Tên hàn quốc của mình là gì năm 2024

Nếu bạn là người yêu thích và đam mê nền văn hóa Hàn Quốc thì hãy tìm hiểu ngay cách dịch tên sang tiếng Hàn Quốc nhé. Trên thế giới này có rất nhiều ngôn ngữ, có bao giờ bạn tự hỏi tên của bạn sẽ thế nào khi được chuyển sang một loại ngôn ngữ khác. Hãy lấy tiếng Hàn làm ví dụ nhé. Đọc ngay cùng Youcaneduvn nào.

Nội dung chính:

Theo văn hóa của Việt Nam, tên người thường sẽ có ba phần: Họ + Tên lót + Tên. Vậy nên khi dịch họ tên sang tiếng Hàn cần đảm bảo đầy đủ.

  • Họ : từ cha hoặc mẹ [ có trường hợp tên của một số người sẽ mang hẳn hai họ của cả cha và mẹ ];
  • Tên lót [ nếu có ] và cuối cùng là phần tên : do cha mẹ đặt ra.

Dưới đây chính cách để dịch họ và tên của bạn theo phong cách chuẩn tiếng Hàn Quốc tổng hợp. Chúng ta hãy bắt đầu từ phần Họ của các bạn :

Cách chuyển tên từ tiếng Việt sang tiếng Hàn

Bảng dưới đây, Khóa học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu giúp bạn dịch các họ quen thuộc ra tiếng Hàn:

Họ Tiếng Việt Họ Tiếng Hàn Phiên Âm Trần 진 Jin Nguyễn 원 Won Lê 려 Ryeo Võ, Vũ 우 Woo Vương 왕 Wang Phạm 범 Beom Lý 이 Lee Trương 장 Jang Hồ 호 Ho Dương 양 Yang Hoàng/Huỳnh 황 Hwang Phan 반 Ban Đỗ/Đào 도 Do Trịnh/ Đinh/Trình 정 Jeong Cao 고 Ko[Go] Đàm 담 Dam

Họ của tất cả mọi người khi chuyển sang Tiếng Hàn nghe thật phong cách. Nhưng phần quan trọng nhất của cái tên vẫn còn tiếp nối phía dưới hãy bám sát nhé! Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo thêm cách đặt tên tiếng Hàn hay cho nam nữ để chọn cho mình một cái tên thật đẹp nhé.

2. Dịch tên tiếng Việt phổ biến sang tiếng Hàn

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Hàn Phiên Âm An 안 Ahn Anh, Ánh 영 Yeong Bách 박 Baek/ Park Bảo 보 Bo Bích 평 Pyeong Bùi 배 Bae Cẩm 금 Geum/ Keum Cao 고 Ko/ Go Châu, Chu 주 Joo Chung 종 Jong Cung 궁 Gung/ Kung Cường, Cương 강 Kang Đại 대 Dae Đàm 담 Dam Đạt 달 Dal Diệp 옆 Yeop Điệp 덮 Deop Đoàn 단 Dan Đông, Đồng 동 Dong Đức 덕 Deok Dũng 용 Yong Dương 양 Yang Duy 두 Doo Giang, Khánh, Khang, Khương 강 Kang Hà, Hàn, Hán 하 Ha Hách 혁 Hyeok Hải 해 Hae Hân 흔 Heun Hạnh 행 Haeng Hạo, Hồ, Hào, Hảo 호 Ho Hiền, Huyền 현 Hyeon Hiếu 효 Hyo Hoa 화 Hwa Hoài 회 Hoe Hoàng, Huỳnh 황 Hwang Hồng 홍 Hong Huế, Huệ 혜 Hye Hưng, Hằng 흥 Heung Huy 회 Hwi Hoàn 환 Hwan Khoa 과 Gwa Kiên 근 Gun Lan 란 Ran Lê, Lệ 려 Ryeo Liên 련 Ryeon Liễu 류 Ryu Long 용 Yong Lý, Ly 리 Lee Mai 매 Mae Mạnh 맹 Maeng Mĩ, Mỹ, My 미 Mi Minh 뮹 Myung Nam 남 Nam Nga 아 Ah Ngân 은 Eun Ngọc 억 Ok Oanh 앵 Aeng Phong 풍 Pung/ Poong Phùng 봉 Bong Phương 방 Bang Quân 균 Goon/ Kyoon Quang 광 Gwang Quốc 귝 Gook Quyên 견 Kyeon Sơn 산 San Thái 대 Tae Thăng, Thắng 승 Seung Thành, Thịnh 성 Seong Thảo 초 Cho Thủy 시 Si Tiến 션 Syeon

