Shfm dk1 gửi 5788 là gì

QUY ĐỊNH CHUNG VAY TIÊU DÙNG TẠI SHB FINANCE [DS - SẢN PHẨM VIP]
Cập nhật tài liệu: 23/08/2022
NỘI DUNG
Độ tuổi
Thu nhập mỗi tháng
Khu vực hỗ trợ cho vay
ĐỐI
TƯỢNG
KHÁCH
HÀNG
Ngành nghề đặc thù
[không hỗ trợ vay]

Chứng từ bắt buộc

QUY
ĐỊNH
SẢN
PHẨM

Giấy tờ xác minh
số CMND/CCCD cũ

Thời hạn vay
Phí bảo hiểm khoản vay
Hình thức giải ngân
Gửi hợp đồng giải ngân
Hình thức thanh tốn

QUY
ĐỊNH


SAU
VAY

Ngày thanh tốn hàng tháng
[là ngày Dương lịch mà tại ngày
đó Bên vay phải thực hiện việc
thanh toán Khoản phải trả hàng
tháng cho SHB Finance]

Chậm thanh tốn khoản vay

Phí tất tốn [Trả nợ trước hạn]

QUY ĐỊNH
Từ đủ 20 đến không quá 59 tuổi tại thời điểm KH nộp hồ sơ vay.
[Riêng sản phẩm Lương [VIP SC]: Từ đủ 18 đến không quá 59 tuổi tại thời điểm KH nộp hồ sơ vay]
Từ 3 triệu trở lên
Yêu cầu KH sinh sống và làm việc tại khu vực hoạt động của SHB Finance theo từng mã sản phẩm quy định.
• Kinh doanh tại địa điểm không cố định: địa điểm kinh doanh không cố định, dễ dàng di dời địa điểm, khơng có mái che cố định, ...
• Bn bán hàng rong, xe ơm [trừ đối tượng chạy grab-bike, Mai Linh bike, Hana bike, T.Net bike…], bán vé số dạo.
• Hoạt động trong nghề biển. Khách hàng trực tiếp làm nghề biển, hình thức xa bờ như: vận tải đường thủy, lao động đi biển, đánh
bắt thủy hải sản. Không áp dụng đối với khách hàng làm chủ và thuê người khác làm. Định nghĩa xa bờ: thời gian làm việc từ 04
ngày trở lên mới trở về đất liền.
• Kinh doanh các ngành/nghề như: cho vay/cầm đồ, chơi hội [chơi hụi, biêu, phường], cá độ.
• Kinh doanh các loại pháo, chất nổ và các vật liệu nổ cơng nghiệp.
• Ngành nghề về tâm linh: xem bói, cúng bái, hầu đồng.
• Kinh doanh trá hình hoặc các hoạt động tệ nạn xã hội như: dịch vụ xoa bóp, massage, xơng hơi, karaoke, vũ trang….
• Kinh doanh các ngành nghề cấm theo quy định của Pháp luật Việt Nam: kinh doanh chất ma túy; kinh doanh vũ khí, quân dụng,
trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài; kinh doanh mẫu vật các loại thực vật, động vật hoang dã…
1. Đơn vay [ĐNVVKHĐCV]

