Đây là chất hoạt động bề mặt được làm từ axit béo có nguồn gốc dầu dừa và glycine, giúp tạo ra bọt mịn và đàn hồi, số lượng bọt nhiều và ổn định. Chất này giúp cho da cảm giác sạch sâu, trơn mịn và mềm mại.
NGUỒN: EWG
Acrylates copolymer
TÊN THÀNH PHẦN: ACRYLATES COPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: ACRYLIC/ACRYLATE COPOLYMER; ACRYLIC/ACRYLATES COPOLYMER
CÔNG DỤNG: Chất này có vô số chức năng và đặc biệt hoạt động như một chất tạo màng, chất cố định, chất chống tĩnh điện. Đôi khi được sử dụng như một chất chống thấm trong các sản phẩm mỹ phẩm, cũng như chất kết dính cho các sản phẩm liên kết móng.Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp mỹ phẩm như thuốc nhuộm tóc, mascara, sơn móng tay, son môi, keo xịt tóc, sữa tắm, kem chống nắng và điều trị chống lão hóa.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Acrylates copolyme bao gồm các khối xây dựng axit acrylic và axit metacrylic.
NGUỒN: EWG.ORG, www.truthinaging.com
Sodium methyl cocoyl taurate
TÊN THÀNH PHẦN: SODIUM METHYL COCOYL TAURATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: AMIDES, COCONUT OIL, WITH N-METHYLTAURINE, SODIUM SALTS; SODIUM N-COCOYL-N-METHYL TAURATE; SODIUM N-METHYL-N-COCOYL TAURATE; SODIUM SALTS AMIDES, COCONUT OIL, WITH N-METHYLTAURINE; WITH N-METHYLTAURINE SODIUM SALTS AMIDES, COCONUT OIL
CÔNG DỤNG: Thành phần là chất là̀m sạch bề mặt và là chất tạo bọt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Sodium methyl cocoyl taurate là một chất hoạt động bề mặt cho phép nước và dầu trộn lẫn, giúp tẩy sạch bề mặt. Nó cũng hoạt động như một chất tạo bọt.
NGUỒN: Ingredients.puracy.com, Ewg
Potassium cocoate
TÊN THÀNH PHẦN: POTASSIUM COCOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: COCONUT OIL POTASSIUM SALTS FATTY ACIDS FATTY ACIDS
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm sạch bề mặt , chất hình thành nhũ tương bề mặt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Là một muối kali có nguồn gốc từ các axit béo có trong dầu dừa. Potassium Cocoate chứa glycerin, có tác dụng như một chất dưỡng ẩm tự nhiên trong mỹ phẩm. Đồng thời Potassium cocoate cũng phân tán các phân tử trên da, làm giảm sức căng của bề mặt, giúp loại bỏ bụi bẩn bám trên bề mặt da.
NGUỒN: EWG, Live Strong
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN: BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG: Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Snail secretion filtrate
TÊN THÀNH PHẦN: SNAIL SECRETION FILTRATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: SNAIL SECRETION FILTRATE
CÔNG DỤNG: Thành phần giúp cân bằng và trẻ hóa làn da. Đồng thời tái tạo và làm đầy các nếp nhăn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: SNAIL SECRETION FILTRATE là sản phẩm thu được từ chất nhầy của ốc sên. Chất nhầy này là một loại gel bao gồm một mạng lưới polymer có chức năng như một lớp bảo vệ cho lớp da và niêm mạc bề mặt.
NGUỒN: Cosmetic Free
Benzyl glycol
TÊN THÀNH PHẦN: BENZYL GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 2- [BENZYLOXY] ETHANOL 2- [PHENYLMETHOXY] - ETHANOL BENZYL CELLOSOLVE
CÔNG DỤNG: Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN: EC [Environment Canada], IFRA [International Fragrance Assocication]
Citric acid
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: ACIDUM CITRICUM ANHYDROUS CITRIC ACID
CÔNG DỤNG: Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột [peeling].
NGUỒN: EWG.com
Citrus aurantium bergamia [bergamot] fruit oil
TÊN THÀNH PHẦN: CITRUS AURANTIUM BERGAMIA [BERGAMOT] FRUIT OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: BERGAMOT FRUIT OIL BERGAMOT OIL
CÔNG DỤNG: Thành phần hương liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Citrus Aurantium Bergamia [Bergamot] Fruit Oil được chiết xuất từ quả cam sần bằng phương pháp ép lạnh. Dầu này có tác dụng làm săn chắc da, làm sạch và sát trùng. Bên cạnh đó nó còn giúp làm dịu làn da mẫn cảm, làm mờ vết sẹo và thâm; làm sáng da bằng cách ức chế sự sảng sinh hắc sắc tố [melanin].