Đối với các bậc cha mẹ đôi khi họ sẽ đặt cho con mình những cái tên thật cá tính để tránh việc bị “đụng hàng “, dưới đây là một số tên khá hiếm gặp và cách chuyển sang tiếng Hàn nhé!

Đọc thêm: Những câu nói chửi bậy trong phim Hàn

3. Dịch tên của bạn sang tiếng Hàn theo bảng chữ cái

A

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Hàn Phiên Âm Ái 애 Ae An 안 Ahn Anh, Ánh 영 Yeong

B

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Hàn Phiên Âm Bách 박 Baek/ Park Bân 빈 Bin Bàng 방 Bang Bảo 보 Bo Bích 평 Pyeong Bùi 배 Bae

C

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Hàn Phiên Âm Cam 갬 Kaem Cẩm 금 Geum/ Keum Căn 근 Geun Cao 고 Ko/ Go Cha 차 Cha Châu, Chu 주 Joo Chí 지 Ji Chung 종 Jong Kỳ, Kỷ, Cơ 기 Ki Cù 구 Ku/ Goo Cung 궁 Gung/ Kung Cường, Cương 강 Kang Cửu 구 Koo/ Goo

D, Đ

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Hàn Phiên Âm Đắc 득 Deuk Đại 대 Dae Đàm 담 Dam Đăng, Đặng 등 Deung Đạo, Đào, Đỗ 도 Do Đạt 달 Dal Diên 연 Yeon Diệp 옆 Yeop Điệp 덮 Deop Doãn 윤 Yoon Đoàn 단 Dan Đông, Đồng 동 Dong Đức 덕 Deok Dũng 용 Yong Dương 양 Yang Duy 두 Doo

G

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Hàn Phiên Âm Gia 가 Ga Giang, Khánh, Khang, Khương 강 Kang Giao 요 Yo

H

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Hàn Phiên Âm Hà, Hàn, Hán 하 Ha Hách 혁 Hyeok Hải 해 Hae Hàm 함 Ham Hân 흔 Heun Hạnh 행 Haeng Hạo, Hồ, Hào, Hảo 호 Ho Hi, Hỷ 히 Hee Hiến 헌 Heon Hiền, Huyền 현 Hyeon Hiển 훈 Hun Hiếu 효 Hyo Hinh 형 Hyeong Hoa 화 Hwa Hoài 회 Hoe Hoan 훈 Hoon Hoàng, Huỳnh 황 Hwang Hồng 홍 Hong Hứa 허 Heo Húc 욱 Wook Huế, Huệ 혜 Hye Hưng, Hằng 흥 Heung Hương 향 Hyang Hường 형 Hyeong Hựu, Hữu 유 Yoo Huy 회 Hwi Hoàn 환 Hwan

K

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Hàn Phiên Âm Khắc 극 Keuk Khải, Khởi 개 Kae/ Gae Khoa 과 Gwa Khổng 공 Gong/ Kong Khuê 규 Kyu Kiên 근 Gun Kiện 건 Geon Kiệt 결 Kyeol Kiều 교 Kyo Kim 김 Kim Kính, Kinh 경 Kyeong

L

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Hàn Phiên Âm La 나 Na Lã, Lữ 여 Yeo Lại 래 Rae Lam 람 Ram Lâm 림 Rim Lan 란 Ran Lạp 라 Ra Lê, Lệ 려 Ryeo Liên 련 Ryeon Liễu 류 Ryu Lỗ 노 No Lợi 리 Ri Long 용 Yong Lục 육 Ryuk/ Yuk Lương 량 Ryang Lưu 류 Ryoo Lý, Ly 리 Lee

