Sách hướng dẫn đồ an thép

Kỹ thuật thi công kết cấu công trình bê tông cốt thép toàn khối cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp là một trong những vấn đề hết sức quan trọng, Các giải pháp thi công kết cấu công trình dạng này sẽ làm nên chất lượng của các công trình xây dựng.
Cuốn sách “Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1” trình bày các bước lập, lựa chọn phương án để thi công kết cấu của công trình bê tông cốt thép toàn khối, các yêu cầu về nội dung của phần thuyết minh và bản vẽ biện pháp kỹ thuật thi công các kết cấu này.
Cuốn sách được biên soạn dựa trên cơ sở kiến thức cơ bản về thi công kết cấu bê tông cốt thép toàn khối, đề cương chi tiết đồ án môn học và kinh nghiệm thi công của Thầy, Cô giáo trong bộ môn. Cuốn sách đã được cập nhật thông tin mới về công nghệ thi công, tiêu chuẩn thi công và nghiệm và được biên soạn ở mức độ phục vụ một đồ án môn học, phù hợp cho sinh viên ngành Kỹ thuật công trình xây dựng.
Nội dung sách gồm 5 phần:
Phần 1. Giới thiệu công trình: Hướng dẫn cách giới thiệu về một công trình, cụm công trình cần xây dựng và các bước chuẩn bị trước khi thi công.
Phần 2. Thiết kế biện pháp kỹ thuật: Hướng dẫn thiết kế các biện pháp thi công cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép của phần ngầm và phần thân và thi công các công tác khác. | Phần 3. Công tác an toàn và vệ sinh lao động: Hướng dẫn các biện pháp an toàn an toàn lao động và đảm bảo vệ sinh môi trường - phòng chống cháy nổ cho | các công tác thi công ở phần 2,
Phần 4. Yêu cầu chung về thuyết minh và bản vẽ: Đưa ra các yêu cầu thể hiện thuyết minh và bản vẽ kỹ thuật thi công cho các phần.
Phần phụ lục. Một số phụ lục có liên quan đến các biện pháp kỹ thuật thi công các cọc, thi công ván khuôn, cốt thép và bê tông.

Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu [đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng].....