2. Phiếu đánh giá tiền thẩm định KH kiêm phiếu khai thác thông tin KH
3. Sổ hộ khẩu/ CT 07 - Xác nhận thông tin về cư trú/ CT 08 - Thông báo về kết quả giải quyết, hủy bỏ đăng ký cư trú
* CCCD gắn chíp hoặc GPLX thẻ PET [tra cứu được thơng tin online] được chấp nhận thay thế SHK/ CT07/ CT08 đối với mã
sản phẩm: VIP_SCA, VIP_LIC 02, VIP_LIC 03 áp dụng tất cả khoản vay.
4. CMND/CCCD
5. Hình chụp chân dung KH
Yêu cầu: Đầu để trần [khơng đội mũ, khăn], chụp chính diện, rõ mặt, rõ vành tai, lấy đủ vai, không nhắm mắt, khơng đeo kính râm,
trang phục lịch sự, ảnh chụp trên nền sáng.
6. - Ảnh chụp giữa KH và NVKD tại nhà + Hình ảnh tồn cảnh căn nhà KH, và
- Ảnh chụp giữa KH và NVKD tại nơi kinh doanh/làm việc + Hình ảnh tồn cảnh nơi kinh doanh/làm việc của KH thể hiện
đầy đủ bảng hiệu.
* Yêu cầu: NVKD phải mang thẻ NV hoặc/và mặc áo đồng phục SHBFC:
+ Thẻ NV: Hình chụp phải nhận diện được là mẫu thẻ của SHB FC [có thể chụp thẳng, nghiêng, mất 1 phần thẻ nhưng phải nhận
diện được là mẫu thẻ của SHB FC, khơng bắt buộc phải có dây đeo thẻ], không yêu cầu nhận diện được tên và hình ảnh của nhân
viên kinh doanh trên thẻ, tuy nhiên nếu nhìn được rõ thơng tin thì thơng tin trên thẻ và nhân viên kinh doanh phải là cùng 1 người
+ Áo đồng phục SHBFC: đúng mẫu và có hình ảnh logo của SHB FC
* TLs thực hiện kiểm tra thực địa tại nhà hoặc nơi kinh doanh/làm việc của KH [thực hiện kiểm tra thực địa trên 20% tổng số hồ sơ
từ NVKD chuyển lên] và đánh dấu xác nhận đã thực hiện thực địa trên hệ thống Los/Mobile App kèm theo ảnh chụp của TLs cùng
KH tại nơi ở hoặc nơi kinh doanh/làm việc theo quy định SHBFC [TL phải mang thẻ NV hoặc/và mặc áo đồng phục SHBFC khi
thực hiện đi thực địa và xác nhận thông tin trên Phiếu đánh giá tiền TĐKH kiêm phiếu khai thác TTKH].
7. Sơ đồ đường đi đến nơi KH đang sinh sống
8. Màn hình tin nhắn xác minh thơng tin KH:
- Mobifone: DK SHF gửi 90032. Phản hồi: Y SHF gửi 90032
- Viettel: SHFM DK1 gửi 5788. Phản hồi: SHFM Y1 gửi 5788
9. Màn hình tin nhắn TTTB gửi 1414 đối với KH đã đăng ký thơng tin chính chủ [nếu có]
1. Do cơ quan NN có thẩm quyền cấp khơng bao gồm SYLL;
2. Sổ hộ khẩu có thể hiện CMND/CCCD cũ cùng màu mực, nét chữ;
3. CMND/CCCD cũ [bản photo không yêu cầu sao y công chứng/ chứng thực];
4. Đơn vị lao động mà KH đã hoặc đang làm việc: HĐLĐ, các quyết định,...;
5. GPLX và màn hình tra cứu online có số CMND/CCCD cũ;

