Sắt thép là vật liệu đóng vai trò vô cùng quan trọng trong xây dựng cũng như cuộc sống. Chất lượng của sắt thép ảnh hưởng lớn đến độ bền, độ chắc chắn, vững chãi của công trình, đồ dùng. Trong đó, sắt phi 10 là loại sắt được sử dụng khá phổ biến. Tuy nhiên, rất nhiều người vẫn băn khoăn không biết 1 cây sắt phi 10 dài bao nhiêu mét, nặng bao nhiêu kg? Bài viết sau đây sẽ giúp các bạn giải đáp thắc mắc này.
Sắt phi 10 dùng để làm gì?
Trong ngành sắt thép, kích thước, đường kính của cây sắt sẽ gắn với cái tên của nó và cái tên phi 10 xuất phát từ đường kính của cây sắt là 10mm. Trong xây dựng cũng như sản xuất, sắt phi 10 được ứng dụng khá nhiều nhằm tạo ra bộ khung chắc chắn cho công trình, vật dụng.
1 cây sắt phi 10 dài bao nhiêu mét?
Hầu hết các cơ sở sản xuất sắt thép đều tuân thủ các thông số kĩ thuật nhất định nhằm đảm bảo việc ứng dụng sản phẩm sắt thép được thuận tiện nhất. Do đó, dù là sắt thép của Hòa Phát, sắt thép miền Nam hay bất cứ thương hiệu nào thì chiều dài của 1 cây sắt phi 10 đều tương tự nhau. Từ sắt phi 10 trở đi, sắt thép thường được làm thành cây và chiều dài của 1 cây sắt là 11,7m, thường được bẻ cong lại để tiết kiệm diện tích và giúp việc vận chuyển dễ dàng hơn.
1 cây sắt phi 10 nặng bao nhiêu kg?
Xác định đúng khối lượng của 1 cây sắt phi 10 giúp việc sử dụng, vận chuyển cũng như bảo quản sắt thép dễ dàng và hiệu quả hơn.
Để tính toán được sắt 1 cây sắt phi 10 nặng bao nhiêu kg, chúng ta cần sử dụng công thức quy đổi từ chiều dài sang khối lượng trong sắt thép như sau:
m = [7850 * L* 3.14* d2]/4
- m là khối lượng cây thép xây dựng được tính theo đơn vị kg.
- L là chiều dài cây thép xây dựng, thép cây thường dài 11,7 m.
- 7850 kg là trọng lượng 1m khối thép.
- d là đường kính cây thép tính theo đơn vị mét
Chiều dài của 1 cây sắt phi 10 là 11,7m, áp dụng vào công thức ta có:
m = [7850*11.7*3.14*[0.0010]^2]/4 = 7.21kg.
Từ kết quả trên ta có 1 cây sắt phi 10 sẽ có khối lượng khoảng 7.21kg. Với khối lượng này, 1 người khỏe mạnh bình thường có thể vận chuyển từ 3 – 4 cây sắt/lần.
Địa chỉ bán sắt phi 10 chất lượng giá rẻ nhất hiện nay
Thị trường sắt thép tại khu vực phía Nam thời gian gần đây khá sôi động, số lượng các đơn vị kinh doanh sắt thép ngày càng gia tăng. Điều này một mặt giúp khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn trong quá trình tìm kiếm địa chỉ mua sắt thép nhưng mặt khác cũng khiến họ băn khoăn, không biết đâu là nhà cung cấp sắt thép chính hãng tốt nhất.
Hải Hòa Phát là doanh nghiệp kinh doanh sắt thép uy tín, đã và đang tham gia cung ứng sắt thép xây dựng cho nhiều công trình, đơn vị sản xuất tại thành phố Hồ Chí Minh. Chúng tôi mang đến cho khách hàng những loại sắt thép tốt nhất, chính hãng từ các thương hiệu sắt thép hàng đầu tại Việt Nam như Hòa Phát, Việt Nhật, thép miền Nam… đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng.
Bên cạnh đó, giá cả phù hợp cùng nhiều chính sách chăm sóc, hỗ trợ khách hàng tiện ích cũng là các yếu tố giúp Hải Hòa Phát nhận được nhiều sự ủng hộ của khách hàng. Do đó, nếu có nhu cầu mua sắt phi 10 hoặc bất cứ loại sắt thép nào, đừng quên liên hệ Hải Hòa Phát để được các nhân viên chuyên nghiệp hỗ trợ nhiệt tình nhất.
