Tiếng anh lớp 3 - unit 1 hello lesson 2

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại.]

Quảng cáo

Bài nghe:

a]   Hi, Nam. How are you?

I'm fine, thanks. And you?

Fine, thank you.

b]   Bye, Nam.

Bye, Mai.

Hướng dẫn dịch:

a]  Chào, Nam. Bạn khỏe không?

Mình khỏe, cảm ơn. Còn bạn thì sao?

Mình vẫn khỏe, cảm ơn bạn.

b] Tạm biệt, Nam.

Tạm biệt, Mai.

Quảng cáo

2. Point and say. [Chỉ và nói].

Bài nghe:

How are you, Nam?

Fine, thanks. And you?

Fine, thank you.

How are you, Phong?

Fine, thanks. And you?

Fine, thank you.

Hướng dẫn dịch:

Bạn khỏe không, Nam?

Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Mình khỏe, cảm ơn bạn.

Bạn khỏe không, Phong?

Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Mình khỏe, cảm ơn bạn.

Quảng cáo

3. Let’s talk. [Chúng ta cùng nói].

How are you, Phong?

Fine, thank you. And you?

Fine, thank you.

Hướng dẫn dịch:

Bạn khỏe không, Phong?

Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Mình khỏe, cảm ơn bạn.

4. Listen and number. [Nghe và điền số].

Bài nghe:

Bài nghe:

1. Miss Hien: Hello. I'm Miss Hien.

Class: Hello, Miss Hien. Nice to meet you.

2. Nam: How are you, Miss Hien?

Miss Hien: I'm fine, thanks. And you?

Nam: I'm fine, thank you.

3. Miss Hien: Goodbye, class.

Class: Goodbye, Miss Hien.

4. Nam: Bye, Mai.

Mai: Bye, Nam.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô Hiền: Xin chào cả lớp. Cô tên là Hiền.

Cả lớp: Kính chào cô Hiền ạ. Rất vui được gặp cô ạ.

2. Nam: Cô khỏe không ạ, cô Hiền?

Cô Hiền: Cô ổn, cảm ơn em. Còn em thì sao?

Nam: Em ổn, cảm ơn cô ạ.

3. Cô Hiền: Tạm biệt cả lớp nhé.

Cả lớp: Tạm biệt cô Hiền ạ.

4. Nam: Tạm biệt, Mai.

Mai: Tạm biệt, Nam.

5. Read and complete. [Đọc và hoàn thành câu].

Đáp án:

[1] Goodbye     [2] Bye     [3] Fine     [4] thank you

1. Miss Hien: Goodbye, class.

Class: [1] Goodbye, Miss Hien.

2. Mai: Bye, Nam.

Nam: [2] Bye, Mai.

3. Nam: How are you, Quan?

Quan: [3] Fine, thanks. And you?

Nam: Fine, [4] thank you.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô Hiền: Tạm biệt cả lớp nhé.

Lớp: Tạm biệt cô Hiền ạ.

2. Mai: Tạm biệt, Nam.

Nam: Tạm biệt, Mai.

3. Nam: Anh khỏe không?

Quân: Tôi khỏe, cảm ơn. Còn anh thì sao?

Nam: Tôi khỏe. Cảm ơn anh nhé.

6. Let’s write. [Chúng ta cùng viết].

How are you?

Fine, thanks. And you?

Fine, thanks.

Hướng dẫn dịch:

Bạn khỏe không?

Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Mình khỏe, cảm ơn bạn.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 | Soạn Tiếng Anh lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 3 của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều và Chân trời sáng tạo.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-1-hello.jsp

Home - Video - Tiếng anh 3 Global Success Unit 1: Hello Lesson 2

Prev Article Next Article

Học tiếng anh lớp 3,4.

source

Xem ngay video Tiếng anh 3 Global Success Unit 1: Hello Lesson 2

Học tiếng anh lớp 3,4.