6. Màn hình tra cứu mã QR trên CCCD gắn chip có số CMND/CCCD cũ;
7. Màn hình tra cứu mã QR trên Giấy thơng báo số định danh cá nhân và thông tin công dân trong CSDLQG về dân cư có số
CMND/CCCD cũ;
8. Màn hình check CIC S37 của 2 số CMND/CCCD trùng 1 mã CIC;
9. CIC chi tiết thể hiện 2 số CMND/CCCD;
10. Và các giấy tờ khác theo quy định SHB FC từng thời kỳ.
Note: Chấp nhận bản sao y công chứng/ chứng thực nếu chứng từ gốc là giấy tờ có nội dung được đánh máy, các TH khác yêu
cầu bổ sung bản gốc
12-36 tháng
Thời hạn vay có bước nhảy tối thiểu 3 tháng
= 6% * Số tiền cho vay không bao gồm Phí bảo hiểm
1. Ngân hàng TMCP Sài Gịn - Hà Nội [SHB]
2. Số tài khoản ngân hàng bất kỳ [KH tự chịu phí giải ngân]
3. Kênh chi hộ có liên kết SHB Finance [KH tự chịu phí giải ngân]
1 Đơn vay bản màu trắng [Yêu cầu bản cứng đúng với bản upload trên hệ thống]
1. Thanh toán qua SHB [Phí thu hộ 12k]
2. Thanh tốn qua hệ thống ngân hàng khác [Phí theo ngân hàng quy định]
3. Thanh tốn qua bưu điện [Phí thu hộ 12k]
4. Thanh tốn qua đối tác thu hộ [Viettel, Momo,…] [Phí thu hộ 12k]
Được xác định căn cứ vào Ngày nhận nợ. Theo đó, Bên vay nhận nợ ngày nào thì Ngày thanh tốn hàng tháng chính là ngày đó
của các tháng tiếp theo.
- Đối với ngày nhận nợ là ngày: 24, 25, 26, 27 của tháng thì ngày thanh tốn hàng tháng của kỳ trả nợ đầu tiên tương ứng sẽ là
ngày: 18, 19, 20, 21 của tháng liền kề sau đó. Ngày thanh toán hàng tháng của các kỳ trả nợ tiếp theo là ngày: 18, 19, 20, 21. Ngày
thanh toán hàng tháng của kỳ trả nợ cuối cùng sẽ giống ngày thanh toán hàng tháng của kỳ trả nợ đầu tiên.
- Đối với ngày nhận nợ là ngày: 28, 29, 30, 31 của tháng thì ngày thanh tốn hàng tháng của kỳ trả nợ đầu tiên tương ứng sẽ là
ngày: 1, 2, 3, 4 của tháng thứ hai liền kề sau đó. Ngày thanh tốn hàng tháng của các kỳ trả nợ tiếp theo sẽ là ngày: 1, 2, 3, 4.
Ngày thanh toán hàng tháng của kỳ trả nợ cuối cùng sẽ giống ngày nhận nợ.
- Trường hợp ngày thanh toán hàng tháng rơi vào ngày nghỉ cuối tuần, nghỉ lễ, Tết ["ngày nghỉ"] theo quy định của pháp luật và của
SHB Finance thì Bên vay có nghĩa vụ phải thanh toán cho SHB Finance vào ngày làm việc tiếp theo sau ngày nghỉ đó. Ngày nghỉ
của SHB Finance sẽ được thông báo công khai trên website: www.shbfinance.com.vn và Bên vay có thể tiếp cận được.

- Khi đến hạn thanh tốn mà KH khơng trả hoặc trả khơng đầy đủ nợ gốc và/hoặc lãi tiền vay theo thỏa thuận thì KH phải chịu trách
nhiệm trả các khoản lãi như sau:
- Lãi đối với dư nợ gốc quá hạn ["Lãi quá hạn"] = 150% nhân [x] Lãi suất cho vay trong hạn chia [:] 365 nhân [x] Dư nợ gốc
quá hạn nhân [x] Số ngày chậm trả; và
- Lãi đối với Lãi chậm trả ["Lãi chậm trả"] = Số tiền lãi chậm trả nhân [x] 10% chia [:] 365 nhân [x] Số ngày chậm trả.
= 5% [x] dư nợ gốc trả trước hạn [đối với kỳ trả nợ ≤ 6]
= 4% [x] dư nợ gốc trả trước hạn [đối với kỳ trả nợ > 6 ]

HƯỚNG DẪN NHẬP LIỆU THÔNG TIN CHỨNG TỪ THAY THẾ SHK
Giấy tờ

Sản phẩm
áp dụng

CT07 - Xác
nhận thông
tin về cư trú
CT08 - Thông
báo về kết
quả giải
quyết, hủy bỏ
đăng ký cư trú
CCCD gắn
chip
GPLX [Vật
liệu PET] tra
cứu được
thông tin
online

Địa chỉ thường trú

Số SHK

Ngày cấp

Điền địa chỉ thường
trú trên CT07

Điền số định danh cá nhân
của chủ hộ trên CT07

Điền ngày cấp trên CT07

Điền đơn vị cấp Tỉnh/TP [TW] dịng
thơng tin xác nhận “Nơi thường trú” trên
CT07

Điền địa chỉ thường
trú trên CT08

Điền Số định danh cá
nhân/CMND trên CT08

Điền ngày cấp trên CT08

Điền đơn vị cấp Tỉnh/TP [TW] dịng
thơng tin xác nhận “Nơi thường trú” trên
CT08

Điền địa chỉ thường
trú trên CCCD

Điền số CCCD

Điền ngày cấp CCCD

Điền theo địa chỉ
HKTT trên
CMND/CCCD

Điền số CMND/CCCD

Điền ngày cấp của
CMND/CCCD

Tất cả

Mã sản phẩm:
VIP_SCA, VIP_LIC
02, VIP_LIC 03
với tất cả khoản
vay

Nơi cấp

Điền Tỉnh/TP [TW] nơi thường trú của
KH trên CCCD
Điền Tỉnh/TP [TW] nơi cấp

CMND/CCCD của khách hàng. Trường
hợp CCCD có nơi cấp là “Cục Cảnh
Sát……” thì sẽ điền theo Tỉnh/TP [TW]
nơi địa chỉ đăng ký HKTT thể hiện trên
CCCD.

Lưu ý:
- Mẫu CT07:
+ Không có thơng tin ngày cấp sẽ căn cứ vào ngày bắt đầu nộp hồ sơ lên hệ thống để nhập liệu thông tin ngày cấp SHK. Đồng thời note lại chuyển CA xác minh
thêm thông tin khách hàng:
 Nếu thời hạn thuộc nhóm có hộ khẩu nơi ở ổn định [trong thời hạn 30 ngày] thì được chấp nhận.
 Nếu thời hạn thuộc nhóm khơng có nơi ở cố định [trong thời hạn 06 tháng] thì khơng được chấp nhận.
+ Trường hợp “Số định danh cá nhân của chủ hộ” gồm 2 số [được hiểu là số CMND cũ 9 số và số CCCD 12 số] sẽ thực hiện nhập liệu thông tin số SHK theo số
CCCD 12 số.
- Mẫu CT08:
+ Không xét thời hạn hiệu lực 30 ngày hay trên 30 ngày như CT07 [bao gồm thời gian từ ngày xác nhận đến ngày login hồ sơ].
+ Đối với nội dung thực hiện điều chỉnh như địa chỉ HKT, số CMND/ĐDCN/CCCD chủ hộ nếu có điều chỉnh theo thơng báo thì nhập theo nội dung tương ứng này
thay cho thông tin cũ.
- Trường hợp địa chỉ hộ khẩu thường trú trên GPLX [vật liệu PET] khác trên CMND/CCCD yêu cầu bổ sung Sổ hộ khẩu/ CT07/ CT08 theo quy định.
Ảnh minh họa CT07

Ảnh minh họa CT08

1. SẢN PHẨM LƯƠNG [VIP_SC]
MÃ SP
1. Xếp loại CAT cty
ĐIỀU
2. BQ 3 tháng lương
KIỆN

gần nhất
LÃI SUẤT NĂM
KHOẢN VAY

CHỨNG TỪ BỔ SUNG

 Bảo hiểm xã hội
LƯU Ý

 KV triển khai SP

VIP_SCA
CAT A

VIP_SCB
CAT B
≥ 4 triệu

36%
7 lần thu nhập thực tế

44%
6 lần thu nhập thực tế

40-80 triệu
Cung cấp một trong các chứng từ sau:
- Sao kê lương 3 tháng gần nhất có thể hiện Tên công ty của 1 trong 3 tháng; hoặc
- Hợp đồng lao động có thời hạn ≥ 12 tháng và còn thời hạn hiệu lực >1 tháng; hoặc Xác
nhận công tác; hoặc Các chứng từ chứng minh công việc tương đương; hoặc
- Xác nhận lương 3 tháng gần nhất; hoặc

- Bảo hiểm xã hội.
* Hạn mức cho vay được xác định dựa theo thông tin thu nhập thể hiện trên chứng từ
Khách hàng cung cấp. Nếu Khách hàng có nhu cầu tăng hạn mức cho cho vay thì cung
cấp thêm chứng từ chứng minh thu nhập.
* Nội dung cần thể hiện trên chứng từ sẽ theo quy định của sản phẩm và quy định Quản
trị rủi ro hiện hành.
- Ảnh chụp màn hình tra cứu bảo hiểm xã hội trên App điện thoại "VssID" thể hiện đầy đủ
thông tin KH theo quy định sản phẩm hiện hành của SHB FC, hoặc
- Cung cấp Hình chụp tra cứu trên Cổng thông tin điện tử Bảo hiểm xã hội Việt Nam thể
hiện thơng tin mức lương đóng 1 tháng gần nhất và Tên cơng ty [nếu có], kèm theo:
+ Mã số BHXH, hoặc
+ Sổ bảo hiểm xã hội.
Theo vùng hoạt động SHB FC từng thời kỳ.

2. SẢN PHẨM BẢO HIỂM NHÂN THỌ [VIP_LIC]
MÃ SP
1. Đối tượng mua
BHNT
ĐIỀU
2. Hiệu lực BHNT
KIỆN
3. Phí đóng bảo hiểm
năm
LÃI SUẤT NĂM
KHOẢN VAY
1. Chứng từ
hợp đồng BHNT

2. Chứng từ

CHỨNG đóng phí BHNT
TỪ BỔ
SUNG

LƯU Ý

VIP_LIC 03

VIP_LIC 02
KH hoặc Vợ/Chồng KH

Hiệu lực ≥ 12 tháng và cịn hiệu lực tối thiểu 30 ngày
Phí ≥ 6 triệu

Phí ≥ 3 triệu

34%

40%
40-80 triệu

- Hợp đồng BHNT, hoặc
- Phụ lục hợp đồng BHNT, hoặc
- Các chứng từ tương đương khác chứng minh KH hoặc Vợ/Chồng KH
sở hữu hợp đồng BHNT
- Biên lai/ Phiếu thu/ Hóa đơn thanh tốn phí BHNT/ Ảnh chụp màn
hình lịch sử đóng phí qua Mobile Banking, Internet Banking, Ví Momo:
+ 1 kỳ gần nhất nếu hợp đồng BHNT đóng phí theo năm/ nửa năm/
quý, hoặc
+ 3 kỳ gần nhất nếu hợp đồng BHNT đóng phí theo tháng, hoặc

- Sao kê chi tiết tài khoản thể hiện giao dịch nộp phí BHNT.

3. Chứng từ
chứng minh MQH

- Nếu Vợ/Chồng KH đứng tên và Sổ hộ khẩu khơng có thơng tin
Vợ/Chồng u cầu bổ sung thêm: Giấy đăng ký kết hôn/ Giấy khai sinh
của con

 Mỗi Hợp đồng BHNT

- Chỉ được phép cho vay 1 khoản vay đang còn hiệu lực.
- Cách nhập số Hợp đồng BHNT:
+ Trường hợp số Hợp Đồng BHNT bao gồm ký tự số và ký tự đặc biệt
như “-, /, +..” thì khi nhập lên hệ thống LOS chỉ nhập ký tự số, không
nhập ký tự đặc biệt.
+ Trường hợp số Hợp Đồng BHNT bao gồm ký tự số và chữ “A,B,C ..”
thì khi nhập lên hệ thống LOS chỉ nhập ký tự số, không nhập ký tự chữ.
+ Trường hợp số Hợp Đồng BHNT bao gồm các chữ số 0 thì khi nhập
lên hệ thống LOS yêu cầu nhập đầy đủ các chữ số 0.

 Miễn chứng từ Hợp
đồng BHNT và chứng
từ đóng phí BHNT
 HĐBH của KH đã
từng bị gián đoạn

Cung cấp thông tin tra cứu link, user và password của cơng ty BHNT và
NVKD chụp ảnh màn hình thơng tin tra cứu hợp đồng BHNT đính kèm
lên hệ thống khi đăng ký khoản vay.

Chấp nhận nếu KH đã đóng đủ phí bảo hiểm khơi phục hợp đồng và
thời gian khôi phục tối thiểu 06 [sáu] tháng trở lên tính từ ngày HĐBH
được khơi phục đến ngày hồ sơ nhập liệu trên hệ thống.
 Nếu người mua BH
Thời hạn sang tên phải bằng tối thiểu quy định về thời gian hiệu lực
được sang tên
HĐBH theo quy định sản phẩm.
 Ngày đóng phí thực tế Khơng vượt q 70 ngày so với ngày đóng phí quy định trên HĐBH trừ
trường hợp KH bổ sung xác nhận gia hạn kỳ hạn trả phí của cơng ty
bảo hiểm. VD: Ngày đóng phí 27/07/2019 được gia hạn đến ngày
 KV triển khai SP
Theo vùng hoạt động SHB FC từng thời kỳ.

