State vietnam la gi

  1. Mã bưu điện, mã bưu chính hay còn gọi là Zip Code là mã số được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu giúp gửi thư, đồ vật tới đúng địa chỉ người nhận một cách nhanh nhất. Người ta quy định mỗi vùng có 1 mã Zip Code riêng và nhìn vào địa chỉ người ta sẽ gửi thư, vật phẩm đó đến địa chỉ bưu điện gần nhất ở nhà bạn mang Zip Code bạn cung cấp. Zip Code còn có tên gọi khác là Postal Code, Post Code. Mã Zip Code hiện tại của Việt Nam mới nhất bao gồm 6 chữ số, trước đây là 5 chữ số. Hai chữ số đầu xác định tỉnh, 2 chữ số sau xác định quận, huyện, số tiếp theo xác định phường xã và số cuối cùng xác định bưu cục, bưu điện nhận hàng cụ thể.

    Ví dụ mã Zip Code của bưu điện Thủ Đức TP HCM là: 721360

    Nếu không biết rõ Zip Code chính xác cụ thể của bưu điện ở gần nhà mình nhất thì các bạn cứ điền ZIP Code của tỉnh vào là được, vì có kèm theo địa chỉ cụ thể nên khi thư được chuyển về bưu điện tỉnh - bưu cục cấp 1, bưu điện sau khi phân loại họ sẽ tự có trách nhiệm gửi về tận nhà bạn theo địa chỉ bạn cung cấp.

    Còn State là bang ở Mỹ. Ở Việt Nam thì các bạn điền State/Province là tên tỉnh hoặc thành phố. City tương đương cấp quận, huyện.

    Còn riêng Region là khu vực vùng miền: Bắc, Trung, Nam..

    Cái này không quan trọng có thể điền hoặc không. Xem tên tiếng anh của các vùng miền ở comment bên dưới.

    Ví dụ khi điền trên form web nước ngoài yêu cầu Zip Code / Postal Code / State:

    First Name: Van Luyen

    Last Name: Le

    Address: 210/89 Cach Mang Thang 8

    City: Tan Binh

    State/Province/Region: Ho Chi Minh City

    Zip Code: 700000

    Country: Vietnam

    Dưới đây là danh sách Zip Code 64 tỉnh thành Việt Nam mới nhất hiện tại:

    Bảng này được cung cấp trên website tổng công ty bưu điện Việt Nam nên các bạn yên tâm, hoàn toàn chuẩn.



