Has seized là gì

Grasp also is quite a firm word. You can also use it for non-physical things. In certain contexts it can mean to understand an idea.

Catch is usually purely physical, if someone throws an object you catch it. But you can also catch a plane, a bus, a train etc. Or if someone or something is trying to escape, you can catch them.

From Longman Dictionary of Contemporary Englishseize a chance/an opportunity/the initiativeseize a chance/an opportunity/the initiativeCHANCE/OPPORTUNITYto quickly and eagerly do something when you have the chance to → seize

What are these?

Click on the pictures to check.

Từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt chứa 28 phép dịch seize , phổ biến nhất là: nắm, vịn, nắm lấy . Cơ sở dữ liệu của phép dịch theo ngữ cảnh của seize chứa ít nhất 211 câu.

seize verb

[transitive] to deliberately take hold of; to grab or capture [..]

+ Thêm bản dịch Thêm seize

"seize" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • nắm verb

    His zeal moved him to seize opportunities to preach.

    Lòng sốt sắng thôi thúc ngài nắm mọi cơ hội để rao giảng.

    FVDP Vietnamese-English Dictionary

  • vịn verb

    FVDP Vietnamese-English Dictionary

  • nắm lấy

    They must seize their chance while the caribou pass through their territory.

    Chúng cần nắm lấy cơ hội khi tuần lộc đi ngang qua lãnh địa của chúng.

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • Bản dịch ít thường xuyên hơn

    • bắt
    • đoạt
    • móc
    • quắp
    • đớp
    • núm
    • buộc dây
    • bị kẹt
    • chiếm đoạt
    • cho chiếm hữu
    • chụp lấy
    • cướp lấy
    • hiểu thấu
    • kẹt chặt
    • nắm bắt
    • nắm vững
    • sự kẹt máy
    • thấm nhuần
    • tóm bắt
    • tịch biên
    • tịch thu
    • túm
    • vác
    • bắt giữ
    • tịch thâu

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " seize " sang Tiếng Việt

  • Glosbe Translate

  • Google Translate

Hình ảnh có "seize"

Các cụm từ tương tự như "seize" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • seizing

    sự buộc dây · sự bắt · sự chiếm lấy · sự chiếm đoạt · sự cướp lấy · sự nắm lấy · sự tóm · sự tịch biên · sự tịch thu

  • to seize

    chiếm đoạt · chộp · nắm lấy · tóm

  • seize through

    tỏ tường

  • seize debtor's property

    bắt nợ

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "seize" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

" The fox seized it and said:

" Con cáo chụp miếng phô-mai và nói:

OpenSubtitles2018.v3

And you can seize those?

Và anh có thể dừng nó?

OpenSubtitles2018.v3

Remember, opportunities multiply as they're seized.

Hãy nhớ rằng, cơ hội nhân đôi khi họ biết nắm giữ.

OpenSubtitles2018.v3

Anyone who put in an appearance there was seized and questioned by the cardinal’s men.

Và ai xuất hiện ở đây liền bị giữ và bị người của Giáo chủ thẩm vấn.

Literature

Without remembering, you're seized by something imagined.

Cậu đang bị đeo đuổi bởi thứ gì đó trong tưởng tưởng mà cậu không thể nhớ được.

OpenSubtitles2018.v3

The Spartans were forced to flee to a nearby beach, where Alcibiades landed his men in an attempt to seize the Spartan ships.

Quân Spartan buộc phải rút chạy về một bờ biển gần đó, nơi Alcibiades đổ quân để chiếm tàu đối phương.

WikiMatrix

And the people in the East will be seized with horror.

Dân Đông Phương khiếp sợ.

jw2019

Seize the rogue robot and secure the area.

Bắt tên robot và giải toả khu vực này.

OpenSubtitles2018.v3

Your Honor, let's seize this chance and attack

Đô đốc, chúng ta tranh thủ cơ hội công kích bọn chúng.

OpenSubtitles2018.v3

10 The hypocritical Jewish clergy seek an occasion to seize Jesus, but he answers a number of their catch questions and confounds them before the people.

10 Hàng giáo phẩm Do-thái giả hình đã tìm kiếm cơ hội bắt Giê-su, nhưng ngài đã đối đáp lại một số lời chất vấn bắt bẻ của họ và làm cho họ bị bẻ mặt trước dân chúng.

jw2019

16 So they seized her, and when she reached the place where the horses enter the king’s house,*+ she was put to death there.

16 Vậy, họ bắt bà, và khi họ đem bà đến cổng dành cho ngựa vào cung vua+ thì bà bị xử tử tại đó.

jw2019

You were just standing there, and she started to seize?

Anh vừa đứng đó và cô ấy bắt đầu lên cơn co giật?

OpenSubtitles2018.v3

Jehovah now said to Moses: ‘Reach out your hand and seize it by the tail.’

Đức Giê-hô-va bèn phán cùng Môi-se rằng: Hãy giơ tay ngươi ra nắm đuôi nó.

jw2019

In 209 BC, the Seleucid King Antiochus III recaptured Parthia, which had been previously seized from the Seleucids by Arsaces I and the Parni around 247 BC.

Năm 209 TCN, hoàng đế Seleucid là Antiochus III đã chinh phục lại Parthia mà trước đó đã bị Arsaces I chiếm đoạt từ chính đế chế Seleucid vào năm 247 TCN.

WikiMatrix

The alleged existence of the chronovisor has fueled a whole series of conspiracy theories, such as that the device was seized and is actually used by the Vatican or by those who secretly control governments and their economies all around the world.

Sự tồn tại đầy khả nghi của Chronovisor đã thúc đẩy một loạt các thuyết âm mưu, đại loại như thiết bị này đã bị tịch thu và thực sự được Vatican sử dụng hoặc bởi những người bí mật kiểm soát các chính phủ và nền kinh tế của họ trên toàn thế giới. ^ Brune, François [2002].

WikiMatrix

Shalmaneser V died suddenly in 722 BC, while laying siege to Samaria, and the throne was seized by Sargon II, the Turtanu [commander-in-chief of the army, which the Jewish sources record as Tartan], who then quickly took Samaria, effectively ending the northern Kingdom of Israel and carrying 27,000 people away into captivity into the Israelite diaspora.

Shalmaneser V qua đời đột ngột năm 722 TCN, trong khi đang vây hãm Samaria, ngai vàng đã rơi vào tay Sargon,vốn là Turtanu [tổng chỉ huy quân đội], người sau đó đã nhanh chóng chiếm lấy Samaria, đặt dấu chấm hết cho vương quốc phía bắc của Israel và bắt 27000 đem đi đày ở Israelite Diaspora.

WikiMatrix

4 Jehovah now said to Moses: “Reach out your hand and seize it by the tail.”

4 Đức Giê-hô-va phán với Môi-se: “Hãy giơ tay con ra và nắm lấy đuôi nó”.

jw2019

However, Takeda's intent was not to attack Ieyasu nor to seize Hamamatsu; rather, he wished to avoid conflict if possible to save his forces to destroy Nobunaga and to march on Kyoto.

Tuy nhiên, quyết định ban đầu của Takeda là tránh lâm trận với Ieyasu và cũng không bao vây thành Hamamatsu; đúng hơn, ông ta muốn tránh đụng độ, nếu có thể, nhằm bảo vệ quân số của ông cho tới khi có thể tấn công và tiêu diệt quân của Nobunaga rồi tiến quân về Kyoto.

WikiMatrix

Vietnamese colonizers also directly seize land from the natives in addition to the coffee companies.

Người thực dân Việt Nam cũng trực tiếp tịch thu đất đai từ người bản xứ và các công ty cà phê.

WikiMatrix

1 And now it came to pass that when Nephi had said these words, behold, there were men who were judges, who also belonged to the secret band of Gadianton, and they were angry, and they cried out against him, saying unto the people: Why do ye not seize upon this man and bring him forth, that he may be condemned according to the crime which he has done?

1 Và giờ đây chuyện rằng, khi Nê Phi chấm dứt những lời này, này, có một số các phán quan, cũng là những người thuộc đảng bí mật của Ga Đi An Tôn, rất lấy làm tức giận, họ la lớn để phản đối ông và nói với dân chúng rằng: Tại sao các người không bắt giữ tên này lại và đem hắn ra kết án theo tội trạng hắn đã phạm?

LDS

This led to Joan I's murder at the hands of the Prince of Durazzo in 1382, and his seizing the throne as Charles III of Naples.

Điều này đã dẫn đến vụ giết người của Joan I dưới tay của Hoàng tử Durazzo năm 1382, và ông chiếm ngôi như Charles III của Naples.

WikiMatrix

When the Spanish Ambassador in Paris heard this news, the headlines were that Darnley "had murdered his wife, admitted the exiled heretics, and seized the kingdom."

Khi đại sứ Tây Ban Nha ở Paris nghe được tin này, tin đồn rộ lên rằng Henry đã "giết vợ mình, thừa nhận những người dị giáo xứ, và chiếm giữ toàn bộ vương quốc."

WikiMatrix

The New Caxton Encyclopedia says that “the Church seized the opportunity to Christianize these festivals.”

“Tân Bách khoa Tự điển của Caxton” [The New Caxton Encyclopedia] nói là “Giáo hội nắm lấy cơ hội để biến những ngày lễ đó thành những ngày lễ đạo đấng Christ”.

jw2019

And I was profoundly grateful for the Redeemer of Easter morning, who grants us life, whose descent below all things makes possible our rising above all things—Tomorrow, if we but seize Today.

Và tôi biết ơn sâu xa Đấng Cứu Chuộc của buổi sáng lễ Phục Sinh, là Đấng đã hy sinh mạng sống cho chúng ta, là Đấng đã hạ mình xuống thấp hơn tất cả mọi vật để làm cho chúng ta có thể vượt lên trên tất cả mọi vật—Ngày Mai nếu chúng ta nắm lấy Ngày Hôm Nay.

LDS

The economic machine has seized up largely because we made money too complicated and even the experts lost sight of what it really is .

Cỗ máy kinh tế bị kẹt cứng trên phạm vi rộng vì chúng ta làm cho tiền trở nên quá phức tạp và thậm chí các chuyên gia không còn nhìn thấy thật sự nó là gì .

Chủ Đề