a ± b



Bài 7. Cho a, b , c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. CMR phương trình sau vô

nghiệm

c2 x 2 + [a 2 b 2 c2 ]x + b 2 = 0



Bài 8. Cho a, b , c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. CMR phương trình sau có

nghiệm

[a 2 + b 2 c2 ]x 2 4abx + a 2 + b 2 c 2 = 0



Bài 9. Tìm m sao cho phương trình [m 2 4]x 2 2[m + 2]x + 1 = 0

a] Có hai nghiệm phân biệt;

b] Có nghiệm duy nhất;

c] Vô nghiệm.

Bài 10. Cho phương trình 2[x 2 1] = x[px + 1]

a] Tìm p để phương trình có một nghiệm x = - 1, khi đó hãy tìm nghiệm còn lại của

phương trình.

b] Tìm p để phương trình chỉ có một nghiệm.

Bài 11. Dùng đồ thị hãy biện luận số nghiệm của các phương trình sau theo m

2

2

2

a] x 2 2x + m = 0

b] x 2 x + m = 0

c] x 2x = 2m 1

9



Bài 12. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình :

a. x3 m[x - 1] - 1 = 0.

b. x3 m[x + 2] + 8 = 0.

Bài 13. Tìm m để hàm số y = [x 2][x 2 + mx + m 2 3] cắt trục hoành tại ba điểm phân

biệt.

Bài 14. Tìm k để đồ thị hàm số: y = x 3 k[x 1] 1 tiếp xúc với trục hoành.

Bài 15. CMR đồ thị hàm số : y = x 3 [m + 1]x 2 [2m 2 3m + 2]x + 2m[2m 1]

luôn đi qua điểm A[2, 0]. Tìm m để đồ thị tiếp xúc với trục hoành.

Bài 16. Cho phương trình x 3 [2m + 3]x 2 + 2mx + 2 = 0

a] CMR phương trình luôn có một nghiệm không phụ thuộc vào m.

b] Tìm m để phương trình có ba nghiệm phân biệt. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai

nghiệm khác nghiệm ở câu a], không phụ thuộc vào m.

x 2 + 4x + 3

Bài 17. Tìm k để đường thẳng y = kx + 1 cắt đồ thị y =

tại hai điểm phân

x+2



biệt.



x 2 2x + 4

Bài 18. Tìm m để đường thẳng y = mx + 2 m cắt đồ thị hàm số y =

tại hai

x2



điểm phân biệt.



C. BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

Bài 1: Giải phương trình: [x+1][ x 1] =



1

2



Bài 2: Tìm mọi giá trị của p để parabol y = x2 + 2px + 13 có đỉnh cách gốc tọa độ một

khoảng bằng 5.

Bài 3: Tìm a để các đồ thị của hai hàm số y = 2ax + 1 và y = [a 6]x 2 2 không giao

nhau

Bài 4: Với những giá trị nào của m thì phương trình [ m 1] x 2 [2 m 1] x + m + 5 = 0

a] có hai nghiệm trái dấu ?



b] có hai nghiệm cùng dương ?



c] có đúng một nghiệm ?

Bài 5: Cho phương trình 2x3 3[a + 1]x 2 + 6ax 4 = 0

a] Chứng minh rằng phương trình có một nghiệm cố định không phụ thuộc vào

tham số

b] Tìm a để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.

Bài 6: Tìm tất cả các giá trị của m sao cho phương trình x 2 mx + m 2 m 3 = 0 có hai

2

nghiệm dương x1 , x 2 sao cho x1 + x 2 = 4 .

2

Bài 7: Xác định giá trị của a để tổng bình phương các nghiệm của

x 2 [2a 1]x + 2[a 1] = 0



nhỏ nhất.

