Y đa khoa Tây Nguyên lấy bao nhiêu điểm?

Điểm chuẩn tại Đại học Tây Nguyên năm 2022? Điểm chuẩn tại đại học Tây Nguyên năm 2021? Điểm chuẩn trường tại đại học Tây Nguyên năm 2020?

Xem thêm:

  • Điểm chuẩn ngành Marketing của các trường Đại học trong 3 năm qua
  • Điểm chuẩn Đại học Du lịch Huế mới nhất 2022
  • Cập nhật điểm chuẩn Đại học Y Vinh mới nhất 2022
  • Đại học Sư phạm Huế điểm chuẩn mới và chính xác nhất năm học 2022

Hiện nay, một trong những trường đại học nhận được nhiều sự quan tâm của các bạn sinh viên ở khu vực Nam Trung Bộ, đó là trường Đại học Tây Nguyên. Do đào tạo đa chuyên ngành, có mức học phí tương đối phù hợp nên lượng sinh viên ứng tuyển vào trường ngày càng đông. 

Vậy trong năm 2022, trường Đại học Tây Nguyên lấy điểm chuẩn bao nhiêu? Để giải đáp câu hỏi trên, mời bạn theo dõi bài viết sau đây của JobTest.

I. Điểm chuẩn tại Đại học Tây Nguyên năm 2022

1. Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2022 được xét theo điểm thi

Trường Đại học Tây Nguyên vừa công bố điểm chuẩn chính quy trong năm học 2022 đợt 1 dao động từ 15 đến 24.80 điểm.

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnHọc bạĐiểm đánh giá năng lực17720101Y Đa KhoaB0026–85027720301Điều dưỡngB0021.523.7570037720601KT xét nghiệm y họcB0022.525.8070047310101KTA00; A01 và D01; D07191860057340101Quản trị kinh doanhA00; A01 và D01; D07211860067340121Kinh doanh thương mạiA00; A01 và D01; D071521.5060077340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01 và D01; D0719.52460087340301Kế toánA00; A01 và D01; D0717.522.6060097620115KT nông nghiệpA00; A01 và D01; D071518600107140201GD Mầm nonM01 và M0922.3519700117140202GD Tiểu họcA00; C03 và C0025.8527700127140202JRGD Tiểu học Tiếng JraiA00; D01 và C001925.30700137140206GD Thể chấtT01 và T201818600147140217SP Ngữ vănC00; C20 và C192226.10700157140205GD Chính trịC00; C19 và D01; D662323700167140209SP Toán họcA00; A02 và A01; B0022.827.60700177140211SP Vật lýA00; A02; C01 và A011923700187140212SP Hóa họcA00; D07 và B0020.2523.25700197140213SP Sinh họcA02; B00; B03; B081923700207140247SP KHTNA02; B00; 1923700217140231SP Tiếng AnhD01; D14 và D15; D662526.85730227220201Ngôn ngữ AnhD01; D14 và D15; D6621.2518600237229030Văn họcC00; C19 và C201518600247229001Triết họcC00; C19 và D01; D661518600257420101Sinh họcA02; B00 và B03; B081525.50600267420201CN sinh họcA00; A02 và B00; B081518600277480201CN thông tinA00 và A011522.20600287510406CN KT Môi trườngA00; A02 và B00; B081523.30600297540101CN thực phẩmA00; A02 và B00; B081518600307540140CN sau thu hoạchA00, A02  và B00, D071523600317620110Khoa học cây trồngA00; A02 và B00; B081518600327620112Bảo vệ thực vậtA00; A02 và B00; B081518600337620205Lâm sinhA00; A02 và B00; B081518600347620211QL tài nguyên rừngA00, A02 và B00, D081724.80600357850103QL đất đaiA00; A01 và A02; B001518600367620105Chăn nuôiA02; B00 và B08; D131518600377640101Thú yA02; B00 và B08; D131518600