Skip to content
Sắt phi 10 nặng bao nhiêu kg? Sắt phi 10 1kg bao nhiêu mét? 1 mét thép phi 10 nặng bao nhiêu kg? Giá sắt 10 bao nhiêu một ký là những câu hỏi liên quan đến sắt Ø10 mà Shun Deng nhận được trong thời gian gần đây. Hôm nay, các kỹ sư của chúng tôi sẽ giúp bạn đọc giải đáp toàn bộ những câu hỏi bên trên. Cùng tìm hiểu thôi nào! Sắt phi 10 là loại sắt có đường kính cắt ngang bằng 10mm, chuyên dùng để làm dầm nhà, nền nhà, đổ bê tông cốt thép, xây dựng nhà xưởng, nhà dân dụng, tòa nhà cao tầng, cầu đường và các công trình có quy mô lớn,… Về cơ bản, sắt phi 10 là một dạng của sắt phi 6 và phi 8, nhưng đường kính cắt ngang có phần lớn hơn dẫn đến khả năng chịu lực tốt, thích hợp làm kết cấu nâng đỡ cho các công trình xây dựng. Sắt phi 10 có hai loại chính là: sắt tròn trơn [không có gân trên bề mặt] và sắt tròn gân [có gân trên bề mặt]. Sắt phi 10 được phân phối trên thị trường dưới dạng các bó sắt. Mỗi bó sắt có khoảng 200-300 cây sắt phi 10, tùy thuộc vào quy định của nhà sản xuất. Do nhu cầu xây dựng trong xã hội ngày càng gia tăng, nên sắt phi 10 cũng trở nên phổ biến và được tiêu thụ nhiều hơn bất cứ lúc nào. Mặc dù sắt phi 10 không còn xa lạ với mọi người, nhưng không phải ai cũng hiểu rõ về thông số kỹ thuật của loại sắt 10. Một loạt các câu hỏi được đặt ra như: sắt phi 10 nặng bao nhiêu kg, 1kg sắt phi 10 dài bao nhiêu mét, hay đơn giá sắt phi 10 bao nhiêu tiền 1kg,… Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn bạn cách tính khối lượng và chiều dài của sắt phi 10 hết sức đơn giản. Bí quyết nằm ở 1 công thức duy nhất đó là: tính khối lượng cơ bản của sắt phi 10 khi biết chiều dài và đường kính cắt ngang. 1 cây sắt phi 10 nặng bao nhiêu kg, để biết chính xác. Shun Deng mời bạn theo dõi bảng tra trọng trung bình của các loại sắt phi 6, phi 8, phi 10,… phổ biến nhất hiện nay. Bảng quy đổi trọng lượng của sắt phi 6, phi 8, phi 10,… STT Trọng lượng quy đổi [kg] 1 Tương đương 2 3 10.38kg 14.13kg 6 18.46kg 7 23.36kg 8 28.84kg 9 34.90kg 10 42.52kg 45.00kg Theo bảng quy đổi trọng lượng các loại sắt, ta suy ra 1 cây sắt phi 10 nặng 7.21kg. Như vậy: 1 cây sắt phi 10 nặng 7.21kg. Để trả lời câu hỏi “1kg sắt phi 10 dài bao nhiêu mét”, ta áp dụng công thức tính trọng lượng của loại sắt này như sau: M = [7850 x L x 3.14 x D²] / 4 [1] Trong đó: Từ công thức [1], ta suy ra cách tính chiều dài của sắt phi 10: L = [4 x M]/[7850 x 3.14 x D²] [2]Sắt phi 10 là gì?
Sắt phi 10 nặng bao nhiêu kg?
Loại sắt
ĐVT
Chiều dài [m]
Ø6
Kg
11.7
Ø8
Kg
11.7
Tương đương
Ø10
Cây
11.7
7.21kg
4
Ø12
Cây
11.7
5
Ø14
Cây
11.7
Ø16
Cây
11.7
Ø18
Cây
11.7
Ø20
Cây
11.7
Ø22
Cây
11.7
Ø24
Cây
11.7
11
Ø25
Cây
11.7
Sắt phi 10 1kg bao nhiêu mét?
Ta thay M = 1kg, D = 0.001m vào công thức [2], sau đó tính ra:
L = [4 x 1]/[7850 x 3.14 x [0.001]²] = 0.6227m
Như vậy: 1kg sắt phi dài 0.6227m hoặc sắt phi 10 1kg dài 0.6227m
1 mét sắt phi 10 nặng bao nhiêu kg?
Để tính “1m sắt phi 10 nặng bao nhiêu kg”, bạn thay trực tiếp thông số vào công thức [1].
M = [7850 x L x 3.14 x D²] / 4 [1]
Nếu L = 1m, D = 0.01m thì:
M = [7850 x 1 x 3.14 x [0.01]²] = 2.46kg
Như vậy: 1m sắt phi 10 nặng 2.46kg
Trọng lượng sắt phi 10
1 bó sắt phi 10 có bao nhiêu cây?