1



1





>1

Bài 8: Tìm a để phương trình ax 2 + x + a 1 = 0 có nghiệm x1 , x2 sao cho

x1 x 2



Bài 9: Tìm mọi giá trị của a để các nghiệm x1 , x 2 của phương trình

10



x 2 [3a + 2]x + a 2 = 0 thỏa mãn hệ thức x 2 = 9x1



Bài 10: Giải các phương trình sau

a. 4 x 4 3 x 2 1 = 0



b. x 3 + 4 x 2 + 6 x + 4 = 0



c. 2 x3 + x 2 + 2 x 24 = 0



d. x 4 3 x 3 + x 2 + 3 x 2 = 0



e. 4 x 4 16 x3 + 3 x 2 + 4 x 1 = 0



f. x 4 4 x3 + x 2 + 4 x + 1 = 0



g. x 4 4 x3 + 5 x 2 4 x + 1 = 0



h. 2 x 4 + 5 x 3 + 5 x 2 + 10 x + 8 = 0



i. [ x 1] [ x + 2 ] [ x 6 ] [ x 3] = 34



j. [ x 2 4 x + 3][ x 2 6 x + 8] = 15



2

k. 4 [ x + 5 ] [ x + 6 ] [ x + 10 ] [ x + 12 ] = 3 x



2

l. [ x + 1] [ x + 2 ] [ x 6 ] [ x 3] = 12 x



m.



x

2x

2

= 2

x 3x + 1 x + 1



n.



2



2



4x

5x

3

+ 2

=

x + x + 3 x 5x + 3

2

2



2



x2 4

x 2 x + 2

o. 10

÷ +

÷ 11 2

÷= 0

x +1 x 1

x 1



Bài 11: Cho phương trình x 4 + 4x 3 8x + 1 = k . Tìm k để phương trình có 4 nghiệm

phân biệt

Bài 12: Giải các hệ phương trình sau

x2 + y2 2 x + 3 y + 3 = 0

x + y = 1



a. 3 3

b. 2

c.

2

x y = 2[ x y ]

x + y + x 2y 5 = 0

x 2 + xy x + 2 y = 0

2 x 2 3 y 2 + xy x + y = 0

d. 2

2

2

3 x + 3 xy + x 4 = 0

4 x + y 5 xy + 2 x 2 y = 0

x + y + xy = 11

x y xy = 49

f.



xy [ x y ] = 180

xy [ x + y ] = 30

x3 = 2 y 1

h. 3

y = 2x 1

x y

x2 + y 2 4x + 2 y = 8

+ =3

j.

k. y x

xy [ x 4][ y + 2] = 6

x+y=8





x + y + x2 + y 2 = 8

i.

xy [ x + 1][ y + 1] = 12



x3 + y3 = 1

g. 5

5

2

2

x + y = x + y



x



x 3y = 4 y



m.

n.

y 3x = 4 y



x



2 y [ x 2 y 2 ] = 3 x

p. 2

2

x[ x + y ] = 10 y



x2 + y = 1



l. 2

y + x =1





x3 y = 2 y



3

3

2 xy = 1 + y



[ 2 x + y ] 2 5 [ 4 x 2 y 2 ] + [ 2 x y ] 2 = 0





1

2x + y +

=3



2x y





x3 y3 = 7

q.

xy [ x y ] = 2



11



e.



x 2 + 2 xy + 3 y 2 = 9

o. 2

2

2 x + 2 xy + y = 2



r.



Bài 15: Giả sử [x, y] là nghiệm của hệ phương trình

x + y = 2a 1

2

2

2

x + y = a + 2a 3



Xác định a để tích x.y nhỏ nhất.

D. PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH

CÓ CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI

Các dạng cơ bản

A = B

1. A = B

A = B

B 0



2. A = B A = B

A = B





3. A < B B < A < B

A < B

A > B



4. A > B



Bài 1. Giải các phương trình sau:

2

a] 2 x 8 x 15 = 1 4 x



2

b] x 5 x + 4 = x + 4



2

c] x 5 x + 6 = 13 3 x



2

2

d] x + 5 x + 4 = x 6 x + 5



2

e] x 5 x + 1 1 = 0



2

f] x + 8 x 7 + 2 x + 9 = 0



2

2

g] x + 2 x 8 = x 1



3

h] 1 + x = 1 x x



2

2

k] 2 3 x = 6 x



l]



m]



2x + 1

2x 1



=1



n]