2. Điểm sàn tại đại học Tây Nguyên năm 2022

STTMã trườngMã ngànhTên ngànhĐiểm sànGhi chú1TTN7720101Y khoa23,0 2TTN7720301Điều dưỡng19,0 3TTN7720601KT xét nghiệm y học19,0 4TTN7140201GD Mầm non19,0Thí sinh phải đạt từ 5,0 trở lên đối với các môn năng khiếu và điểm môn văn hóa + [điểm ưu tiên]/3 đạt từ mốc 6,33 trở lên.5TTN7140206GD Thể chất18,0Thí sinh phải đạt từ 5,0 trở lên đối với các môn năng khiếu và điểm môn văn hóa + [điểm ưu tiên]/3 đạt từ mốc 6,00 trở lên.6TTN7140202GD Tiểu học19,0 7TTN7140202JRGD Tiểu học – Tiếng J’rai19,0 8TTN7140205GD Chính trị19,0 9TTN7140209SP Toán học19,0 10TTN7140211SP Vật lý19,0 11TTN7140212SP Hóa học19,0 12TTN7140213SP Sinh học19,0 13TTN7140217SP Ngữ văn19,0 14TTN7140231SP Tiếng Anh19,0 15TTN7140247SP Khoa học tự nhiên19,0 16TTN7220201Ngôn ngữ Anh16,0Thí sinh phải đạt từ 6,0 trở lên đối với Tiếng Anh17TTN7229001Triết học15,0 18TTN7229030Văn học15,0 19TTN7310101KT15,0 20TTN7310105KT phát triển15,0 21TTN7340101Quản trị kinh doanh16,0 22TTN7340121Kinh doanh thương mại15,0 23TTN7340201Tài chính – Ngân hàng15,0 24TTN7340301Kế toán15,0 25TTN7620115KT nông nghiệp15,0 26TTN7420101Sinh học15,0 27TTN7420201CN sinh học15,0 28TTN7480201CN thông tin15,0 29TTN7510406CN kỹ thuật môi trường15,0 30TTN7540101CN thực phẩm15,0 31TTN7540104CN sau thu hoạch15,0 32TTN7620110KH cây trồng15,0 33TTN7620112BVTV15,0 34TTN7620205Lâm sinh15,0 35TTN7620211QL tài nguyên rừng15,0 36TTN7850103QL đất đai15,0 37TTN7620105Chăn nuôi15,0 38TTN7640101Thú y15,0 

II. Điểm chuẩn tại ĐH Tây Nguyên năm 2021

1. Xét trong đợt tuyển sinh bổ sung lần 2

Trong năm 2021, trường đại học Tây Nguyên công bố điểm chuẩn đối với kỳ thi THPT đợt 2 với 13 ngành, cụ thể:

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn17140213SP sinh học1927310105KT phát triển1537620115KT nông nghiệp1547510406CN KT môi trường1557420101Sinh học1567400201CN sinh học1577540101CN thực phẩm1587620110KH cây trồng1597620112BVTV15107620205Lâm sinh15117850103QL đất đai15127620105Chăn nuôi15137640101Thú y15

2. Xét theo điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn17720101Y đa khoa 2627720301Điều Dưỡng21.537720601KT xét nghiệm y học22.547140209SP Toán học22.857140211SP Vật lý1967140212SP Hóa học20.2577140213SP Sinh học1987140202GD Tiểu học25.8597140202JRGD Tiểu học Tiếng Jrai 19107140217SP Ngữ văn22117140205GD Chính trị23127140231SP Tiếng Anh25137140201GD Mầm non22.35147140206GD Thể chất 18157220201Ngôn ngữ Anh21.25167229001Triết học15177229030Văn học 15187310101KT 19197310105KT phát triển15207620115KT nông nghiệp 15217340101Quản trị kinh doanh21227340121Kinh doanh thương mại15237340201Tài chính – Ngân hàng 19.5247340301Kế toán17.5257480201CN thông tin 15267510406CN KT Môi trường15277420101Sinh học15287420201CN sinh học15297540101CN thực phẩm15307620110Khoa học cây trồng15317620112Bảo vệ thực vật15327620205Lâm sinh15337850103QL đất đai15347620105Chăn nuôi15357640101 Thú y15

3. Xét theo học bạ 

4. Điểm sàn

Trong năm 2021, Đại học Tây Nguyên công bố điểm sàn trúng tuyển thông qua các hình thức điểm thi đánh giá năng lực, xét học bạ THPT, điểm thi THPT Quốc gia, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển, cụ thể:

– Phương thức 1: tính theo kết quả thi tốt nghiệp THPT trong năm 2021

– Phương thức 2: tính theo kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. Hồ  Chí Minh năm 2021 tổ chức

  • Đối với nhóm ngành nghề Sức khỏe và nhóm ngành đào tạo giáo viên [sư phạm], Y khoa phải đạt từ 850 điểm trở lên
  • Điều dưỡng hay kỹ thuật xét nghiệm y học, các ngành đào tạo giáo viên [trừ ngành Giáo dục Thể chất] phải đạt từ 700 điểm trở lên
  • Các ngành khác có điểm xét tuyển phải đạt từ 600 điểm trở lên theo thang điểm 1200