    Số Thứ Tự Zip Code - Tên Tỉnh & Thành Phố Mã Bưu Chính - Zip Code
    1 Zip Code An Giang 880000
    2 Zip Code Bà Rịa Vũng Tàu 790000
    3 Zip Code Bạc Liêu 960000
    4 Zip Code Bắc Giang 230000
    5 Zip Code Bắc Kạn 260000
    6 Zip Code Bắc Ninh 220000
    7 Zip Code Bến Tre 930000
    8 Zip Code Bình Dương 820000
    9 Zip Code Bình Định 590000
    10 Zip Code Bình Phước 830000
    11 Zip Code Bình Thuận 800000
    12 Zip Code Cà Mau 970000
    13 Zip Code Cao Bằng 270000
    14 Zip Code Cần Thơ 900000
    15 Zip Code Đà Nẵng 550000
    16 Zip Code Đắk Lắk 630000
    17 Zip Code Đắk Nông 640000
    18 Zip Code Điện Biên 380000
    19 Zip Code Đồng Nai 810000
    20 Zip Code Đồng Tháp 870000
    21 Zip Code Gia Lai 600000
    22 Zip Code Hà Giang 310000
    23 Zip Code Hà Nam 400000
    24 Zip Code Hà Nội 100000
    25 Zip Code Hà Tĩnh 480000
    26 Zip Code Hải Dương 170000
    27 Zip Code Hải Phòng 180000
    28 Zip Code Hoà Bình 350000
    29 Zip Code Hồ Chí Minh 700000
    30 Zip Code Hậu Giang 910000
    31 Zip Code Hưng Yên 160000
    32 Zip Code Khánh Hoà 650000
    33 Zip Code Kiên Giang 920000
    34 Zip Code Kon Tum 580000
    35 Zip Code Lai Châu 390000
    36 Zip Code Lào Cai 330000
    37 Zip Code Lạng Sơn 240000
    38 Zip Code Lâm Đồng 670000
    39 Zip Code Long An 850000
    40 Zip Code Nam Định 420000
    41 Zip Code Nghệ An 460000
    42 Zip Code Ninh Bình 430000
    43 Zip Code Ninh Thuận 660000
    44 Zip Code Phú Thọ 290000
    45 Zip Code Phú Yên 620000
    46 Zip Code Quảng Bình 510000
    47 Zip Code Quảng Nam 560000
    48 Zip Code Quảng Ngãi 570000
    49 Zip Code Quảng Ninh 200000
    50 Zip Code Quảng Trị 520000
    51 Zip Code Sóc Trăng 950000
    52 Zip Code Sơn La 360000
    53 Zip Code Tây Ninh 840000
    54 Zip Code Thái Bình 410000
    55 Zip Code Thái Nguyên 250000
    56 Zip Code Thanh Hoá 440000
    57 Zip Code Thừa Thiên Huế 530000
    58 Zip Code Tiền Giang 860000
    59 Zip Code Trà Vinh 940000
    60 Zip Code Tuyên Quang 300000
    61 Zip Code Vĩnh Long 890000
    62 Zip Code Vĩnh Phúc 280000
    63 Zip Code Yên Bái 320000

    PS:

    Các bạn có thể xem chi tiết mã bưu điện từng quận huyện tại các tỉnh thành ở các bài viết bên dưới.

    Thứ 2: Một số bạn thắc mắc vì sao nãy mình đưa ví dụ Zip Code bưu cục Thủ Đức là 721360 mà Zip Code của TP HCM là 700000 thì riêng TP HCM được cấp đầu 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76xxxx đều là của các bưu cục thuộc bưu điện TP HCM, trong đó 700000 là Zip Code của bưu cục cấp 1, 71xxxx, 72xxxx.. là của các bưu cục cấp 2, 3. Một gói bưu phẩm được chuyển đến TP HCM hoặc bất kỳ 1 tỉnh thành nào sẽ qua bưu cục cấp 1 đầu tiên sau đó mới chuyển đến các bưu cục dưới rồi mới đến bưu cục gần địa chỉ nhà của bạn nhất. Vì thế khi điền mã Zip Code nếu các bạn không biết mã Zip Code chính xác của bưu điện gần nhà mình nhất thì điền theo danh sách trên, chính là mã Zip Code bưu cục cấp 1 - bưu cục trung tâm của các tỉnh thành. Bưu điện họ sẽ tự có trách nhiệm gửi về tận nơi theo địa chỉ bạn cung cấp. Mã Zip Code ở Việt Nam chỉ là phụ, địa chỉ và số điện thoại để nhân viên bưu điện liên lạc với bạn mới là quan trọng.


    Xem thêm:

    Viết bài kiếm tiền tại nhà

    Mua bitcoin đầu tư kiếm tiền

    Unnie nghĩa là gì?

    Last edited by a moderator: 21 Tháng tám 2020

  2. Regions:

    Đây là bảng mã Region của Việt Nam theo tên tiếng Anh cho bạn nào thích điền:

    Khu vực Tây Bắc / Northwest bao gồm các tỉnh:

    Điện Biên, Hoà Bình, Lai Châu, Sơn La.

    Khu vực Đông Bắc / Northeast bao gồm các tỉnh:

    Bắc Giang, Bắc Kạn, Cao Bằng, Hà Giang, Lạng Sơn, Lào Cai, Phú Thọ, Quảng Ninh, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Yên Bái.

    Khu vực Đồng Bằng Sông Hồng / Red River Delta bao gồm các tỉnh:

    Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Tây, Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Hà Nội, Hải Phòng.

