Tiếng anh lớp 6 bài looking back


Vocabulary

1. Write the name for each picture.

Bạn đang xem: Giải bài tập sgk tiếng anh lớp 6 unit 4 looking back

[Viết tên cho mỗi bức tranh.]

Lời giải chi tiết:

1. temple

[ngôi đền]

2. railway station

[trạm tàu hỏa]

3. square

[quảng trường]

4. art gallery

[triển lãm nghệ thuật]

5. catheral

[nhà thờ lớn]


Grammar

Grammar

2. Put the following adjectives in the correct column.

Xem thêm: 25 Câu Hỏi Đề Thi Luật Đất Đai 2017, Tổng Hợp Đề Thi Luật Đất Đai

[Đặt những tính từ sau đây vào đúng cột.]

fast noisy expensive heavy large beautiful hot quiet exciting

One syllable

Two syllables

Three or more syllables

Lời giải chi tiết:

One syllable

[Một âm tiết]

Two syllables

[Hai âm tiết]

Three or more syllables

[Ba âm tiết]

- hot

- fast

- large

- heavy

- noisy

- quiet

- beautiful

- exciting

- expensive


3. Now write their comparative forms in the table below.

Xem thêm: Giải Địa Lý Lớp Vỏ Sinh Vật Có Vai Trò, Giải Địa Lý Lớp 6 Bài 27: Lớp Vỏ Sinh Vật

[Viết dạng so sánh hơn của tính từ vào bảng bên dưới.]

Adjectives

Comparative form

fast

beautiful

noisy

expensive

hot

exciting

quiet

heavy

large

faster

_______________

_______________

_______________

_______________

_______________

_______________

_______________

_______________

Lời giải chi tiết:

Adjectives

[Tính từ]

Comparative form

[Dạng so sánh hơn]

fast

beautiful

noisy

expensive

hot

exciting

quiet

heavy

large

faster

more beautiful

noisier

more expensive

hotter

more exciting

quiter

heavier

larger


Bài 4


Video hướng dẫn giải


4. Complete the sentences comparing the pictures. Use the comparative forms of the adjectives below.

[Hoàn thành câu so sánh các bức tranh. Sử dụng dạng so sánh hơn của tính từ bên dưới.]

Soạn Anh 6 trang 14 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Tiếng Anh 6 Unit 1: Looking Back giúp các em học sinh lớp 6 trả lời 4 câu hỏi tiếng Anh trang 14 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 1: My New School trước khi đến lớp.

Soạn Looking Back Unit 2 lớp 6 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Global Success 6 - Tập 1. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 6. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Soạn Anh 6 Unit 1: Looking Back

Look at the pictures. Write the correct words in the gaps.

Đáp án:

1. uniform2. pencil sharpener3. notebook
4. compass5. calculator6. ruler

1. Our new uniform is very nice.

2. I have a red pencil sharpener.

3. This is my notebook for writing English words.

4. We often use a compass in a maths class.

5. Can you lend me your calculator for a minute?

6. My new ruler is short.

Hướng dẫn dịch:

1. Đồng phục của chúng tôi rất đẹp.

2. Tôi có một cái gọt bút chì màu đỏ.

3. Đây là cuốn vở để tôi viết từ tiếng Anh.

4. Chúng tôi thường dùng compa trong lớp học toán.

5. Bạn có thể cho tôi mượn máy tính của bạn một phút không?

6. Thước mới của tôi thì ngắn.

Câu 2

Match the words in A with the words/phrases in B. [Nối những từ ở cột A với từ/ cụm từ ở cột B]

A

1. study2. do3. play4. have

5. wear

B

a. lunchb. the pianoc. a uniformd. exercise

e. new words

Đáp án: 1e 2d 3b 4a 5c

Hướng dẫn dịch:

1. study new words [học từ mới]

2. do exercise [tập thể dục]

3. play the piano [chơi piano ]

4. have lunch [có bữa tối]

5. wear a uniform [mặc đồng phục]

Câu 3

Complete the sentences with the present simple. [Hoàn thành các câu sau với thì hiện tại đơn]

1. comes

2. don’t

3. walks

4. do

5. teaches

Hướng dẫn dịch:

1. He comes from Da Nang.

[Anh ấy đến từ Đà Nẵng]

2. Do you learn Russian? No, I don’t.

[Bạn học tiếng Nga à? Không, tôi không học]

3. She always walks to school with her friends.

[Cô ấy luôn đi bộ đi học cùng với các bạn].