Như đã nói ở trên, sắt phi 10 được phân phối dưới dạng các bó sắt; mỗi bó sắt gồm nhiều cây sắt phi 10 có quy cách sản xuất giống hệt nhau. Điểm đáng nói ở đây là mỗi nhà sản có quy định riêng về cách sắp xếp bó sắt phi 10, tức là số cây sắt trong mỗi bó sắt không giống nhau dao động từ 350-385 cây/bó.
Dưới đây là số cây sắt phi 10 trong mỗi bó sắt của nhà sản xuất:
Bảng quy định bó sắt phi 10 của các nhà sản xuất
Thương hiệu sắt phi 10 | Chiều dài cây sắt [m] | Số lượng cây sắt phi 10/bó |
Sắt Miền Nam |
11.7 |
350 |
Sắt Pomina |
11.7 |
230 |
Sắt Việt Nhật |
11.7 |
300 |
Sắt Hòa Phát |
11.7 |
384 |
1 bó sắt phi 10 nặng bao nhiêu kg?
Để tính “1 bó sắt phi 10 nặng bao nhiêu kg”, trước hết ta cần biết 1 cây sắt phi 10 nặng bao nhiêu kg. Trên thực tế, trọng lượng của sắt phi 10 không cố định ở tất cả loại sắt, nghĩa là mỗi loại sắt phi 10 sẽ có thông số kỹ thuật [chiều dài, trọng lượng,…] khác nhau.
Dưới đây là bảng trọng lượng sắt phi 10 được quy định bởi các nhà sản xuất:
Bảng trọng lượng sắt phi 10 của các nhà sản xuất
Thương hiệu sắt phi 10 |
Trọng lượng 1 cây sắt [kg/cây] |
Trọng lượng 1 bó sắt [kg/bó] |
Sắt Miền Nam |
6.93 |
2.425 |
Sắt Pomina |
7.22 |
2.165 |
Sắt Việt Nhật |
7.22 |
2.165 |
Sắt Hòa Phát |
7.22 |
2.661 |
Sắt phi 10 bao nhiêu tiền?
Giá sắt phi 10 là sự tổng hòa các yếu tố: giá nguyên vật liệu ban đầu, công nghệ kỹ thuật, thương hiệu sản xuất, biến động giá cả của thị trường thế giới, đơn vị phân phối trực tiếp,… Sắt phi đến từ các thương hiệu khác nhau sẽ có mức giá khác nhau. Tương ứng với đó là sự khác biệt về quy cách và chất lượng của sản phẩm.
Dưới đây là báo giá sắt phi 10 hôm nay mới nhất của công ty chúng tôi. Nếu quý khách đang có nhu cầu mua thép phi 10 giá rẻ, xin vui lòng liên hệ đến các hotline để được hỗ trợ tốt nhất.
- Cam kết sắt Ø10 chất lượng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
- Hỗ trợ miễn phí vận chuyển nếu quý khách đặt mua thép phi với số lượng lớn.
- Có chiết khấu cho người giới thiệu.
Báo giá sắt phi 10 Hòa Phát
Sắt phi Hòa Phát | Đơn vị tính | Trọng lượng [Kg/Cây] | Đơn giá [VNĐ/Cây] |
Sắt phi 6 | Kg | 10,300 | |
Sắt phi 8 | Kg | 10,300 | |
Sắt phi 10 | Cây [11.7m] | 7.21 | 75,405 |
Sắt phi 12 | Cây [11.7m] | 10.39 | 108,795 |
Sắt phi 14 | Cây [11.7m] | 14.16 | 148,380 |
Sắt phi 16 | Cây [11.7m] | 18.47 | 193,635 |
Sắt phi 18 | Cây [11.7m] | 23.38 | 245,190 |
Sắt phi 20 | Cây [11.7m] | 28.85 | 302,625 |
Sắt phi 22 | Cây [11.7m] | 34.91 | 366,255 |
Sắt phi 25 | Cây [11.7m] | 45.09 | 473,145 |
Sắt phi 28 | Cây [11.7m] | 56.56 | 593,580 |
Sắt phi 32 | Cây [11.7m] | 73.83 | 774,915 |
Báo giá sắt phi 10 Miền Nam
Sắt phi Miền Nam | Đơn vị tính | Trọng lượng [Kg/Cây] | Đơn giá [VNĐ/Cây] |
Sắt phi 6 | Kg | 9,600 | |
Sắt phi 8 | Kg | 9,600 | |
Sắt phi 10 | Cây [11.7m] | 7.21 | 70,358 |
Sắt phi 12 | Cây [11.7m] | 10.39 | 98,405 |
Sắt phi 14 | Cây [11.7m] | 14.16 | 134,220 |
Sắt phi 16 | Cây [11.7m] | 18.47 | 175,165 |
Sắt phi 18 | Cây [11.7m] | 23.38 | 221,810 |
Sắt phi 20 | Cây [11.7m] | 28.85 | 273,775 |
Sắt phi 22 | Cây [11.7m] | 34.91 | 331,345 |
Sắt phi 25 | Cây [11.7m] | 45.09 | 428,055 |
Báo giá sắt phi 10 Việt Đức
Sắt phi Việt Đức | Đơn vị tính | Trọng lượng [Kg/Cây] | Đơn giá [VNĐ/Cây] |
Sắt phi 6 | Kg | 10,400 | |
Sắt phi 8 | Kg | 10,400 | |
Sắt phi 10 | Cây [11.7m] | 7.21 | 76,126 |
Sắt phi 12 | Cây [11.7m] | 10.39 | 109,834 |
Sắt phi 14 | Cây [11.7m] | 14.16 | 149,796 |
Sắt phi 16 | Cây [11.7m] | 18.47 | 195,482 |
Sắt phi 18 | Cây [11.7m] | 23.38 | 247,528 |
Sắt phi 20 | Cây [11.7m] | 28.85 | 305,510 |
Sắt phi 22 | Cây [11.7m] | 34.91 | 369,746 |
Sắt phi 25 | Cây [11.7m] | 45.09 | 477,654 |
Sắt phi 28 | Cây [11.7m] | 56.56 | 599,236 |
Sắt phi 32 | Cây [11.7m] | 73.83 | 782,298 |
Báo giá sắt phi 10 Việt Ý
Sắt phi Việt Ý | Đơn vị tính | Trọng lượng [Kg/Cây] | Đơn giá [VNĐ/Cây] |
Sắt phi 6 | Kg | 10,300 | |
Sắt phi 8 | Kg | 10,300 | |
Sắt phi 10 | Cây [11.7m] | 7.21 | 75,405 |
Sắt phi 12 | Cây [11.7m] | 10.39 | 108,795 |
Sắt phi 14 | Cây [11.7m] | 14.16 | 148,380 |
Sắt phi 16 | Cây [11.7m] | 18.47 | 193,635 |
Sắt phi 18 | Cây [11.7m] | 23.38 | 245,190 |
Sắt phi 20 | Cây [11.7m] | 28.85 | 302,625 |
Sắt phi 22 | Cây [11.7m] | 34.91 | 366,255 |
Sắt phi 25 | Cây [11.7m] | 45.09 | 473,145 |
Sắt phi 28 | Cây [11.7m] | 56.56 | 593,580 |
Sắt phi 32 | Cây [11.7m] | 73.83 | 774,915 |
Báo giá sắt phi 10 Việt Nhật
Sắt phi Việt Nhật | Đơn vị tính | Trọng lượng [Kg/Cây] | Đơn giá [VNĐ/Cây] |
Sắt phi 6 | Kg | 11,400 | |
Sắt phi 8 | Kg | 11,400 | |
Sắt phi 10 | Cây [11.7m] | 7.21 | 83,336 |
Sắt phi 12 | Cây [11.7m] | 10.39 | 120,224 |
Sắt phi 14 | Cây [11.7m] | 14.16 | 163,956 |
Sắt phi 16 | Cây [11.7m] | 18.47 | 213,952 |
Sắt phi 18 | Cây [11.7m] | 23.38 | 270,908 |
Sắt phi 20 | Cây [11.7m] | 28.85 | 334,360 |
Sắt phi 22 | Cây [11.7m] | 34.91 | 404,656 |
Sắt phi 25 | Cây [11.7m] | 45.09 | 522,744 |
Sắt phi 28 | Cây [11.7m] | 56.56 | 655,796 |
Sắt phi 32 | Cây [11.7m] | 73.83 | 856,128 |
Bảng giá phi 10 ở trên không cố định ở tất cả thời điểm. Nó có thể thay đổi tùy theo biến động của thị trường nói chung. Để biết báo giá chính xác tại thời điểm mua hàng, bạn nên liên hệ trực tiếp với nhà sản xuất hoặc cơ sở phân phối chính hãng. Họ sẽ cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết liên quan tới sản phẩm như: các loại sắt phi 10 bán chạy nhất hiện nay, quy cách và chất lượng của sản phẩm, đi kèm với đó là báo giá tại thời điểm mua hàng.
Bài viết trên đã giúp bạn giải đáp thắc mắc: sắt phi 10 1kg bao nhiêu mét, 1m sắt phi 10 nặng bao nhiêu kg, hay 1 vòng sắt phi 10 nặng bao nhiêu kg,… Chỉ cần ghi nhớ công thức tính trọng lượng của sắt phi 10, bạn có thể tính toán tất cả những thông số khác của nó. Hiểu rõ thông số kỹ thuật của sắt phi 10 có ý nghĩa to lớn trong thi công xây dựng, giúp chủ đầu tư tính toán được số lượng nguyên vật liệu cần thiết, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng hiện tại.