Danh mục: Kiến trúc - Xây dựng

... ].488,94,56933,5075.933,5075] 32/ 27. [2, 17198 .21 .22 . 12 1.157,34,56 20 9,5 62 .20 9.5 62] 13635 ,2. [2, 17198 .2] 5,0635 ,2. [22 . 122 .1. 12 1nh2 2 2 423 2 nh2 2 2 422 3 2 cmAJrcmJcmAJrcmJxxyxxx====++=====+++= .25 0, 423 65, 72. 2, 404,564,56. 2 1cmCAAynh=+==.789,356,96 627 , 123 731. 627 , 123 731115,30.4,5 625 0, 42. 2,4 020 9,5 622 60. 422 2====+++=+=AJrcmyAJJxxinhixix.874,107365, 728 0 22 22 cmCaS ... ====.cm81,1535 27 7,553BAL.cm60 ,26 351,931BALyc1bdyc1bdyc2bdyc2bd======.cm/daN10 82, 1.90Rcm/daN28,9630.35184,100563AN.cm/daN10 82, 1.90Rcm/daN47,84 20 .35936,59753AN 2 ncb 2 2nh2nh 2 ncb 2 1nh2nh== = 105 kN. [Trong vi dụ này, sức cẩu của câu trục 125t tinh chuyê°n ra tl’ọng lượng vật cẩu găn đúng băng 1250 kN]. Tác dụng lện cột còn có các tải trọng khác: – Trọng lượng kẽ”t cấu bao che, tường, chủng và Cách liên kê’t với cột, – Trọng lượng bản thân cột, có thể xác định gần đúng trước khi tinh toán tiết diện cột [X8111 chương 3]. cửa,,. Ilià cách xác định tùy thuộc cấu tạo của 3. Tải trọllg giii uìc dụng lẽlt khullg Tái trọng gió tác dụng lên khung gồtĩìĩ – Gió thổi lên I`l1ặ< tường dọc, được Chtly'nI1 ve thành phân bõ trên cột khung. v Gió t1`0ng phallll vi lllěìi. từ Cánh dưŕíí [làn VÌ kèo trũi Iôlì, được chuyê`n thành lưc tập tru ng nầlli ngang đật. ớ cao tl'inh cátlh dtíới vì két]. Tiêu chuẩn TCVN 2787 - 90 quí định áp iực tốc độ gió gị, i`LiaNl'l1T2l cho hõn vùng khác nhau củâ! nước ta; trị SỔ qí_ coi như không d‹°ii trong khoảng độ Cat] dưởi 10111, với dộ cao lớn hơn thì nhân thêliì với hệ SỔ độ cao le lịbảng V. 4. Phụ lục V.J. Tải trong gió phân l7Ổ lẻn cột được tính bằng công t-hức: phia đón gio: q = fl. q,_ le C B, đaN,I“n1; phia trái gió: q' = IZ qc, k C' B, daN/nì, trong đó: n - hệ SỐ vượt tải bảng 1,3; B - bước khung, n1;c, C' - gió vãi I.ráí gió lấy theo báng V.õ phụ lục. Như Vậy tải trọng q, q' là phân bõ đều trọng phạnì vi dộ císlo dttới 10111, phân bố tuyến tinh trong Illõi khoáng độ cao 10111 ŕh.2.3J. hệ số khi động phia đớn , ,I khi H S 20111 Trong phạlìi vi Iiìái, hệ Sổ Ìe có thể lâỉy không đổi, là trung bịnh cộng của giá trị ứng với độ cao đày vi kèo và giá trị ở độ cao điểlli cao nhất của liláỉ. Lực tập trung năm ngang W' của gió nlái tinh hàng công thức W = 71 ql, fe B Ệ Cj/zj, ll, - là chiều cao của từn Vỉ dll 2.2. Tinh tải trong giớ lên khung nhà cho ở hinh 2.3. Dịa điểlli Xây dựng: thành phổ Hà Nội. Bước khung: 12m. Áp lực tốc độ gió ở khu vực II là qc : 70 daN/n12 0,65 ờ độ cao 10111; 0,9 ở nhất của liiảiì /e . Hệ số Je, với địa hình che khuất lả: 20111 và 1,2 ở 40n1, Nội suy Ở 16111, k -= 0,8; ở 25111 [điểnl cao = 0,975. Các hệ số khi động được lã ' theo tiệu chuẩn Tỉnh khung với tài trọng phân bổ đầu triên xd ngang Có thể dùng phương pháp chuyển vị, ấn số là các góc xoay Ở nút và chuyển vị ngang của đinh cột; chuyển vị này, như trên đã nói, trong nhiều trường hợp có thể bỏ qua. Ví dụ với khung một nhịp ớ hình 2.õ.a do đôi xứng, ta có các góc xoay 'P1 = P2 = 5” Phương trinh chính tấc: rllp + rlp = 0, trong đó rll - tổng phàn lưc nìômen ớ các nút trên của khung khi xoay góc gã = 1; rlp - tổng momen phản lưc Ô nút đó do tải trong ngoải. 