NGUỒN: EWG, Cosmetic Free
Salvia officinalis [sage] oil
TÊN THÀNH PHẦN: SALVIA OFFICINALIS [SAGE] OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: Dầu xô thơm
CÔNG DỤNG: Đóng vai trò như thành phần hương liệu, tạo mùi thơm tự nhiên cho sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Dầu Salvia Officinalis là một loại tinh dầu có nguồn gốc từ cây thảo dược Salvia officinalis hay còn gọi là Xô thơm
NGUỒN: COSMETICSINFO
Betula platyphylla japonica juice
TÊN THÀNH PHẦN: BETULA PLATYPHYLLA JAPONICA JUICE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: Chiết xuất nhựa cây bạch dương
CÔNG DỤNG: Là thành phần có công dụng như tinh chất dưỡng da và có khả năng chống viêm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Bạch dương có chứa các thành phần có lợi như axit amin, vitamin, khoáng chất, protein và đường giúp duy trì cân bằng độ ẩm cho làn da, giúp đem lại làn da khỏe mạnh, sạch sẽ. Thành phần này còn có khả năng chống oxy hóa và chống lão hóa tốt, cũng như kích thích tái tạo tế bào và bảo vệ da khỏi viêm, tia UV, ô nhiễm, ...
NGUỒN: nylon.com.sg
Glycyrrhiza glabra [licorice] root extract
TÊN THÀNH PHẦN: GLYCYRRHIZA GLABRA [LICORICE] ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: EXTRACT OF GLYCYRRHIZA GLABRA EXTRACT OF LICORICE GLYCYRRHIZA EXTRACT GLYCYRRHIZA EXTRACTED POWDER GLYCYRRHIZA FLAVONOIDS
CÔNG DỤNG: Chất làm mềm hay còn được dùng làm hương liệu hoặc nguyên liệu cho nước hoa. Đồng thời, thành phần này có khả năng chống oxy hóa, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Glycyrrhiza Glabra Root Extract được chiết xuất từ rễ cây Glycyrrhiza glabra [cây thma khảo], có tác dụng làm mềm, làm trắng và làm mịn da. Glycyrrhiza Glabra Root Extract có thời hạn sử dụng dài và được sử dụng rộng rãi trong các công thức mỹ phẩm.
NGUỒN: CIR [Cosmetic Ingredient Review], NLM [National Library of Medicine]
Camellia sinensis [green tea] leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN: CAMELLIA SINENSIS [GREEN TEA] LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: CAMELLIA SINENSIS [TEA PLANT] LEAF POWDER EXTRACT CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT
CÔNG DỤNG: Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.
NGUỒN: FDA [U.S. Food and Drug Administration], IFRA [International Fragrance Association], NLM [National Library of Medicine]
Centella asiatica extract
TÊN THÀNH PHẦN: CENTELLA ASIATICA EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: ASIATISCHER WASSERNABEL EXTRACT CENTELLA ASIATICA EXTRACT EXTRACTUM HYDROCOTYLE ASIATICA HYDROCOTYLE HYDROCOTYL EXTRACT TIGERGRAS
CÔNG DỤNG: Bên cạnh làm giảm sự thô ráp và làm đều màu da, Centella Asiatica Extract còn làm dịu làn da đang mẫn cảm. Thành phần này giúp bề mặt da luôn sạch và thoáng, tạo cảm giác dễ chịu cho da và tóc. Hơn nữa, Centella Asiatica Extract cải thiện các mao mạch và thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.Hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.
NGUỒN: EWG.com
Perilla frutescens leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN: PERILLA FRUTESCENS LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: Chiết xuất lá tía tô
CÔNG DỤNG: Là thành phần được sử dụng như chất chống oxy hóa, có tác dụng chống viêm và diệt khuẩn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Perilla frutescens leaf extract được chiết xuất từ lá tía tô, có tác dụng oxy hóa, chống viêm và kháng khuẩn nhờ chứa flavonoid và tanin.
NGUỒN: cosmetics.specialchem.com
Phenoxyethanol
TÊN THÀNH PHẦN: PHENOXYETHANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER
2-PHENOXY- ETHANOL
CÔNG DỤNG: Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn