Scoop la gi

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "scoop", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ scoop, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ scoop trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. She also guest presented Scoop on Scoop on Urban TV in 2018.

Cô cũng là khách mời đại diện cho chương trình Scoop on Scoop trên Urban TV năm 2018.

2. And scoop out his brains!

Và múc óc nó luôn!

3. Then I got a scoop.

Rồi tôi nhận được một tin sốt dẻo.

4. I guess she thinks you're a scoop.

Tớ nghĩ cô ta coi cậu là món sốt dẻo đấy.

5. Croatia : a big scoop of ice-cream .

Croatia : một muỗng kem lớn .

6. Save her from self-immolation, and scoop the Planet.

Ngăn cô ta tự huỷ hoại mình và làm đảo lộn hành tinh này.

7. Now, scoop up Long's Peak, and put it out in space.

Bây giờ, bưng ngọn Long's Peak, và đặt nó vào trong không gian.

8. 3 . Once the veggies are cooked , scoop in some of the leftover brown rice .

3 . Khi rau củ chín , hãy đổ vào chung với một ít cơm gạo lức nguội .

9. Sounds great, only make it a scoop of cottage cheese with sliced tomatoes.

Tuyệt quá... cho tôi 1 cái muỗng phomát với vài lát cà chua được rồi.

10. It can be used to scoop other foods or served stuffed with a filling.

Nó có thể được dùng để ăn kèm món ăn khác, hoặc được nhồi bằng cách đổ đầy.

11. The "Art Soup" directory taught children about museums and drama, and the "Scoop" let them look at comics and newspapers.

Mục "Soup Nghệ thuật" dạy trẻ em về bảo tàng và các vở kịch, trong khi "Tin Sốt Dẻo" cho phép chúng xem truyện tranh và đọc báo.

12. Each time, your da would go into the street, scoop up some horse shite and package it up by way of reply.

Mỗi lần, bố cậu thường lên phố, xúc phân ngựa và đóng lại để hồi đáp.

13. Then scoop up the wailing child and find a place away from prying eyes for the tantrum to run its course .

rồi bế thốc đứa con đang quấy khóc của mình lên , tìm một chỗ tránh những ánh nhìn tò mò vì giận dỗi một cách tự nhiên .

14. Budapest : 1 scoop of ice cream small apples 1_plain hamburger at McDonald ' postcard daily newspaper 30_minutes parking in downtown area .

Budapest : 1 muỗng kem trái táo nhỏ 1 cái bánh hamburger bình thường trong cửa hàng McDonald bưu thiếp tờ nhật báo 30 phút đậu xe khu vực trung tâm thành phố .

15. Instead , let your little ones get messy by scooping out pumpkin flesh with their hands or an ice cream scoop .

Thay vào đó , nên để bé vấy bẩn bằng cách moi cùi quả bí bằng tay hoặc muỗng múc kem .

16. If you could give me a hand on this scoop, maybe I can get away from reporting on the environment.

Nếu anh có thể giúp tôi một tay trong bản tin sốt dẻo này, tôi có thể thoát khỏi cái nghiệp ô nhiễm loài người này.

17. However, he was eventually able to get a scoop that the American outlets liked: photographs of Jackie Kennedy holidaying with a male friend in Cambodia.

Tuy nhiên rốt cuộc cũng có một tin sốt dẻo của ông thu hút sự quan tâm từ báo chí Mỹ, đó là những bức ảnh chụp Jackie Kennedy đi nghỉ lễ với một người bạn nữ tại Campuchia.

18. After the rice is cooked , I normally scoop some into a bowl , and mix it with a little tamari and 1-2 tablespoons of sesame seeds .

Sau khi cơm chín , tôi thường múc vào tô , và trộn thêm một ít nước xì dầu và 1-2 muỗng mè .

19. Budapest : 1 scoop of ice cream or 4 small apples 1 plain hamburger at McDonald " s 1 postcard 1 daily newspaper 30 minutes parking in the downtown area .

Budapest : 1 muỗng kem hay 4 trái táo nhỏ 1 cái bánh hamburger bình thường trong cửa hàng McDonald 1 bưu thiếp 1 tờ nhật báo 30 phút đậu xe khu vực trung tâm thành phố .

20. Bending their long necks, they scoop up mud, bird dung, and a few feathers to form a cone-shaped mound some 16 inches [40 cm] high.

Chúi cái cổ dài xuống, chúng vốc bùn, phân chim và một ít lông lên để làm thành một ụ đất hình chóp cao chừng 40 centimét.

21. On the morning of January 7, or the night before, people place the nanakusa, rice scoop, and/or wooden pestle on the cutting board and, facing the good-luck direction, chant "Before the birds of the continent [China] fly to Japan, let's get nanakusa" while cutting the herbs into pieces.

Vào buổi sáng ngày 7 tháng 1, hoặc là vào đêm trước đó, mọi người đặt nanakusa, shamoji [muỗng xúc cơm dẹt], và chày cối lên thớt, hướng về hướng may mắn, tụng câu "Trước khi những cánh chim từ lục địa bay đến Nhật Bản, hãy dùng nanakusa"; vừa tụng vừa cắt rau.

Chủ Đề