– Phương thức 3: tính theo điểm học bạ [không tính ngành Y khoa]

– Phương thức 4: tính theo xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh trong năm 2021

III. Điểm chuẩn tại trường đại học Tây Nguyên năm 2020

1. Xét theo điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhĐiểmGhi chú17720301Điều dưỡng1927720601Kỹ thuật xét nghiệm y học21.537140209SP Toán học18.547140211SP Vật lý18.557140212SP Hóa học18.567140213SP Sinh học18.577140202GD Tiểu học18.587140202JRGD Tiểu học Tiếng Jrai18.597140217SP Ngữ văn18.5107140231SP Tiếng Anh18.5117140205GD Chính trị18.5127140201GD Mầm non18.5Điểm mỗi môn năng khiếu >= 5Điểm môn thi văn hóa + [điểm ưu tiên * ⅓] >= 6.17137140206GD Thể chất17.5Điểm mỗi môn năng khiếu >= 5Điểm môn thi văn hóa + [điểm ưu tiên * ⅓] >= 5.83147220201Ngôn ngữ Anh16157229001Triết học15167229030Văn học15177310101KT15187310105KT phát triển15197620115KT nông nghiệp15207340101Quản trị kinh doanh16217340121Kinh doanh thương mại15 227340201Tài chính – Ngân hàng15 237340301Kế toán15.5 247480201CN thông tin15 257510406CN KT Môi trường15 267420101Sinh học 277420201CN sinh học15 287540101CN thực phẩm15 297620110Khoa học cây trồng15 307620112Bảo vệ thực vật15 317620205Lâm sinh15 327850103QL đất đai15 337620105Chăn nuôi15 347640101Thú y15

2. Xét theo học bạ

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm17720301Điều dưỡng2627720601Kỹ thuật xét nghiệm y học2737140209SP Toán học2347140211SP Vật lý2357140212SP Hóa học2367140213SP Sinh học2377140202GD Tiểu học2387140202JRGD Tiểu học Tiếng Jrai2397140217SP Ngữ văn23107140231SP Tiếng Anh23117140205GD Chính trị23127140201GD Mầm non18137140206GD Thể chất18147220201Ngôn ngữ Anh20.5157229001Triết học18167229030Văn học18177310101KT18187310105KT phát triển18197620115KT nông nghiệp18207340101Quản trị kinh doanh21217340121Kinh doanh thương mại18227340201Tài chính – Ngân hàng18237340301Kế toán20247480201CN thông tin18257510406CN KT Môi trường18267420101Sinh học277420201CN sinh học18287540101CN thực phẩm18297620110Khoa học cây trồng18307620112Bảo vệ thực vật18317620205Lâm sinh18327850103QL đất đai18337620105Chăn nuôi18347640101Thú y18

IV. Điểm chuẩn tại đại học Tây Nguyên 2019

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnĐiểm học bạ17720101Y Đa KhoaB00231827720301Điều dưỡngB00191837720601KT xét nghiệm y họcB00201847310101KTA00; A01 và D01; D07141857340101Quản trị kinh doanhA00; A01 và D01; D0717.51867340121Kinh doanh thương mạiA00; A01 và D01; D07141877340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01 và D01; D07141887340301Kế toánA00; A01 và D01; D0715.51897620115KT nông nghiệpA00; A01 và D01; D071418107140201GD Mầm nonM01 và M091818117140202GD Tiểu họcA00; C03 và C001818127140202JRGD Tiểu học Tiếng JraiA00; D01 và C001818137140206GD Thể chấtT01 và T201818147140217SP Ngữ vănC00; C20 và C1918.518157140205GD Chính trịC00; C19 và D01; D6618.518167140209SP Toán họcA00; A02 và A01; B001818177140211SP Vật lýA00; A02; C01 và A011818187140212SP Hóa họcA00; D07 và B001818197140213SP Sinh họcA02; B00; B03; B081818207140247SP KHTNA02; B00; 18217140231SP Tiếng AnhD01; D14 và D15; D661818227220201Ngôn ngữ AnhD01; D14 và D15; D661818237229030Văn họcC00; C19 và C201418247229001Triết họcC00; C19 và D01; D661418257420101Sinh họcA02; B00 và B03; B081418267420201CN sinh họcA00; A02 và B00; B081418277480201CN thông tinA00 và A011418287510406CN KT Môi trườngA00; A02 và B00; B081418297540101CN thực phẩmA00; A02 và B00; B081418307540140CN sau thu hoạchA00, A02  và B00, D071418317620110Khoa học cây trồngA00; A02 và B00; B081418327620112Bảo vệ thực vậtA00; A02 và B00; B081418337620205Lâm sinhA00; A02 và B00; B081418347620211QL tài nguyên rừngA00, A02 và B00, D081418357850103QL đất đaiA00; A01 và A02; B001418367620105Chăn nuôiA02; B00 và B08; D131418377640101Thú yA02; B00 và B08; D131418