4. I often do my homework after school.

[Tôi thường làm bài tập về nhà sau khi tan trường].

5. Mr Nam teaches history at my school.

[Thầy Nam dạy môn lịch sử ở trường tôi]

Câu 4

Complete the text with the correct form of the verbs in brackets. [Hoàn thành đoạn văn với dạng đúng của động từ].

1. is

2. has

3. walks

4. study

5. likes

Hướng dẫn dịch:

Hoang lives in a small house in the centre of his village. His house is near his new school. Every day, he has breakfast at 6 o’clock. Then he walks to school with his friends. Hoang with his friends study in grade 6 at An Son school. Hoang likes his new school.

[Hoàng sống trong một ngôi nhà nhỏ ở giữa làng. Nhà của bạn ấy gần trường học mới. Mỗi ngày, bạn ấy ăn sáng lúc 6 giờ. Sau đó bạn ấy đi bộ đi học cùng với các bạn khác. Hoàng với các bạn học lớp 6 ở trường An Sơn. Hoàng thích trường mới của bạn ấy.]

5. Put the adverb in brackets in the correct place in each sentence. [Chèn trạng ngữ trong ngoặc vào chỗ thích hợp trong câu]

Đáp án:

1. I always remember to do my homework.

2. Nick usually gets good marks in exams.

3. We do not often see a rabbit in town.

4. I rarely read in bed at night.

5. Do you sometimes sing in the shower?

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi luôn luôn nhớ làm bài tập về nhà.

2. Nick thường xuyên đạt điểm tốt trong các bài kiểm tra.

3. Chúng tôi thường không thấy thỏ ở trong thị trấn.

4. Tôi hiếm khi đọc sách trên giường vào buổi tối.

5. Thỉnh thoảng bạn có hát trong nhà tắm không?

Cập nhật: 23/09/2021

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Looking back sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết:

Lưu trữ: Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Looking back - sách cũ

VOCABURARY

Quảng cáo

1. Write words that match the pictures. [Viết từ phù hợp với tranh]

1. dictionary [từ điển] 4. notebook [quyển vở]
2. uniform [đồng phục] 5. compass [com-pa]
3. pencil sharpener [cái gọt bút chì] 6. calculator [máy tính]

Quảng cáo

2. Match the words in A with the ones in B. [Nối những từ trong phần A với những từ trong phần B sao cho phù hợp]

3. Listen. Then write down the words you hear in the correct places. [Nghe. Hãy viết lại các từ ở đúng vị trí]

Bài nghe:

PLAY DO
play musicplay badminton

play sports

do homework
do morning exercise
STUDY HAVE
study new words
study geography
have a new book
have English lessons.

Nội dung bài nghe

Play music, do homework, study new words, have a new book, do morning exercise, play badminton, have English lessons, study geography, play sports.

Hướng dẫn dịch

chơi nhạc, làm bài tập về nhà, học từ mới, có sách mới, tập thể dục buổi sáng, chơi cầu lông, học tiếng Anh, học địa lý, chơi thể thao.

Quảng cáo

4. Complete the sentences with the present simple. [Hoàn thành câu với thì hiện tại đơn]

1. comes2. don’t3. walks
4. do5. teaches6. play

Hướng dẫn dịch

1. Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơnchủ ngữ số ít động từ phải thêm s/es

=> He comes from Da Nang.

Anh ấy đến từ Đà Nẵng.

2. Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu phủ định của hiện tại đơn chủ ngữ số nhiều hoặc I, you sử dụng Do

=> Do you study English? No, I don’t

Bạn có học tiếng Anh không? Không, tôi không học.

3. Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn chủ ngữ số ít động từ phải thêm s/es

=> She walks to school with her friends.

Cô ấy đi bộ đến trường với bạn cô ấy

4. Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn chủ ngữ số I động từ giữ nguyên thể

=> I do my homework after school.

Tôi làm bài tập về nhà sau giờ học.

5. Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn chủ ngữ số ít động từ phải thêm s/es

=> Mr Vo teaches physics at my school.

Thầy Võ dạy môn vật lý ở trường tôi.

6. Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn chủ ngữ số I động từ giữ nguyên thể

=> The team plays football on Saturdays.

Đội bóng chơi bóng vào những ngày thứ Bảy.

5. Complete the sentences with the present continuous. [Hoàn thành câu với thì hiện tại tiếp diễn]

1. are doing2. are riding3. is ... studying
4. is having5. am walking6. is teaching

Hướng dẫn dịch

1. Giải thích: diễn tả hành động đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> They are doing judo in the gym.

Họ đang tập môn judo trong phòng tập.

2. Giải thích: diễn tả hành động đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> My friends are riding to school with me.

Bạn tôi đang đạp xe đến trường cùng tôi

3. Giải thích: diễn tả hành động đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> Is he studying vocabulary?

Anh ấy đang học từ vựng phải không?

4. Giải thích: diễn tả hành động đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> Mr Lee is having lunch with his students.

Thầy Lee đang ăn trưa với học sinh.

5. Giải thích: diễn tả hành động đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> I am walking to class with my friends.

Tôi đang đi bộ đến lớp cùng bạn bè.

6. Giải thích: diễn tả hành động đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> Ms Huong is teaching the class maths.

Cô Hương đang dạy môn toán.

6. Complete the text with the correct form .... [Hoàn thành đoạn văn với dạng đúng của động từ trong ngoặc.]

1. lives2. is 3. has4. is walking
5. go6. study7. are working8. loves

Hoang lives in a small house in the centre of the village. His house is near his new school. Every day, he has breakfast at 6 o'clock. Now, he is walking to school with his friends. They go to school together every day. Hoang and his friends study in grade 6 at An Son Lower Secondary School. This week they are working on a project about their neighbourhood. Hoang loves his new school.

Hướng dẫn dịch

Hoàng đang sống trong một ngôi nhà nhỏ ở trung tâm làng. Nhà cậu gần ngôi trường mới của cậu ấy. Cậu ấy ăn sáng lúc 6 giờ hàng ngày. Bây giờ cậu ấy đang đi bộ đến trường với bạn cậu ấy. Họ đi học cùng nhau hàng ngày. Hoàng và bạn bè đang học lớp 6 ở trường Trung học Cơ sở An Sơn. Tuần này họ làm một dự án về khu phố của họ. Hoàng yêu trường mới của cậu ấy.

COMMUNICATION

7. Match the question with the correct answers. [Chọn câu trả lời phù hợp cho câu hỏi]

Hướng dẫn dịch

1. How many classes are there in your school? - Sixteen.

Có bao nhiêu lớp học trong trường của bạn? - 16 lớp.

2. How is your first week at school? - Oh, wonderful!

Tuần đầu tiên ở trường của bạn thế nào? - Oh, rất tuyệt.

3. Does Mai live near her school? - Yes, she does.

Mai sống ở gần trường của cô ấy phải không? - Vâng, đúng vậy.

4. What do you do in the evening? - I do my homework and watch TV.

Bạn làm gì vào buổi tối? - Tôi làm bài tập về nhà và xem TV.

8. Now role-play the question and answers with a partner. [Đóng vai người đặt câu hỏi và câu trả lời với 1 người bạn của bạn]

Hướng dẫn dịch

Đóng vai người đặt câu hỏi và câu trả lời với bạn

Hỏi và trả lời câu hỏi về trường học.

Nói về những điều cố định hoặc thường xuyên xảy ra

Nói về những điều đang xảy ra.

Gợi ý:

   1. Where is your school?

      My school is in Hanoi city .

   2. How many students are your school ?

      There are about 400 students in my school.

   3. How often do you go to library?

      Sometimes .

   4. What do you do in your free time?

      I always read books in my free time.

   5. What are you doing?

      I am doing Math homework.

Tham khảo thêm các bài Giải bài tập và Để học tốt unit 1 lớp 6:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn Tiếng Anh 6 thí điểm | Giải bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm | Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểm của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểmGiải bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6 mới Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-1-my-new-school.jsp

Video liên quan

Chủ Đề