Thanh thản có nghĩa là gì

Đóng tất cả

Kết quả từ 2 từ điển

Từ điển Việt - Anh

thanh thản

[thanh thản]

|

untroubled; relaxed; peaceful; tranquil

[ Có ] đầu óc thanh thản

To have peace of mind; To be easy in one's mind

Tôi đang tìm chút thanh thản đây

I'm looking for some peace and quiet

Thanh thản làm điều gì

To do something with a clear conscience/with an easy mind

Tôi phải thanh thản thì mới viết lách được

I need [to have] peace and quiet in order to write

Chết thanh thản

To die peacefully

Từ điển Việt - Việt

thanh thản

|

tính từ

nhẹ nhàng, thoải mái trong lòng

thi đã xong, đầu óc thanh thản

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ thanh thản trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ thanh thản trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thanh thản nghĩa là gì.

- t. Ở trạng thái nhẹ nhàng, thoải mái, vì trong lòng không có điều gì phải áy náy, lo nghĩ. Đầu óc thanh thản.

Thuật ngữ liên quan tới thanh thản

  • Cơ-ho Tiếng Việt là gì?
  • Hoa Thược đỏ trước nhà ngọc trắng Tiếng Việt là gì?
  • tự thuật Tiếng Việt là gì?
  • chánh Tiếng Việt là gì?
  • bảng vàng Tiếng Việt là gì?
  • khóa chuông Tiếng Việt là gì?
  • gạch lá nem Tiếng Việt là gì?
  • trúng thử Tiếng Việt là gì?
  • hạn Tiếng Việt là gì?
  • tham ô Tiếng Việt là gì?
  • trợ thì Tiếng Việt là gì?
  • phương pháp Tiếng Việt là gì?
  • lễ nghi Tiếng Việt là gì?
  • Thuận Thành Tiếng Việt là gì?
  • nuốt sống Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thanh thản trong Tiếng Việt

thanh thản có nghĩa là: - t. Ở trạng thái nhẹ nhàng, thoải mái, vì trong lòng không có điều gì phải áy náy, lo nghĩ. Đầu óc thanh thản.

Đây là cách dùng thanh thản Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thanh thản là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

thanh thản nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ thanh thản. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thanh thản mình

1

16

10

  1. Ở trạng thái nhẹ nhàng, thoải mái, vì trong lòng không có điều gì phải áy náy, lo nghĩ. Đầu óc thanh thản.

2

8

4

thanh thản

Thanh thản là thoải mái, nhẹ nhàng,an nhàn,vì trong lòng tràn đầy niềm vui tích cực.

Lê Tuấn Hưng - Ngày 05 tháng 8 năm 2015

3

9

6

thanh thản

Ở trạng thái nhẹ nhàng, thoải mái, vì trong lòng không có điều gì phải áy náy, lo nghĩ. | : ''Đầu óc '''thanh thản'''.''

4

3

0

thanh thản

Thanh thản là mình sống trong một cuộc sống thanh thản và tôi không muốn chỉ sống mỗi cuộc sống thanh thản tôi muốn thêm náo nhiệt sôi động tình thương từ người khác

Trần Thị Hoan - Ngày 19 tháng 1 năm 2022

5

5

5

thanh thản

  1. Ở trạng thái nhẹ nhàng, thoải mái, vì trong lòng không có điều gì phải áy náy, lo nghĩ. Đầu óc thanh thản.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thanh thản". Những từ phát âm/đánh vần giống như "th [..]

6

5

5

thanh thản

ở trạng thái nhẹ nhàng, thoải mái, vì trong lòng không còn có điều gì phải bận tâm lo nghĩ hay áy náy nữa đầu ó [..]

Thanh thản nghĩa là gì?

Ở trạng thái nhẹ nhàng, thoải mái vì trong lòng không có điều gì phải áy náy, lo nghĩ. Đầu óc thanh thản.

Lối sống thanh thản là gì?

Theo Đại Từ điển Tiếng Việt, trang 1464 thì Thanh thản là: “Ung dung, thoải mái, nhẹ nhàng dường như không có điều gì phải bận tâm suy nghĩ. Thí dụ: Sống cuộc đời thanh thản, đầu óc thanh thản, thanh thản trời đất ...”.

Yên tĩnh có nghĩa là gì?

Ở trạng thái không có tiếng ồn, tiếng động hoặc không bị xáo động.

Từ bình thản có nghĩa là gì?

Tự nhiên như thường, không bối rối, không nao núng.

Chủ Đề