Tf trong tiếng anh là gì

Bloomberg Financial Glossary

The two-character ISO 3166 country code for FRENCH SOUTHERN TERRITORIES.

File Extension Dictionary

Inventor Transcript File [Autodesk, Inc.]
TinyFugue MUD Client Macro
Turbo Profiler Configuration File [Borland Software Corporation]

Syrian national who cut a bloody path through the ranks in Afghanistan for the past decade before settling back here. cứu, câu lày trong ngữ cảnh quân đội đang làm 1 nhiệm vụ và trước câu này là nhắc tới 1 người, họ còn nói là "người của chúng ta" mang quốc tịch syrian, đến đoạn who cut a bloody path through làm em ko hiểu gì, cứu =]]

Nhiều người thắc mắc TF có nghĩa là gì? viết tắt của từ gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

  • GF là quốc gia nào viết tắt của từ gì?
  • FJ có nghĩa là gì viết tắt của từ gì?
  • FK là quốc gia nào viết tắt của từ gì?

TF có nghĩa là gì? viết tắt của từ gì?

Trong facebook:

TF viết tắt của từ Trainning Female có nghĩa là Huấn luyện viên nữ.

TF là người trực tiếp huấn luyện, đào tạo và hướng dẫn các hoạt động của một đội thể thao hoặc của một cá nhân vận động viên. Một huấn luyện viên, đặc biệt trong một trận đấu lớn, thường được hỗ trợ bởi một hoặc nhiều trợ lý huấn luyện viên.

Trong quốc gia:

TF là mã ký hiệu viết tắt của quốc gia FRENCH SOUTHERN TERRITORIES.

Trong bóng đá:

TF viết tắt của từ Transfer.

TF Trong bóng đá chuyên nghiệp, chuyển nhượng là hành động được thực hiện bất cứ khi nào một cầu thủ theo hợp đồng di chuyển giữa các câu lạc bộ. Nó đề cập đến việc chuyển đăng ký của một cầu thủ từ câu lạc bộ bóng đá của hiệp hội này sang câu lạc bộ bóng đá của hiệp hội khác.

Trong SEO:

TF viết tắt của từ Trust Flow có nghĩa là Chỉ số đáng tin cậy của 1 website thông qua số lượng backlink chất lượng trên web đó.

Để là 1 website có TF cao thì web đó phải có link dẫn từ các trang báo về – trang uy tín về sức khỏe hay trang của nhà nước gov.

Trong thời trang:

TF viết tắt của từ TOM FORD

TOM FORD, là một hãng thời trang sang trọng được thành lập bởi nhà thiết kế Tom Ford vào năm 2005. Dòng sản phẩm của hãng có các sản phẩm may sẵn và may đo, cũng như giày dép, phụ kiện, túi xách, mỹ phẩm, và nước hoa.

Tùy vào từng trường hợp ngữ cảnh mà TF có những nghĩa khác nhau.

Qua bài viết TF có nghĩa là gì viết tắt của từ gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Cặp phụ âm /ʧ/ và /ʤ/ gây không ít khó khăn cho người học tiếng Anh bởi chúng có khẩu hình tương đối giống nhau. Trong bài hôm nay, Langmaster sẽ giúp bạn học chuẩn cách phát âm /ʧ/ và /ʤ/. Đừng quên xem video để hiểu rõ hơn nhé.

1. Cách phát âm /tʃ/

1.1. Các bước phát âm /tʃ/

Âm /tʃ/ là 1 phụ âm vô thanh được kết hợp từ 2 âm /t/ và /ʃ/ trong tiếng Anh. Nhiều bạn thường phát âm sai âm sai do đọc giống với âm “ch” trong Tiếng Việt. Để đọc đúng âm này bạn sẽ cần kết hợp và chuyển từ /t/ sang /ʃ/ nhanh.

Vì /tʃ/ là âm vô thanh nên khi đọc bạn chỉ bật hơi và cổ họng [thanh quản] sẽ không rung. Bạn có thể kiểm tra nhanh bằng cách đặt tờ giấy phía trước miệng khi phát âm, nếu bạn phát âm /tʃ/ đúng sẽ có hơi bật vào tờ giấy làm nó bay lên.

