Sách bài tập Tiếng Anh trang 10 trang 11

Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: Reading trang 10 hay, chi tiết giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 4 dễ dàng hơn.

Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 10 Unit 2: Reading

1. Read and complete [Đọc và hoàn thành]

Đáp án:

1. Vietnamese

2. English

3. Australian

4. American

5. Japanese

6. Malaysian

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. tớ là Hakim. Hôm nay là chủ nhật. Tớ đang ở trên biển với các bạn. Mai, nam, Quân và Phong là người Việt Nam. Linda là người Anh. Tony là người Úc. Tom là người Mỹ. Akiko là người Nhật. Và tớ là người Malaysia. các bạn và tớ rất thích biển. Chúng tớ đang chơi rất vui ở đây.

2. Read again and write. [Đọc lại và viết]

1. Where are Hakim and his friends?

2. Where is Linda from?

3. Where is Akiko from?

4. What nationality is Tom?

5. What nationality is Hakim?

Đáp án:

1. They are on the beach.

2. She is from England.

3. She is from Japan.

4. He is American.

5. He is Malaysian.

Hướng dẫn dịch:

1. Hakim và các bạn đang ở đâu? - Họ đang trên biển.

2. Linda đến từ đâu? - Cô ấy đến từ nước Anh.

3. Akiko đến từ đâu? - Cô ấy đến từ nước Nhật.

4. Quốc tịch của Tom là gì? - Anh ấy là người Mỹ.

5. Quốc tịch của Hakim là gì? - Anh ấy là người Malaysia.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 chi tiết, hay khác:

Phonics trang 8 SBT Tiếng Anh 4: Complete and say the words aloud. [Hoàn thành từ sau đó đọc to những từ này]...

Vocabulary trang 8, 9 SBT Tiếng Anh 4: Put the words in the correct boxes. [Xếp những từ vào ô đúng]...

Sentence patterns trang 9 SBT Tiếng Anh 4: Read and match. [Đọc và nối]. What's your name?...

Speaking trang 10 SBT Tiếng Anh 4: Read and reply [Đọc và đáp lại]...

Writing trang 11 SBT Tiếng Anh 4: Look and write. Use the information from the Pupil’s Book...

❮ Bài trước Bài sau ❯

Tag: Giải Sách Tiếng Anh 10 Mới

Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải SBT Tiếng Anh lớp 10 chính xác và chi tiết nhất được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh lớp 10 của ba sách Kết nối tri thức [Global Success], Cánh diều [Explore New Worlds], Chân trời sáng tạo [Friends Global] giúp học sinh lớp 10 học tốt môn Tiếng Anh 10 hơn.

  • Giải SBT Tiếng Anh 10 Global Success [Kết nối tri thức]
  • Giải SBT Tiếng Anh 10 Explore New Worlds [Cánh diều]
  • Giải SBT Tiếng Anh 10 Friends Global [Chân trời sáng tạo]

  • I. Pronunciation [trang 3]

  • II. Vocabulary [trang 3, 4]

  • III. Grammar [trang 4, 5, 6]

  • IV. Reading [trang 6, 7]

  • V. Speaking [trang 7]

  • VI. Writing [trang 8, 9]

  • I. Pronunciation [trang 10]

  • II. Vocabulary [trang 10, 11]

  • III. Grammar [trang 11, 12]

  • IV. Reading [trang 12, 13]

  • V. Speaking [trang 14]

  • VI. Writing [trang 14, 15]

  • I. Pronunciation [trang 16]

  • II. Vocabulary [trang 16, 17]

  • III. Grammar [trang 17, 18]

  • IV. Reading [trang 18, 19]

  • V. Speaking [trang 19]

  • VI. Writing [trang 20, 21, 22]

  • I. Pronunciation [trang 23]

  • II. Vocabulary [trang 23, 24]

  • III. Grammar [trang 24]

  • IV. Reading [trang 25, 26]

  • V. Speaking [trang 26]

  • VI. Writing [trang 27]

  • I. Pronunciation [trang 28]

  • II. Vocabulary [trang 28, 29]

  • III. Grammar [trang 29, 30]

  • IV. Reading [trang 31]

  • V. Speaking [trang 32]

  • VI. Writing [trang 32, 33]

  • I. Pronunciation [trang 34]

  • II. Vocabulary [trang 34, 35]

  • III. Grammar [trang 35, 36]

  • IV. Reading [trang 36, 37]

  • V. Speaking [trang 37, 38]