M

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Hàn Phiên Âm Mã 마 Ma Mai 매 Mae Mẫn 민 Min Mạnh 맹 Maeng Mao 모 Mo Mậu 무 Moo Mĩ, Mỹ, My 미 Mi Miễn 뮨 Myun Minh 뮹 Myung

N

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Hàn Phiên Âm Na 나 Na Nam 남 Nam Nga 아 Ah Ngân 은 Eun Nghệ 예 Ye Nghiêm 염 Yeom Ngộ 오 Oh Ngọc 억 Ok Nguyên, Nguyễn 원 Won Nguyệt 월 Wol Nhân 인 In Nhi 이 Yi Nhiếp 섶 Sub Như 으 Eu Ni 니 Ni Ninh 녕 Nyeong Nữ 녀 Nyeo

O

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Hàn Phiên Âm Oanh 앵 Aeng

P

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Hàn Phiên Âm Phát 팔 Pal Phạm 범 Beom Phan 반 Ban Phi 비 Bi Phong 풍 Pung/ Poong Phúc, Phước 푹 Pook Phùng 봉 Bong Phương 방 Bang

Q

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Hàn Phiên Âm Quách 곽 Kwak Quân 균 Goon/ Kyoon Quang 광 Gwang Quốc 귝 Gook Quyên 견 Kyeon Quyền 권 Kwon

S

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Hàn Phiên Âm Sắc 새 Se Sơn 산 San

T

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Hàn Phiên Âm Tạ 사 Sa Tại, Tài, Trãi 재 Jae Tâm, Thẩm 심 Sim Tân, Bân 빈 Bin Tấn, Tân 신 Sin Tín, Thân 신 Shin Thạch 땍 Taek Thái 대 Tae Thang 상 Sang Thăng, Thắng 승 Seung Thành, Thịnh 성 Seong Thanh, Trinh, Trịnh, Chính, Đình, Chinh 정 Jeong Thảo 초 Cho Thất 칠 Chil Thế 새 Se Thị 이 Yi Thích, Tích 석 Seok Thiên, Toàn 천 Cheon Thiện, Tiên 선 Seon Thiều 서 Seo [đọc là Sơ] Thôi 최 Choi Thời, Thủy, Thy 시 Si Thông, Thống 종 Jong Thu 수 Su Thư, Thùy, Thúy, Thụy 서 Seo Thừa 승 Seung Thuận 숭 Soon Thục 실 Sook/ Sil Thương 상 Shang Thủy 시 Si Tiến 션 Syeon Tiệp 섭 Seob Tiết 설 Seol Tô, Tiêu 소 So Tố 솔 Sol Tôn, Không 손 Son Tống 숭 Song Trà 자 Ja Trác 닥 Tak Trần, Trân, Trấn 진 Jin Trang, Trường 장 Jang Trí 지 Ji Trúc 즉 Juk Trương 장 Jang Tú 수 Soo Từ 숙 Suk Tuấn, Xuân 준 Joon/ Jun Tương 상 Sang Tuyên 션 Syeon Tuyết 셜 Syeol

V

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Hàn Phiên Âm Vân 윤 Woon Văn 문 Moon/ Mun Vi, Vy 위 Wi Viêm 염 Yeom Việt 멀 Meol Võ, Vũ 우 Woo Vương 왕 Wang

X

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Hàn Phiên Âm Xa 자 Ja Xương 장 Chang

Y

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Hàn Phiên Âm Yến 연 Yeon

Sau khi chuyển toàn bộ họ và tên của bạn sang tiếng Hàn thì nghe thôi cũng thấy thật độc đáo rồi phải không mọi người . Cho dù tên của bạn có là gì thì đây cũng là món quà bạn được trao tặng từ đấng sinh thành và cũng thật thú vị khi biết tên của bạn được lại được đọc và viết như thế theo một ngôn ngữ khác.

Hy vọng các bạn sẽ thấy cách dịch tên sang tiếng Hàn này thật hữu ích. You Can chúc các bạn vui vẻ và nhanh chóng chinh phục thành công ngôn ngữ Hàn Quốc.

Chủ Đề