- 2 hàm răng khép hờ, môi tròn, mở ra các phía

- Đầu lưỡi đặt gần mặt hàm trên, răng cửa trên

- Đầu lưỡi hạ xuống, đẩy hơi qua đầu lưỡi và vòm họng

- Đọc chữ ch có kết hợp với /t/ và /ʃ/

Ví dụ về các từ tiếng Anh có chứa cách phát âm /tʃ/

church /tʃɜːrtʃ/ nhà thờ

charm /tʃɑːrm/ dấu hiệu, dấu ấn

chapter /ˈtʃæptər/ chương [sách, truyện, phim]

chat /tʃæt/ nói chuyện phiếm

cheap /tʃiːp/ giá rẻ, rẻ mạt

chilly /ˈtʃɪli/ lạnh lẽo, ớn lạnh


1.2. Nhận biết các từ có chứa phát âm /tʃ/

Về cơ bản, các từ có chứa chữ C, T hoặc CH thường sẽ có phát âm /tʃ/. Ví dụ như sau:

- CH đứng đầu, giữa hoặc cuối từ vựng: chair, check, watch, church, …

- T đứng đầu, giữa hoặc đứng cuối từ vựng: temperature, question, future,...

- C đứng đầu, giữa từ vựng: cello, concerto,...

Xem thêm: 

=> CÁCH PHÁT ÂM /ʒ/ VÀ /ʃ/ TRONG TIẾNG ANH CHUẨN NHẤT

=> CÁCH PHÁT ÂM M VÀ N TRONG TIẾNG ANH SIÊU ĐƠN GIẢN, CHUẨN QUỐC TẾ

1.2.1. T có cách phát âm /tʃ/

century /ˈsentʃəri/ thế kỷ

natural /ˈnætʃrəl/ thuộc tự nhiên

culture /ˈkʌltʃər/ văn hóa

future /ˈfjuːtʃər/ tương lai

lecture ˈlektʃər/ bài giảng

nurture /ˈnɜːrtʃər/ sự nuôi dưỡng

picture /ˈpɪktʃər/ bức tranh

miniature /ˈmɪnətʃʊr/ mô hình

literature /ˈlɪtrətʃʊr/ văn chương

temperature /ˈtemprətʃʊr/ nhiệt độ

question /ˈkwestʃən/ câu hỏi

creature /ˈkriːtʃər/ sinh vật sống

actual /ˈæktʃuəl/ thực ra


1.2.2. CH có cách phát âm /tʃ/

cheap /tʃiːp/ rẻ

chicken /ˈtʃɪkɪn/ con gà

child /tʃaɪld/ đứa bé

Chinese /ˌtʃaɪˈniːz/ tiếng Trung Quốc

chimney /ˈtʃɪmni/ ống khói

chalk /tʃɔːk/ phấn viết bảng

chat /tʃæt/ nói chuyện phiếm

cheer /tʃɪr/ hoan hô

chest /tʃest/ lồng ngực

chin /tʃɪn/ cái cằm

choose /tʃuːz/ chọn lựa

church /tʃɜːtʃ/ nhà thờ

channel /ˈtʃænəl/ kênh TV, kênh truyền hình

cherish /ˈtʃerɪʃ/ âu yếm, khen ngợi

chocolate /ˈtʃɒklət/ sô cô la

1.2.3. TCH có cách phát âm /tʃ/

catch /kætʃ/ bắt lấy

pitch /pɪtʃ/ cao độ

watch /wɒtʃ/ đồng hồ đeo tay

switch /swɪtʃ/ chuyển đổi

match /mætʃ/ khớp, ăn nhập

sketch /sketʃ/ bản vẽ nháp bằng bút chì

kitchen /ˈkɪtʃɪn/ nhà bếp

1.2.4. C có cách phát âm /tʃ/

cello /ˈtʃeləʊ/ đàn xê-lô

concerto /kənˈtʃertəʊ/ bản hòa tấu

=> HỌC PHÁT ÂM BẢNG PHIÊN ÂM IPA CHUẨN QUỐC TẾ CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU

2. Cách phát âm /dʒ/

2.1. Các bước phát âm /dʒ/

/dʒ/ là 1 âm hữu thanh có khẩu hình miệng tương tự cách phát âm /tʃ/ nhưng luồng hơi đi ra yếu hơn. Cổ họng [dây thanh quản] sẽ rung khi phát âm âm này. Bạn có thể kiểm tra cách phát âm đúng bằng cách đặt tay lên cổ họng và cảm nhận độ rung khi phát âm /dʒ/.

- 2 hàm răng khép hờ, môi tròn, mở ra 2 phía

- Đầu lưỡi được đặt ở chân răng cửa hàm răng trên, khi hạ đầu lưỡi, đẩy luồng hơi qua đầu lưỡi và vòm họng

- Dùng giọng tạo âm /dʒ/, rung cổ họng

Ví dụ các từ có chứa cách phát âm /dʒ/

jeans /dʒiːnz/ quần bò

joke /dʒəʊk/ trò đùa

juice /dʒuːs/ nước ép rau củ quả

jug /dʒʌg/ cái bình có quai, vại

judge /dʒʌdʒ/ đánh giá

gymnastic /dʒɪmˈnæstɪk/ thể dụng dụng cụ 

jealous /ˈdʒeləs/ ghen tuông 

ginger /ˈdʒɪndʒər/ củ gừng

reject /rɪˈdʒekt/ từ chối

soldier /ˈsəʊldʒər/ người lính

schedule /ˈskedʒuːl/ lịch trình

stage /steɪdʒ/ sân khấu 

cage /keɪdʒ/ cái lồng, cái chuồng


2.2. Nhận biết các từ có chứa các phát âm /dʒ/

Về cơ bản các chữ cái D, J, và G khi nó đứng trước e, i, y hay từ có tận cùng là "ge" sẽ có chứa phát âm /dʒ/.