3. SẢN PHẨM SKTK NGÂN HÀNG [VIP_BKAC]
MÃ SP
1. Sao kê tài khoản
ngân hàng

ĐIỀU
KIỆN

2. Số dư bình quân
LÃI SUẤT NĂM
KHOẢN VAY

CHỨNG TỪ BỔ SUNG

 Ngày sao kê
tài khoản

 SDBQ 1 tháng

LƯU Ý
 SDBQ 3 tháng
 KV triển khai SP

VIP_BKAC 02
VIP_BKAC 01
- u cầu có phát sinh giao dịch ghi CĨ được chấp nhận trong 03 tháng liên
tục gần nhất tại ngân hàng bất kỳ và tối thiểu có 1 giao dịch ghi có được
chấp nhận mỗi tháng.
- Giao dịch ghi CĨ không được chấp nhận:
+ Giao dịch thể hiện thông tin KH nhận tiền vay hoặc được giải ngân từ các
tổ chức tài chính/ tín dụng/ cá nhân
+ Giao dịch thể hiện Lãi tiền gửi từ Tài khoản ngân hàng/ Tài khoản thanh
tốn/ Sổ tiết kiệm có giá trị ghi có nhỏ hơn [ 12 tháng trở lên
quá 12 tháng gần nhất [Yêu cầu khoản vay đã trải

ĐIỀU
qua đủ 4 kỳ thanh toán trước khi tất tốn/ hồn thành
KIỆN
nghĩa vụ thanh tốn]; hoặc
- KH đang sử dụng Thẻ tín dụng tại các TCTD và có
phát sinh giao dịch trong 12 tháng gần nhất
KH chưa từng phát sinh nợ từ nhóm 2 trở lên trong vịng 12 tháng gần nhất và đồng thời thỏa mãn [các]
2. Lịch sử trả nợ
điều kiện lịch sử tín dụng khác theo quy định của SHBFC từng thời kỳ
LÃI SUẤT NĂM
43%
48%
KHOẢN VAY
40-80 triệu
Cung cấp chứng từ thơng tin lịch sử tín dụng sau:
[Chấp nhận cung cấp nhiều loại chứng từ có tính mắc xích và liên kết với nhau [Cùng Tên KH/ cùng mã hợp
đồng,...] đảm bảo thông tin rõ và đầy đủ làm bộ chứng từ sản phẩm]

CHỨNG TỪ BỔ SUNG

* Đối với KH đã tất tốn/ hồn thành nghĩa vụ
thanh tốn khoản vay: Chứng từ cung cấp bao gồm
nhưng khơng giới hạn các thông tin sau:
- Tên TCTD;
- Thông tin chủ Hợp đồng: Họ tên KH, Số
CMND/CCCD [nếu có];
- Số hợp đồng;
- Tình trạng hợp đồng tín dụng đã tất tốn [Hết hiệu
lực]/ hồn thành nghĩa vụ thanh tốn.
Chứng từ cung cấp:

+ Giấy xác nhận đã tất toán Hợp đồng vay; hoặc
+ Hợp đồng đã tất tốn/ hồn thành thanh tốn khoản
vay; hoặc
+ Ảnh chụp màn hình kết quả tra cứu thơng tin Hợp
đồng đã tất tốn/ hồn thành thanh tốn trên website
TCTD; hoặc
+ Email/ SMS của TCTD thơng báo hợp đồng đã tất
tốn/ hồn thành thanh tốn hợp đồng vay; hoặc
+ Thông tin tra cứu CIC chi tiết/PCB; hoặc
+ Lịch trả nợ có thể hiện thời hạn hiệu lực của Hợp
đồng tín dụng
* Đối với KH đang sử dụng thẻ tín dụng: Chứng từ
cung cấp bao gồm nhưng khơng giới hạn các thông
tin sau:
- Tên TCTD phát hành thẻ;
- Thông tin chủ thẻ là KH;
- Ngày tháng năm sao kê/ Ngày giao dịch;
- Thông tin phát sinh giao dịch thẻ.
Chứng từ cung cấp:
Tháng N là tháng có phát sinh giao dịch thẻ trong 12
tháng gần nhất
+ Sao kê tài khoản thẻ tín dụng của tháng N; hoặc
+ Màn hình kết quả tra cứu của tháng N trên website
TCTD/ cổng thanh tốn điện tử của bên thứ 3 [Ví
Momo, Airpay, Mobile app Banking, …]; hoặc
+ Email/SMS của TCTD gửi sao kê thẻ/ thông tin giao
dịch thẻ của tháng N; hoặc
+ Thông tin tra cứu CIC chi tiết/PCB

