So sánh cấu tạo của adn và arn sinh 9
So sánh ADN và ARN
- So sánh ADN với ARN về cấu trúc và chức năng
- Bảng so sánh ADN với ARN về cấu trúc và chức năng
So sánh ADN với ARN về cấu trúc và chức năng
* Giống nhau:
a/ Cấu tạo
- Đều là những đại phân tử, có cấu trúc đa phân
- Đều được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học: C, H, O, N và P
- Đơn phân đều là các nucleotit. Có cùng 3 trong 4 loại nu giống nhau là: A, G, X
- Giữa các đơn phân đều có các liên kết cộng hóa trị tạo thành mạch.
b/ Chức năng: Đều có chức năng trong quá trình tổng hợp protein để truyền đạt thông tin di truyền.
* Khác nhau:
a/ Cấu trúc:
- ADN [theo Watson và Crick năm 1953]
- Gồm 2 mạch polynucleotit xoắn đều, ngược chiều nhau.
- Số lượng đơn phan lớn [hàng triệu]. Có 4 loại đơn phân chính: A, T, G, X
- Đường kính: 20Ao, chiều dài vòng xoắn 34Ao [gồm 10 cặp nucleotit cách đều 3,4A]
- Liên kết trên 2 mạch theo NTBS bằng liên kết hidro [A với T 2 lk, G với X 3 lk]
- Phân loại: Dạng B, A, C, T, Z
- ADN là cấu trúc trong nhân
- ARN
- Một mạch polynucleotit dạng thẳng hoặc xoắn theo từng đoạn
- Số lượng đơn phân ít hơn [hàng trăm, hàng nghìn]. Có 4 loại đơn phân chính: A, U, G, X.
- Tùy theo mỗi loại ARN có cấu trúc và chức năng khác nhau.
- Liên kết ở những điểm xoắn [nhất là rARN]: A với U 2 liên kết, G với X 3 liên kết.
- Phân loại: mARN, tARN, rARN
- ARN sau khi được tổng hợp sẽ ra khỏi nhân để thực hiện chức năng.
b/ Chức năng:
- ADN:
- Có tính đa dạng và đặc thù là cơ sở hình thành tính đa dạng, đặc thù của các loài sinh vật
- Lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền
- Quy định trình tự các ribonucleotit trên ARN và quy định trình tự a.a của protein
- Những đột biến trên ADN có thể dẫn đến biến đổi kiểu hình
- ARN
- Truyền đạt thông tin di truyền [mARN]
- Vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tổng hợp prôtêin [dịch mã]
- Sau quá trình dịch mã, mARN biến mất, không làm ảnh hưởng đến kiểu hình
Top 20 so sánh cấu trúc của adn và arn sinh 9 mới nhất 2022
-
by Top Thủ Thuật
-
2021-11-08
-
39798
-
...
So sánh ADN với ARN về cấu trúc và chức năng
Trang trước
Trang sau
Bài 3 trang 40 sgk Sinh học 10 nâng cao: So sánh ADN với ARN về cấu trúc và chức năng.
Lời giải:
Quảng cáo
|
ADN |
ARN |
Cấu trúc |
2 mạch dài [hàng chục nghìn đến hàng triệu nuclêôtit].
– Axit phôtphoric.
– Đường đêôxiribôzơ.
– Bazơ nitơ: A, T, G, X.
|
1 mạch ngắn [hàng chục đến hàng nghìn ribônuclêôtit].
– Axit phôtphoric.
– Đường ribôzơ.
– Bazơ nitơ: A, U, G, X.
|
Chức năng |
– Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền |
– Truyền đạt thông tin di truyền từ nhánh ra tế bào, tham gia tổng hợp prôtêin.
– Vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tổng hợp prôtêin.
– Cấu tạo nên ribôxôm.
|
Quảng cáo
Xem tiếp các bài Giải bài tập Sinh học lớp 10 nâng cao khác:
Giới thiệu kênh Youtube Tôi
Trang trước
Trang sau
Video liên quan