  • VI. Writing [trang 38, 39]

  • I. Pronunciation [trang 40]

  • II. Vocabulary & Grammar [trang 40, 41]

  • III. Reading [trang 42, 43]

  • IV. Speaking [trang 43]

  • V. Writing [trang 44]

  • I. Pronunciation [trang 45]

  • II. Vocabulary [trang 45, 46]

  • III. Grammar [trang 46, 47]

  • IV. Reading [trang 47, 48]

  • V. Speaking [trang 49]

  • VI. Writing [trang 49, 50]

  • I. Pronunciation [trang 51]

  • II. Vocabulary [trang 51, 52]

  • III. Grammar [trang 52, 53]

  • IV. Reading [trang 53, 54]

  • V. Speaking [trang 54, 55]

  • VI. Writing [trang 55, 56]

  • I. Pronunciation [trang 57]

  • II. Vocabulary [trang 57, 58]

  • III. Grammar [trang 58, 59, 60]

  • IV. Reading [trang 60, 61]

  • V. Speaking [trang 62]

  • VI. Writing [trang 62, 63]

  • I. Pronunciation [trang 64]

  • II. Vocabulary [trang 64, 65]

  • III. Grammar [trang 65]

  • IV. Reading [trang 65, 66]

  • V. Speaking [trang 67]

  • VI. Writing [trang 67]

  • I. Pronunciation [trang 68]

  • II. Vocabulary [trang 68, 69]

  • III. Grammar [trang 69, 70]

  • IV. Reading [trang 70, 71]

  • V. Speaking [trang 71, 72]

  • VI. Writing [trang 72]

  • I. Pronunciation [trang 74]

  • II. Vocabulary [trang 74, 75]

  • III. Grammar [trang 75, 76]

  • IV. Reading [trang 77]

  • V. Speaking [trang 78]

  • VI. Writing [trang 78, 79]

  • I. Pronunciation [trang 80]

  • II. Vocabulary [trang 80, 81]

  • III. Grammar [trang 81]

  • IV. Reading [trang 82, 83]

  • V. Speaking [trang 83]

  • VI. Writing [trang 83, 84]

---------------------------------

Mục lục Giải SBT Tiếng Anh lớp 10 Explore New Worlds - Cánh diều

Đang cập nhật nội dung ...

---------------------------------

Mục lục Giải SBT Tiếng Anh lớp 10 Friends Global - Chân trời sáng tạo

Đang cập nhật nội dung ...

Xem thêm các kết quả về Giải Sách Tiếng Anh 10 Mới

Nguồn : haylamdo.com

Nếu bài viết bị lỗi. Click vào đây để xem bài viết gốc.

Write WH-questions for the underlined parts. The first one is done for you.

Write WH-questions for the underlined parts. The first one is done for you.

[ Viết WH-câu hỏi cho các phần gạch chân. Ví dụ đầu tiên được thực hiện cho bạn.] 

a] My family and I live on 49 Hai Ba Trunq Street. [Where]

----> Where do your family and you live?

b] My mother is a receptionist at the Cleverlearn Language Centre. [What]

[ Mẹ tôi là nhân viên tiếp tân tại Trung tâm Ngôn ngữ Cleverlearn]

......................................... ?

c] It’s about 2 kilometers from my house to the movie theatre. [How far]

[ Nó cách nhà tôi khoảng 2 km về rạp chiếu phim]

...........................................

d] We have math and literature every Monday morning. [When]

[ Chúng ta có toán và văn học mỗi sáng thứ Hai]

............................................ ?

e] In hot weather, people often feel thirsty. [How]

[ Trong thời tiết nóng, người ta thường cảm thấy khát]

.......................................... ?

f] All the students in class 7A3 come from Ha Noi. [Where]

[ Tất cả học sinh lớp 7A3 đến từ Hà Nội]

............................................ ?

Đáp án

b] What does your mother do? Mẹ bạn làm nghề gì?

c] How far is it from your house to the movie theatre? Bao xa từ nhà bạn đến rạp chiếu phim?

d] When do you have Math and Literature? Khi nào bạn có môn Toán với Ngữ Văn?

e] How do people feel, in hot weather ? Mọi người cảm thấy như thế nào khi thời tiết nóng?

f] Where do all the students in class 7A3 come from? Tất cả các học sinh lớp 7A3 đến từ đâu?

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 7 - Xem ngay

>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Xem thêm tại đây: Unit 1: BACK TO SCHOOL

Video liên quan

Chủ Đề