HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ
CÁC CÔNG VIỆC VĂN PHÒNG
- 例行磋商Lì xíng cuōshāng: bàn bạc theo lệ
- 正本Zhèngběn: bản chính
- 影印件Yǐngyìnjiàn: bản photo
- 副本Fùběn: bản sao
- 草稿Cǎogǎo: bản thảo
- 工资表Gōngzībiǎo: bảng lương
- 书面报告Shūmiànbàogào: báo cáo bằng văn bản
- 口头报告Kǒutóubàogào: báo cáo miệng
- 保密Bǎomì: bảo mật
- 工资等级Gōngzīděngjí: bậc lương
- 补救措施Bǔjiùcuòshī: biện pháp bổ cứu
- 文件夹Wénjiànjiā: cặp hồ sơ
- 工资制度Gōngzīzhìdù: chế độ tiền lương
- 公章Gōngzhāng: con dấu
- 千字图章Qiānzìtúzhāng: con dấu chữ ký
- 钢印Gāngyìn: con dấu in nổi
- 公函Gōnghán: công hàm
- 公文Gōngwén: công văn
- 在研究中Zài yánjiū zhōng: đang trong quá trình nghiên cứu
- 签到Qiāndào: đánh dấu đến
- 签退Qiāntuì: đánh dấu về
- 上班Shàngbān: đi làm
- 公文处理单Gōngwénchǔlǐdān: giấy xử lý công văn
- 归档系统Guīdǎngxìtǒng: hệ thống lưu hồ sơ
- 档案Dǎngàn: hồ sơ
- 阅后销毁Yuèhòuxiāohuǐ: hủy sau khi đọc
- 起草文件Qǐcǎo wénjiàn: khởi thảo văn kiện
tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 Ngõ 156 Hồng Mai Bạch Mai Hà Nội
CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy [ Tầng 4 ]
ĐT : 09.8595.8595 09. 4400. 4400 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
học tiếng đài loan
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
học tiếng trung giao tiếp
Chúc các bạn học tiếng trung thật tốt!