20 20. Quy ước iììônìen phản lục và góc xoay là dượng khi nút. cột trái quay theo chieu kim đồng hồ, nút cột phải quay ngược chiều kilìì. Cho hai nút trên quay góc ự› = l : Iiìôlììen uốn Ở hai diện không đổi có hai đầu ngàllì bị qtlayl là: 2EJtt Z đầll xà ngzìng llL`0l như thanh tiết. Milẵềl Ế Tại đầu trện_S`1a Cộtửhì nút trên quay goc ự› = 1. Sẽ cti niôliìen Ẫđ`,,l""l. _Ỉ_EỈ1yl r,, : M,,~"` + M,,°°`, i.chú ý dâu 1]. Mìầhột có thể tinh công thức Ở hàng l1. K Iz* 6,643. 19,2* Hệ SỔ của phương trình chính tấc r,, : 0,25 E.J, + 0,01ẵ68 EJ, z 0,2868 EJIỊ Ĩ, qlz 20.362 _ ,, rllì =MIĩ = – — = – — = – 2lb0kN.111 = MI, 12 12 rl ì 2160 7531 Góc xoay ql = – l = nỉ = –P. r,, 0,2868Eμ>l EeJ, Mônìen cuối Cùng:, _ __ – V. ,, 7531 – O dâu xả MI,””‘ : M,,x” .go + Mì, = 0,25.ErlỮ-~ n – 2160 = -277 l‹N1I1’, ‘ l, cột .. ột_ 7581 – 0 đầu trên cột MB = Mlẵ“Il .tp =“– 4 0,0ắ36hEøI, = – 277 kNnI. EJ, Ỏ các tiêt diện khác thi Ì.inh bằng cách dùng trị số phàn lực _ 7531 RI, = RI, .‹f› = 0,00391. EJ, -Ẹ = 129.45 kN. ‘ 1 llậy nìôilien Ở vai cột Mc = M13 + Ri,. ML_ = V.e = = i3õkNiìì. M,, B – K ° lt ` -6tl – 0,292]775kNl1i; 1,25 Mnìin = Dlnilì .e = 890. 2 = 556kN1ìI. Vẽ biểu đồ lììộliìcn do M M trong hệ cớ bàn. [ló thể dùng kết. quả đã tính với lìlẨI.” lìiln MC ớ v’i dụ 2,3 : ll ]: = 2,122 t.0,083 + 0,142] = 0,477 Nếu trong ví dụ 2.4, ta dùng hệ SỔ không gian thì kết quả như sau: 40l,lkNrn; N = 927 + 912 = 1839kN. nìilỈ Tổ Ỉlợp co briĩl 2: gồiìì Các tải trọng của tổ hợp cn bản 1 t,hệl1ì tài trọng tạiiì thời trên mái i’2> và gid từ phải sang [8ì; niọi tài trong tạln thời [2.], [4], [5], í8] đều lấy trị số Ở dòng thứ hai, ưng với hệ số tổ hợp 0,9: M = 492,1 + 387,0 + 431,1 + 189,2 + 112>,4 = 2620,8kNn1 ĨĨỈỆIX N = 927 + 226,8 + 820,8 = 1974,6kN Các kết quà này được ghi vào các Ỗ tương ưng của bàng tổ hợp nội lực. Các Ô còn lại được tinh toán tượng tư. Tiết diện cột được chọn theo các cập nội lực bất lợi nhất ghi trong bàng tổ hợp. Trong nhiều trường hợp, khó có thể nhận ra ngay được cập nội lực bãt loi, ví dụ đối với cột dưới Ở bàng, cd Ịtới 13 cặp nội lưc tinh toán [bày cập của tổ hợp co bàn 1., Sáu căp của tổ hợp cợ bản 2}.LMột cách chọn dợn giản là tinh phác lục doc trong nhảnh gây bỏi iiìối cặp M, N, dùng công thúc gần đúng Sau: M N —Ị..- Nlìllzili ll : IZ 2 Cập nào gây Nnlìỉìnlị lớn là cặp dùng đê, tinh toán Cột đặc hoặc tiết diện đôi xứng thi chi cần một cặp nội lực. Cột rồng hoặc cột không đối xứng thì phải chọn hai cập với M khác dâu nhau dễ gảy nội lưc lớn cho tùng nhánh, Trong điệu kiệlì xây dựng ớ nước ta, tài trọng gió lớn iiià cầu trục thường nhỏ, nên hầu hệit các trường hợp tinh toán là thuộc tổ hợp co bản 2, Ổ báng tố hợp nội lưc nêu ra làlìì ví du Ở đây, 1, JZ và IZLI, FII – Iììôlìlen quán và d0ạn.cột trên ; ht- tí số lục nén tính to nl = Í1Yì. [3.19] Tí SỔ < Izíư/ÔI, } được xác định theo các trường hợp sau: Trường hợp cột có khả nàng chịu lực được xác định theo điều kiện ổn định tổng thể trong nìặt phảng khung thì tí số giới hạn được xác định theo bảng 3.4 phụ thuộc 'ào nĩ, và độ mành Ã. çyịẫ Báng 3.4. Bộ minh giỏi hcn oủl bủn bụng cột chìu nón ICC!! tim DỒ lêch tâm tuơng dối Giá tri giói hạnỊ_fr°/ỏbìcủa bản bung khi Ỉcủa côt [0=36 + D,BỈ] `/E717 ặ 2,9 VỀ/Ĩẫ [0.9 + 0,5Ã_]/AE.l/[ ib 3.1r'E,'If IV nl Khi 0,3 = Ỷ

Chủ Đề