Chứng từ cung cấp bao gồm nhưng không giới hạn

các thông tin sau:
- Tên TCTD mà KH đang vay;
- Thông tin chủ hợp đồng: Họ tên KH, Số
CMND/CCCD [nếu có];
- Số hợp đồng;
- Số kỳ đã hồn thành thanh tốn.
Chứng từ cung cấp:
- Màn hình lịch sử thanh tốn có thể hiện thơng tin
của khoản vay trên website TCTD/ cổng thanh toán
điện tử của bên thứ 3 [Ví Momo, Airpay,...]; hoặc
- Giấy xác nhận khoản vay tại TCTD; hoặc
- Hợp đồng tín dụng đang vay tại TCTD; hoặc
- Email/ SMS của TCTD gửi thông tin HĐ đang vay;
hoặc
- 1 Biên lai thanh toán kỳ của kỳ gần nhất và 1 biên lai
thanh toán của kỳ xa nhất thể hiện KH đã trải qua đủ
kỳ hạn quy định; hoặc
- Giấy in tra cứu lịch sử thanh tốn tại các bên thứ 3
[Ví Momo, Airpay,...]; hoặc
- Thông tin tra cứu CIC chi tiết/PCB; hoặc
- Lịch trả nợ có thể hiện thời hạn hiệu lực của Hợp
đồng tín dụng.

 VIP_CI 01

Khơng áp dụng cho KH đang có dư nợ tại SHB FC.

 VIP_CI 02

- Không áp dụng TCTD là SHB FC

- Danh sách 24 TCTD được áp dụng: Vietcombank, DongAbank, Techcombank, SCB, BIDV, NamAbank,
ABbank, VPbank, ACB, Vietinbank, Khối KH đại chúng - Ngân hàng OCB [ComB Credit], Home Credit,
HDSaison, FE Credit [VPB SMBC FC], Tài chính Mirae Asset, Viet Credit, Easy Credit, Mcredit, TP Bank,
VietCapital Bank, Công ty TNHH Việt Tín, VIB, CIMB, Hong Leong Bank.
- Đối với KH đã tất tốn khoản vay/ hồn thành nghĩa vụ thanh tốn: Chấp nhận các TCTD khác [ngồi danh
sách trên] yêu cầu KH cung cấp chứng từ:
+ Thông tin Hợp đồng vay [cũ] và Sao kê 3 kỳ thanh tốn gần nhất của khoản vay, hoặc
+ Hình ảnh màn hình tra cứu trên đường link/app tại TCTD đã tất tốn [ngồi danh sách trên] thể hiện được
các thơng tin KH, thơng tin khoản vay, lịch sử thanh tốn kèm user + pass [TTTĐ có thể tra cứu xác minh lại
thơng tin].

LƯU Ý
 Kiểm tra CIC S37
khơng có mã CIC
hoặc CIC không thể
hiện thông tin KH
 KV triển khai SP

Chấp nhận NVKD bổ sung thêm file tra cứu PCB có thông tin KH.

- Đối với mã sản phẩm VIP_CI 01: Triển khai tại các Tỉnh sau: Bắc Giang, Bắc Ninh, Quảng Ninh, Hà Nội,
Hưng Yên, Hà Nam, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Đà Nẵng, Quảng Nam, Bình Phước, Bình
Dương, Hồ Chí Minh, Long An, Kon Tum, Bến Tre, Lâm Đồng, Đắk Nông, Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Đối với mã sản phẩm VIP_CI 02: Triển khai tại các Tỉnh như VIP_CI 01 và thêm các Tỉnh: Quảng Trị, Thừa
Thiên Huế, Quảng Ngãi, Gia Lai, Bình Định, Khánh Hòa, Phú Yên, Ninh Thuận.