2.2.1. J có cách phát âm /dʒ/

Ví dụ: 

job /dʒɒb/ nghề nghiệp

jam /dʒæm/ mứt hoa quả

jacket /ˈdʒækɪt/ áo khoác

jeans /dʒiːnz/ quần bò

joy /dʒɔɪ/ niềm vui

enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ tận hưởng, hưởng thụ

just /dʒʌst/ vừa mới

juice /dʒuːs/ nước ép rau củ quả

joke /dʒəʊk/ trò đùa

join /dʒɔɪn/ tham gia

jewelry /ˈdʒuːəlri/ trang sức

2.2.2. G có cách phát âm /dʒ/

Ví dụ:

gene /dʒiːn/ gien di truyền

general /ˈdʒenrəl/ chung, toàn thể

geography /dʒiˈɒɡrəfi/ địa lý

gentle /ˈdʒentl/ dịu dàng, nhẹ nhàng

gorgeous /ˈɡɔːdʒəs/ xinh đẹp

*Các trường hợp ngoại lệ G không có phát âm /dʒ/

get /get/ đạt được

gear /ɡɪr/cơ cấu, thiết bị

geese /giːs/ con ngỗng

geyser /ˈɡaɪzər/ suối nước nóng

girl /ɡɜːrl/ cô gái

giggle /ˈɡɪɡl/ tiếng cười khúc khích

gizzard /ˈɡɪzərd/ diều chim

2.2.3. Đuôi GE có cách phát âm /dʒ/

Ví dụ:

age /eɪdʒ/ tuổi tác

change /tʃeɪndʒ/ thay đổi

large /lɑːdʒ/ rộng lớn

judge /dʒʌdʒ/ đánh giá

fridge /frɪdʒ/ cái tủ lạnh

edge /edʒ/ rìa, cạnh, mép

manage /ˈmænɪdʒ/ quản lý

college /ˈkɒlɪdʒ/ đại học

storage /ˈstɔːrɪdʒ/ kho lưu trữ

emerge /ɪˈmɜːdʒ/ nổi lên

damage /ˈdæmɪdʒ/ hư hại

2.2.4. Một số từ chứa D có cách phát âm /dʒ/

Ví dụ:

verdure /ˈvɜːrdʒər/ bụi cỏ xanh tươi

procedure /prəˈsiːdʒər/ thủ tục

soldier /ˈsəʊldʒər/ người chiến sĩ, binh lính

schedule /ˈskedʒuːl/ lịch trình

Phát âm tiếng Anh cơ bản - Tập 17: Âm /tʃ/ &/dʒ/ [Phát âm tiếng Anh chuẩn #1]

Xem thêm:

=> CÁCH PHÁT ÂM ð & θ CHUẨN NGƯỜI BẢN NGỮ CỰC DỄ, AI CŨNG ĐỌC ĐƯỢC

=> HỌC PHÁT ÂM /tʃ/ &/dʒ/ CHUẨN TÂY CHỈ TRONG 5 PHÚT, KÈM BÀI TẬP

3. Bài tập về cách phát âm /tʃ/ và /dʒ/

1. Why don’t you sit on the chair?

/waɪ doʊnt ju ˈsɪt ɑːn ðə tʃer/

2. Which one will you choose?

/wɪtʃ wʌn wɪl ju tʃuːz/

3. I’ll choose a cheese sandwich.

/aɪl tʃuːz ə ˈtʃiːz ˈsænwɪdʒ/

4. Any questions about the lecture?

/ˈeni ˈkwestʃənz əˌbaʊt ðə ˈlektʃər/

5. What do you major in?

/wɒt du: ju ˈmeɪdʒər ɪn/

6. There’s orange juice in the fridge.

/ðerz ˈɔːrəndʒ ˈdʒuːs ɪn ðə frɪdʒ/

Các bạn đã học được cách phát âm /ʧ/ và /ʤ/ chưa nào? Xem thêm video và cùng luyện tập các câu với phiên âm để hiểu bài nhanh hơn. Xem cách phát âm toàn các âm còn lại trong bảng IPA tại website Langmaster nhé.

Chủ Đề