Bài 2. Giải các bất phương trình sau

2

a] x 1 < 2 x

b] 2 x 1 x 1



2x + 3

=1

3x 1



c] 4 x 1 2 x + 1



e] 2 x + 5 > 4 x 7



2

2

f] x 3 x + 2 + x > 2 x



2

g] x 4 x + 5 < 0



2

h] 3 x 2 5 x > 0



2

i] x + 2 x + 3 10 0



2

k] x 3 + 2 x + 1 0



2

2

l] x 3x + 2 + x > 2 x



x2 4x

1

m] 2

x + x+2



x 2 5x + 4

1

o]

x2 4



x2

3

p] 2

x 5x + 6



2

q] x 1



2

x2



r]



x2 4 x + 3

x2 + x 5



1



E. PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ

Một số chú ý:

+ A2 = A

12



+ Nếu A 0 thì A B = A 2 B

+ Nếu A 0 thì A B = - A 2 B

+ Nếu A 0, B 0 thì AB = A B

+ Nếu A 0, B 0 thì AB = -A -B

+ A = 3 A3

+ Các dạng phương trình và bất phương trình cơ bản

Dạng 1.

3



f[x] = g[x] f[x] = [ g[x]]



3



Dạng 2.

g[x] 0



f[x] = g[x]

2

f[x] = [ g[x]]





Dạng 3.



f[x] 0





f[x] < g[x] g[x] > 0



2

f[x] < [ g[x] ]





f [ x] 0





f [ x ] g [ x] g [ x ] 0



2

f [ x] < [ g [ x] ]





Dạng 4.

g [ x] 0



f [ x] 0

f [ x] g [ x]

g [ x] > 0





f [ x] [ g [ x ] ] 2





g [ x] < 0



f [ x] 0

f [ x] > g [ x]

g [ x] 0





f [ x] > [ g [ x ] ] 2





F. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH

BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ

Phương pháp 1. Phương pháp biến đổi tương đương

Bài 1. Giải các phương trình sau:

1] x 2 2 x + 3 = 2 x + 1

2] 3x 2 9 x + 1 = x 2

3]

3x 2 9 x + 1 = x 2



4]



5] x 2 + 2 x + 4 = 2 x

x2 2x 4 = 2 x

6] x 2 x 5 = 4

7] x + 5 x + 10 = 8

8]

9] x + 1 = 8 3x + 1

10] 3x + 7 x + 1 = 2

x +1 = 3 x + 4

4

+ x+2 =0

11] x + 9 = 5 2 x + 4

12] x

x+ 2

13] x + 2 3 3 x + 2 = 0

14] x 2 + x 2 6 = 12

15] x + 2 2 x 3 = 3x 5

x2

3x 2 = 1 x [ x = 1]

16] 5 x 1 3 x 2 x 1 = 0 17]

3x 2

Bài 2. Giải các phương trình sau:

1] x 2 + x 5 + x 2 + 8 x 4 = 5

13



2] x 2 8 x + 15 + x 2 + 2 x 15 = 4 x 2 18 x + 18

3] 2 x 2 + 8 x + 6 + x 2 1 = 2 x + 2

4] x[ x 1] + x[ x + 2] = 2 x 2

Bài 3. Giải các phương trình sau:

1] 3 x 1 + 3 2 x 1 = 3 3x + 1

2] 3 x + 3 2 x 3 = 3 12[ x 1]

3] 3 x + 5 + 3 x + 6 = 3 2 x + 11

4] 3 x + 1 + 3 3 x + 1 = 3 x 1

5] 3 x + 1 + 3 x + 2 + 3 x + 3 = 0

6] 3 x + 1 + 3 1 x = 2

Bài 4. Tìm m để phương trình sau có nghiệm: x m = 2 x 2 + mx 3

Bài 5. Giải và biện luận phương trình sau theo a: x 2 x = a 1 x

Bài 6. Giải và biện luận phương trình sau theo a: x 2 1 + x = a

Bài 7. Tìm m để phương trình sau có nghiệm: 2 x 2 2mx + 1 + 2 = x

Bài 8. Giải và biện luận phương trình sau theo a:

x + 2ax a 2 x 2ax a 2 = 2a



Bài 9. Giải các bất phương trình sau

1] x 2 x 12 < x

3] 1 x + 2 x 2 3 x 5 < 0

5] 2 x 2 + 5 x 6 > 2 x

7] 2 x 2 + 7 x + 5 > 1 + x



2]