V. Tra cứu điểm chuẩn tại ĐH Tây Nguyên 2018

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm17720101Y Đa KhoaB002127720301Điều dưỡngB0017.537720601KT xét nghiệm y họcB0018.547310101KTA00; A01 và D01; D071357340101Quản trị kinh doanhA00; A01 và D01; D071567340121Kinh doanh thương mạiA00; A01 và D01; D071377340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01 và D01; D071387340301Kế toánA00; A01 và D01; D0714.597620115KT nông nghiệpA00; A01 và D01; D0713107140201GD Mầm nonM01 và M0920.2117140202GD Tiểu họcA00; C03 và C0020127140202JRGD Tiểu học Tiếng JraiA00; D01 và C0017137140206GD Thể chấtT01 và T2017147140217SP Ngữ vănC00; C20 và C1918.5157140205GD Chính trịC00; C19 và D01; D6619167140209SP Toán họcA00; A02 và A01; B0017177140211SP Vật lýA00; A02; C01 và A0117187140212SP Hóa họcA00; D07 và B0017197140213SP Sinh họcA02; B00; B03; B0817207140247SP KHTNA02; B00; 217140231SP Tiếng AnhD01; D14 và D15; D6617227220201Ngôn ngữ AnhD01; D14 và D15; D6616237229030Văn họcC00; C19 và C2013247229001Triết họcC00; C19 và D01; D6613257420101Sinh họcA02; B00 và B03; B0813267420201CN sinh họcA00; A02 và B00; B0813277480201CN thông tinA00 và A0113287510406CN KT Môi trườngA00; A02 và B00; B0813297540101CN thực phẩmA00; A02 và B00; B0813307540140CN sau thu hoạchA00, A02  và B00, D0713317620110Khoa học cây trồngA00; A02 và B00; B0813327620112Bảo vệ thực vậtA00; A02 và B00; B0813337620205Lâm sinhA00; A02 và B00; B0813347620211QL tài nguyên rừngA00, A02 và B00, D0813357850103QL đất đaiA00; A01 và A02; B0013367620105Chăn nuôiA02; B00 và B08; D1313377640101Thú yA02; B00 và B08; D1313

Trên đây là những thông tin liên quan đến điểm chuẩn đại học Tây Nguyên. Hy vọng thông qua bài viết của JobTest, bạn sẽ có nhiều thông tin hơn cho việc lựa chọn ứng tuyển vào trường.

Đại học Y Tây Nguyên lấy bao nhiêu điểm?

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2022 với điểm tốt nghiệp dao động từ 15.00 đến 24.80 điểm. Cụ thể, xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất với 24.80 điểm, thấp hơn 1.2 điểm so với năm 2021.

Ngành y dược lấy bao nhiêu điểm 2022?

Điểm chuẩn năm 2022 Trường đại học Y Dược TP. Theo đó, điểm chuẩn các ngành theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 có mức từ 19,1 điểm [ngành y tế công cộng] đến 27,55 điểm [ngành y khoa]. Riêng ngành dược học xét tuyển theo hai tổ hợp [B00 và A00] cùng mức điểm trúng tuyển 25,5 điểm.

Trường Đại học Y Dược Cần Thơ lấy bao nhiêu điểm?

Theo đó, mức điểm trúng tuyển dao động từ 20 đến 25,6 điểm [tùy ngành]. Cụ thể: Y khoa 25,6; răng hàm mặt 25,45; dược học 24,6; kỹ thuật xét nghiệm y học 23,75; y học cổ truyền 23,3; kỹ thuật hình ảnh y học 23; điều dưỡng 21,75; y học dự phòng 21,05; hộ sinh 20,2; y tế công cộng 20.

Đại học Y Hà Nội năm 2022 lấy bao nhiêu điểm?

TPO - Đại học Y Hà Nội [HMU] lấy điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp năm 2022 dao động 19 - 28,15, với ngành Y khoa cao nhất nhưng giảm so với năm ngoái.

Chủ Đề