Tiếng Anh Lớp 6 Unit 1 home

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Home

Nằm trong bộ Ngữ pháp tiếng Anh 6 i-Learn Smart World năm 2021 - 2022, Ngữ pháp tiếng Anh unit 1 lớp 6 Home dưới đây do VnDoc.com tổng hợp và đăng tải. Ngữ pháp tiếng Anh 6 Unit 1 Home sách i-Learn Smart World bao gồm tất cả những cấu trúc tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong Unit 1 SGK tiếng Anh 6 giúp các em ôn tập Ngữ pháp tiếng Anh 6 theo từng Unit hiệu quả.

Tài liệu tiếng Anh 6 do VnDoc.com tự biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.

I. Thì hiện tại đơn - The simple present

1. Cách dùng

- Thì hiện tại đơn được sử dụng để:

+ Nói về một thói quen lặp đi lặp lại hàng ngày: I always get up at 6.am

+ Nói về sự thật, chân lý hiển nhiên: The sun sets in the west

+ Nói về khả năng của ai đó: She plays basketball very well

2. Cấu tạo

+ Câu khẳng định

ST

Động từ to be

Động từ thường

Công thức

S + am/ is/ are+ N/ Adj

- I + am

- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is

- You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are

S + V[s/es]

- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V[nguyên thể]

- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V[s/es]

Ví dụ

- He is a lawyer.

[Ông ấy là một luật sư]

- The watch is expensive.

[Chiếc đồng hồ rất đắt tiền]

- They are students.

[Họ là sinh viên]

- I often go to school by bus

[Tôi thỉnh thoảng đến trường bằng xe buýt]

- He usually gets up early.

[Anh ấy thường xuyên dạy sớm]

- She does homework every evening.

[Cô ấy làm bài về nhà mỗi tối]

- The Sun sets in the West.

[Mặt trời lặn ở hướng Tây]

- Với các từ có tận cùng là o, ch, sh, x, s thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi es.

[ go go es ; do do es ; watch watch es ; fix fix es , miss miss es , wash - wash es ]

- Với các từ có tận cùng là y thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ y và thêm đuôi ies [ copy cop ies ; study stud ies ]

-Với các từ còn lại, thêm đuôi s. [ see see s ; play play s , ]

- Câu phủ định

Động từ to be

Động từ chỉ hành động

Công thức

S + am/are/is + not +N/ Adj

S + do/ does + not + V[nguyên thể]

[Trong đó: do, does là các trợ động từ.]

Chú ý

[Viết tắt]

is not = isnt

are not = arent

do not = dont

does not = doesnt

Ví dụ

- I am not a teacher.

[Tôi không phải là một giáo viên.]

- He is not [isnt] a lawyer.

[Ông ấy không phải là một luật sư]

[Chiếc đồng hồ không đắt tiền]

- They are not [arent] students.

[Họ không phải là sinh viên]

- I do not [dont] often go to school by bus

[Tôi không thường xuyên đến trường bằng xe buýt]

- He does not [doesnt] usually get up early.

[Anh ấy không thường xuyên dạy sớm]

- The Sun does not [doesnt] set in the South.

[Mặt trời không lặn ở hướng Nam]

- Đối với câu phủ định, phần động từ thường, các bạn rất hay mắc phải lỗi thêm s hoặc es đằng sau động từ . Các bạn chú ý:

Chủ ngữ + dont/ doesnt + V [nguyên thể - không chia]

? Câu nghi vấn

Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ [Câu hỏi Yes/ No]

Động từ to be

Động từ chỉ hành động

Công thức

Q: Am/ Are/ Is [not] + S + N/Adj?

A: - Yes, S + am/ are/ is.

- No, S + am not/ arent/ isnt.

Q: Do/ Does [not] + S + V [nguyên thể]?

A: - Yes, S + do/ does.

- No, S + dont/ doesnt.

Ví dụ

Q: Are you a engineer?

[Bạn có phải là kỹ sư không?

A: Yes, I am . [Đúng vậy]

No, I am not . [Không phải]

Q: Does she go to work by taxi?

[Cô ấy đi làm bằng taxi phải không?]

A: Yes, she does . [Có]

No, she doesnt . [Không]

Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-

Động từ to be

Động từ chỉ hành động

Công thức

Wh- + am/ are/ is [not] + S + N/Adj?

Wh- + do/ does [not] + S + V [nguyên thể]?

Ví dụ

- Where are you from? [Bạn đến từ đâu?]

- Who are they? [Họ là ai?]

- Where do you come from?

[Bạn đến từ đâu?]

- What do you do? [Bạn làm nghề gì?]

Trên đây là Cấu trúc tiếng Anh lớp 6 i-Learn Smart World Unit 1 Home đầy đủ nhất. Bên cạnh đó, VnDoc.com đã đăng tải rất nhiều tài liệu Lý thuyết - Bài tập Unit 1 lớp 6 Home SGK i-Learn Smart World khác như:

Từ mới tiếng Anh lớp 6 i-Learn Smart World Unit 1 Home

Video liên quan

Chủ Đề