    Khu vực Bắc Trung Bộ / North Central Coast bao gồm các tỉnh:

    Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thanh Hoá, Thừa Thiên Huế.

    Khu vực Nam Trung Bộ / South Central Coast bao gồm các tinh:

    Bình Định, Khánh Hoà, Phú Yên, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Thuận, Ninh Thuận, Đà Nẵng.

    Khu vực Tây Nguyên / Central Highlands bao gồm các tỉnh:

    Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng.

    Khu vực Đông Nam Bộ / Southeast bao gồm các tỉnh:

    Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Tây Ninh, TP HCM.

    Khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long / Mekong River Delta bao gồm các tỉnh:

    An Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Cà Mau, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Sóc Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Cần Thơ.

    Chỉnh sửa cuối: 19 Tháng bảy 2017

  3. Danh Sách Mã Bưu Chính, Zip Code Các Bưu Điện Thành Phố Hồ Chí Minh:

    Mục mã số chính là mã số bưu chính / zip code của bưu cục.

    Quận 1:

    Mã số: 700000

    Bưu cục: Bưu cục cấp 1 Giao dịch Sài Gòn

    Địa chỉ: Số 2, Đường Công Xã Paris, Phường Bến Nghé, Quận 1 [ÐT: 8221677]

    -

    Mã số: 710200

    Bưu cục: Bưu cục cấp 2 Quận I

    Địa chỉ: Số 67, Đường Lê Lợi, Phường Bến Nghé, Quận 1 [ÐT: 8214351]

    -

    Mã số: 710500

    Bưu cục: Bưu cục cấp 3 Nguyễn Du

    Địa chỉ: Số 01, Đường Nguyễn Văn Bình, Phường Bến Nghé, Quận 1 [ÐT: 8251638]

    -

    Mã số: 710240

    Bưu cục: Bưu cục cấp 3 Đội chuyển phát Sài Gòn

    Địa chỉ: Số 125, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1 [ÐT: 8246782 - 8246783]

    -

    Mã số: 700900

    Bưu cục: Bưu cục cấp 3 Hệ 1 TP Hồ Chí Minh

    Địa chỉ: Số 230, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1 [ÐT: 38249479]

    -

    Mã số: 710024

    Bưu cục: Bưu cục cấp 3 VExpress

    Địa chỉ: Số 1, Đường Nguyễn Văn Bình, Phường Bến Nghé, Quận 1 [ÐT: Không biết]

    -

    Mã số: 710221

    Bưu cục: Bưu cục cấp 3 Đội Chuyển Phát Nhanh Sài Gòn

    Địa chỉ: Số 125, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1 [ÐT: Không biết]

    -

    Mã số: 710234

    Bưu cục: Bưu cục cấp 3 Bưu cục Giao Dịch Quốc Tế Sài Gòn

    Địa chỉ: Sô´117-119, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1 [ÐT: 38251636]

    -

    Mã số: 710228

    Bưu cục: Bưu cục cấp 3 [EMS] Lãnh sự quán Mỹ

    Địa chỉ: Sô´04, Đường Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1 [ÐT: ]

    -

    Mã số: 710700

    Bưu cục: Bưu cục cấp 3 Đa Kao

    Địa chỉ: Sô´19, Đường Trần Quang Khải, Phường Tân Định, Quận 1 [ÐT: 8483625]

    -

    Mã số: 710880

    Bưu cục: Bưu cục cấp 3 Tân Định

    Địa chỉ: Sô´230, Đường Hai Bà Trưng, Phường Tân Định, Quận 1 [ÐT: 8295879]

    -

    Mã số: 710100

    Bưu cục: Bưu cục cấp 3 Bến Thành

    Địa chỉ: Sô´50, Đường Lê Lai, Phường Bến Thành, Quận 1 [ÐT: 8295536]

    Chỉnh sửa cuối: 17 Tháng bảy 2017

  • mã bưu chính
  • mã bưu điện
  • state
  • zip code

Chủ Đề