Tiếng anh 3 Global Success Unit 1: Hello Lesson 2 “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=WUfxjc0DJfU

Tags của Tiếng anh 3 Global Success Unit 1: Hello Lesson 2: #Tiếng #anh #Global #Success #Unit #Lesson

Bài viết Tiếng anh 3 Global Success Unit 1: Hello Lesson 2 có nội dung như sau: Học tiếng anh lớp 3,4.

Từ khóa của Tiếng anh 3 Global Success Unit 1: Hello Lesson 2: tiếng anh lớp 2

Thông tin khác của Tiếng anh 3 Global Success Unit 1: Hello Lesson 2:
Video này hiện tại có 3 lượt view, ngày tạo video là 2022-06-18 14:35:08 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=WUfxjc0DJfU , thẻ tag: #Tiếng #anh #Global #Success #Unit #Lesson

Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng anh 3 Global Success Unit 1: Hello Lesson 2.

Prev Article Next Article

Home - Video - Tiếng Anh lớp 3: Unit 1 Lesson 2 – Hello – Xin Chào

Prev Article Next Article

Xin chào các con, chương trình Tiếng Anh lớp 3 là một trong những chương trình học quan trọng vì các con bắt đầu làm quen với …

source

Xem ngay video Tiếng Anh lớp 3: Unit 1 Lesson 2 – Hello – Xin Chào

Xin chào các con, chương trình Tiếng Anh lớp 3 là một trong những chương trình học quan trọng vì các con bắt đầu làm quen với …

Tiếng Anh lớp 3: Unit 1 Lesson 2 – Hello – Xin Chào “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=NbeIbX2Sjt4

Tags của Tiếng Anh lớp 3: Unit 1 Lesson 2 – Hello – Xin Chào: #Tiếng #Anh #lớp #Unit #Lesson #Xin #Chào

Bài viết Tiếng Anh lớp 3: Unit 1 Lesson 2 – Hello – Xin Chào có nội dung như sau: Xin chào các con, chương trình Tiếng Anh lớp 3 là một trong những chương trình học quan trọng vì các con bắt đầu làm quen với …

Từ khóa của Tiếng Anh lớp 3: Unit 1 Lesson 2 – Hello – Xin Chào: tiếng anh lớp 3

Thông tin khác của Tiếng Anh lớp 3: Unit 1 Lesson 2 – Hello – Xin Chào:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2021-06-02 19:30:11 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=NbeIbX2Sjt4 , thẻ tag: #Tiếng #Anh #lớp #Unit #Lesson #Xin #Chào

Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng Anh lớp 3: Unit 1 Lesson 2 – Hello – Xin Chào.

Prev Article Next Article

Bài 1

Bài 1: Look, listen and repeat. 

[Nhìn, nghe và lặp lại]

a]   Hi, Nam. How are you?

      I'm fine, thanks. And you?

      Fine, thank you.

b]   Bye, Nam.

       Bye, Mai.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

a] Chào, Nam. Bạn khỏe không?

    Mình khỏe, cảm ơn. Còn bạn thì sao?

   Mình vẫn khỏe, cảm ơn bạn.

b] Tạm biệt, Nam.

    Tạm biệt, Mai.

Bài 2

Bài 2: Point and say. 

[Chỉ và nói].

Lời giải chi tiết:

Mai: How are you, Nam?

Nam: Fine, thanks. And you?

Mai: Fine, thank you.

Quan: How are you, Phong?

Phong: Fine, thanks. And you?

Quan: Fine, thank you.

Tạm dịch:

Mai: Bạn khỏe không, Nam?

Nam: Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Mai: Mình khỏe, cảm ơn bạn.

Quan: Bạn khỏe không, Phong?

Phong: Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Quan: Mình khỏe, cảm ơn bạn.

Bài 3

Bài 3: Let’s talk. 

[Chúng ta cùng nói].

How are you, Phong?

Fine, thank you. And you?

Fine, thank you.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Bạn khỏe không, Phong?

Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Mình khỏe, cảm ơn bạn.

Video liên quan

Chủ Đề