5. SẢN PHẨM TỰ DOANH [VIP_HC]

ĐIỀU

KIỆN

MÃ SP
1. Đối tượng
đứng tên trên
chứng từ KD
2. Thời gian
kinh doanh
3. Địa chỉ cư trú

LÃI SUẤT NĂM
KHOẢN VAY
1. Chứng từ
kinh doanh

CHỨNG
TỪ BỔ
SUNG

LƯU Ý

2. Hình ảnh
kinh doanh
 Địa điểm kinh
doanh
 KV triển khai SP

VIP_HCL 02

VIP_HCM 02

Khách hàng và yêu cầu địa điểm kinh doanh cố định
≥ 24 tháng

≥ 12 tháng

KH đang sinh sống tại địa chỉ hộ khẩu hoặc tại địa điểm KH đang sinh sống tại địa chỉ hộ khẩu hoặc tại địa điểm
kinh doanh
kinh doanh
36%
41%
40-80 triệu
Cung cấp 1 trong những giấy tờ sau:
Cung cấp 1 trong những giấy tờ sau:
1. Giấy chủ quyền sạp chợ/ ki ốt/ mặt bằng kinh
1. Giấy chủ quyền sạp chợ/ ki ốt/ mặt bằng kinh
doanh còn hiệu lực và thể hiện thời gian đã hoạt động
doanh còn hiệu lực và thể hiện thời gian đã hoạt động
từ 12 tháng trở lên
từ 24 tháng trở lên
2. Giấy ĐKKD hoặc màn hình tra cứu MST Hộ kinh
2. Giấy ĐKKD hoặc màn hình tra cứu MST Hộ kinh
doanh/Doanh nghiệp thể hiện tình trạng cịn đang hoạt
doanh/Doanh nghiệp thể hiện tình trạng cịn đang hoạt
động từ 12 tháng trở lên
động từ 24 tháng trở lên
3. Hợp đồng thuê sạp chợ/ ki ốt/ mặt bằng kinh
3. Hợp đồng thuê sạp chợ/ ki ốt/ mặt bằng kinh
doanh thể hiện đã hoạt động tối thiểu 24 tháng và còn doanh thể hiện đã hoạt động tối thiểu 12 tháng và còn
thời hạn tối thiểu 4 tháng

thời hạn tối thiểu 4 tháng, trường hợp KH ký hợp đồng
thuê sạp theo từng năm thì phải cung cấp đủ hợp đồng
4. Hợp đồng thuê sạp chợ/ ki ốt/ mặt bằng kinh
để chứng minh KH đã hoạt động từ 24 tháng trở lên
doanh trả trước tiền thuê từ 6 tháng và thời gian đã
4. Hợp đồng thuê sạp chợ/ ki ốt/ mặt bằng kinh
hoạt động kinh doanh từ 12 tháng trở lên
doanh trả trước tiền thuê và thể hiện thời gian đã hoạt 5. Biên lai/ Phiếu thu/ Chứng từ liên quan thực hiện
động từ 24 tháng trở lên
nghĩa vụ thanh tốn thuế như thuế mơn bài/ thuế
5. Biên lai/ Phiếu thu/ Chứng từ liên quan thực hiện
GTGT/ thuế TNCN kinh doanh năm gần nhất [thể hiện
nghĩa vụ thanh toán thuế như thuế môn bài/ thuế
thời gian đã nộp thuế tối thiểu 6 tháng]
GTGT/ thuế TNCN kinh doanh hơn một năm gần nhất
[đảm bảo thời gian đã nộp thuế tối thiểu 12 tháng]
- Ảnh chụp toàn diện KH đứng trước mặt tiền kinh doanh, và
- Ảnh KH bên trong thể hiện tồn cảnh hàng hóa, quy mơ kinh doanh
Chấp nhận địa chỉ kinh doanh trên GPKD và địa điểm kinh doanh hiện tại khác nhau nhưng phải cùng Tỉnh/Thành
phố
Triển khai tại các Tỉnh sau: Bắc Giang, Bắc Ninh, Quảng Ninh, Hà Nội [ngoại trừ 3 huyện: Thạch Thất, Chương Mỹ,
Quốc Oai], Hưng n, Hà Nam, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Đà Nẵng, Quảng Nam, Bình Phước,
Bình Dương, Hồ Chí Minh, Long An, Kon Tum, Bến Tre, Lâm Đồng, Đắk Nông, Bà Rịa – Vũng Tàu, Quảng Trị,
Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi, Gia Lai, Bình Định, Khánh Hịa, Phú Yên, Ninh Thuận.

Chủ Đề