4]

6]

8]



9] 3 x 2 + x + 6 + 2[2 x 1] > 0

11]

13]

15]



12]



x2 + 6 x 5 > 8 2 x

x 2 3 x 10 > x 2

1 4x 2x + 1



14] 2 x + 6 x 2 + 1 > x + 1

16]



Bài 10. Giải các bất phương trình sau

1] 3 x 5 x + 5 > 1

3] x + 3 2 x 8 + 7 x

5] 7 x + 1 3 x 18 2 x + 7

7]



x 2 + x 12 < 8 x



10] 3x 2 + 13 x + 4 + 2 x 0



4

2x 3



9] x 2 + 3 x + 2 x 2 + x + 1 < 1

10] 5 + 4 x x 2 + 1 x 2 2

11] 1 x + x 2 + 3 x 2 8 2 x

Bài 11. Giải các bất phương trình sau

1] x 2 4 x + 3 2 x 2 3x + 1 x 1

2] x 2 + x 2 + x 2 + 2 x 3 x 2 + 4 x 5

3] x 2 3 x + 2 + x 2 4 x + 3 2 x 2 5 x + 4

Bài 12. Giải các bất phương trình sau

14



17 15 x 2 x 2

0

x+3



1]



2]



x2 4x

2

3 x



3]



6 + x x2

6 + x x2

1 1 4x2

3 x 2 + x + 4 + 2

4]

5]

x + 21

7]

8] [ x 3] x 2 4 x 2 9 9]

[3 9 + 2 x ] 2



10] 12[ x + 1] 2 < [10 2 x][1 3 + 2 x ] 2

Bài 13. Cho a > 0, hãy giải và biện luận bất phương trình

[ x 2] x 2 9 x 2 4



x - a - x - 2a > x - 3a



Bài 14. Giải và biện luận bất phương trình sau theo m:

x 2 4 m[ x 2]



Phương pháp 2: Phương pháp đặt ẩn phụ.

Kiểu 1. Phương trình, bất phương trình dạng

k



f[x] = [, ] g[x] + a



Bài 1. Giải các phương trình sau:

1] 3x 2 + 15 x + 2 x 2 + 5 x + 1 = 2



2] [ x + 5][2 x] = 3 x 2 + 3 x



3] [ x + 1][ x + 4] 3 x 2 + 5 x + 2 = 6

5] 3 3 x 2 3 x + 2 = 2 x 2 6 x + 5

7]



3



với g[x] = bf[x] + c



4] [ x 3]2 + 3x 22 = x 2 3 x + 7

6] 3 1 x + x + 2 = 1



1

1

+x+

x =1

2

2



Bài 2. Cho phương trình

x 2 + 2 x + 4 [3 x ][ x + 1] = m 3



a] Giải phương trình với m = 12.

b] Tìm m để phương trình có nghiệm.

Bài 3. Tìm m để phương trình có nghiệm.

a] m x = 2 x + 1

b] 2 x x 2 + 2 x x 2 + m 1 = 0

Bài 4. Giải các bất phương trình sau:

1] [ x + 1][ x + 4] < 5 x 2 + 5 x + 28



2] 2 x 2 + x 2 5 x 6 > 10 x + 15



x +1

x +1

2

>3

x

x

Bài 5. Tìm m để bất phương trình sau đúng với mọi x [ 4,6]



3] 5 x 2 + 10 x + 1 7 x 2 2 x



4]



[4 + x][6 x] x 2 2 x + m





Bài 6. Tìm m để bất phương trình sau đúng với mọi x ,3

2

1



[1 + 2 x][3 x] > m + 2 x 2 5 x + 3



Bài 7. Cho bất phương trình:

4 [4 x][ x + 2] x 2 2 x + a 18



15



6]



Video liên quan

Chủ Đề