Quy trình tạo giống mới bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn noãn

[1]Trung Tâm GDTX Dầu Tiếng. Tổ: Tự Nhiên. GV: Nguyễn Phi Trường. Môn: Sinh Học 12. Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết. BÀI 19 : TẠO GIỐNG MỚI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GÂY ĐỘT BIẾN VÀ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO I. Mục tiêu - Giải thích được quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến - Nêu được 1 số thành tựu tạo giống ở việt nam - Trình bày được 1 số quy trình và thành tựu tạo giống thực vật bằng công nghệ tế bào - Trình bày được kỹ thuật nhân bản vô tính ở động vật và nêu ý nghĩa thực tiễn của phương pháp này - Phát triển kỹ năng phân tích kênh hình, kỹ năng so sánh khái quát tổng hợp, làm việc độc lập với sgk - Nâng cao kỹ năng pt hiện tượng qua chọn tạo giống mới từ nguồn biến dị đột biến và công nghệ tế bào - Xây dựng niềm tin vào khoa học về công tác tạo giống II. Phương tiện dạy học: - Hình 19, tranh ảnh giới thiệu về các thành tựu chọn giống ĐTV III. Tiến trình tổ chức dạy học 1] Bài cũ: - Nêu nguyên tắc của PP tạo giống? Phương pháp tạo giống TC dựa trên BDTH. - Thế nào la ưu thế lai? tại sao ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ? 2] Bài mới: Để chủ động tạo biến dị [từ những năm 20/XX] con người đã chủ động gây đột biến nhân tạo Hoạt động của GV và HS. Nội dung. * Hoạt động 1: tìm hiểu tạo giống mới bằng pp. I. Tạo giống mới bằng phương pháp gây. gây đột biến. đột biến. Lop12.net. [2] Trung Tâm GDTX Dầu Tiếng. Tổ: Tự Nhiên. GV: Nguyễn Phi Trường. Môn: Sinh Học 12. Hoạt động của GV và HS. Nội dung. ? Gây đột biến tạo giống mới có thể dựa trên cơ. 1. Quy trình: gồm 3 bước. sở KH nào ?. + B1- Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột. [KH tức là các tính trạng do KG qui định, do đó biến muốn thay đổi các tính trạng để NSPC tốt hơn cần biến đổi vật chất di truyền] ? Nêu qui trình tạo giống đbiến?. + B2- Chọn lọc các cá thể đột biến có kiểu. ? Tác nhân nào có thể gây ra các đột biến? Ngtắc. hình mong muốn. sử dụng?. + B3- Tạo dòng thuần chủng. [Cường độ, liều lượng thích hợp: Tia pxạ:tia X, , , chùm nơtron; tia TN; các hóa chất] ? Tại sao sau khi gây đột biến nhân tạo cần phải. * Lưu ý : phương pháp này đặc biệt có. chọn lọc [ có phải cứ gây ĐB ta sẽ thu dc kết quả. hiệu quả với vi sinh vật. mong muốn ?] ? PP gây đột biến chủ yếu phù hợp với đối tượng nào ? tại sao?. 2. Một số thành tựu tạo giống ở Việt Nam. ? Tại sao pp ở đv bậc cao người ta ko hoặc rất ít. - Xử lí các tác nhân lí hoá thu được nhiều. gây đột biến. chủng vsv , lúa, đậu tương ….có nhiều đặc. [ cơ quan ss nằm sâu trong cơ thể,rất nhạy. tính quý. cảm,cơ chế tác động phức tạp và đễ chết ]. *Btử nấm Pênicilium TiaPX  chủng đb. * Gv chiếu một số hình ảnh thành tựu tạo giống. có hoạt tính pênicilin gấp 200 [400]lần. bằng pp gây đột biến. dạng gốc. * Pênicilin [1940]->1% pênicilin giống đb *Nấm men,vk TiaPX  chủng đb ST [100đv/ml=>40000đv/ml] * 300kg bò chăm sóc tốt:. mạnh=>NS sinh khối cao, tạo chủng VSV tăng trọng 1,1- đóng. 1,2kg/ngày, 120g prôtêin. vai. trò. kháng. nguyên. gây. mdịch=>SX vacxin cho người, gia súc. -300 kg nấm men: Tăng trọng 25-30 tấn/ngày, - Táo Gia Lộc : NMU   táo “má hồng” 12-13 tấn prôtêin. [q.to, tròn, ngọt, dòn , thơm, 2vụ/năm...]. Lop12.net. [3] Trung Tâm GDTX Dầu Tiếng. Tổ: Tự Nhiên. GV: Nguyễn Phi Trường. Môn: Sinh Học 12. Hoạt động của GV và HS *. Ngô. M1. đb->12. Nội dung. Lai  dòng  DT6[chín * Lúa Mộc tuyền:   MT1[Thấp, cứng. sớm,Nscao, Pr tăng 1,5%, Tbột giảm 4%...]. cây, chịu mặn, phèn, Năng suất tăng 15-. *Gây đột biến thể đa bội: đ/v cây lấy 20%...] lá,thân,gỗ,sợi... II. Tạo giống bằng công nghệ tế bào. - Dâu tằm[số11&34]: 3n=42 lá to, dày. 1] Công nghệ tế bào thực vật. - Dương liễu 3n=57 lớn nhanh,gỗ tốt. a- Nuôi cấy mô ,tế bào :. - Dưa hấu 3n=33:to, ngọt ,không hạt. - Nuôi TB, mô/mt thích hợp tạo mô sẹo. - Rau muống 4n: thân lá đều to, nsuất gấp đôi  tái sinh thành mới [300tạ/ha]. => nhân nhanh các giống cây trồng từ 1. *Hoạt đông 2 : tìm hiểu tạo giống bằng công. cây ban đầu.. nghệ tế bào. b- Dung hợp TB trần:. ▼Nghiên cứu mục II.1 và chỉ ra các lĩnh vực của. +Tạo tế bào trần: loại màng xenlulo.. CNTBTV.. +Dung hợp tế bào: nuôi TB trần 2 loài. ? Cách tiến hành, cơ sở, ứng dụng của các lĩnh. trong môi trường đặc biệt để chúng kết. vực?. dính nhau tạo TB lai. *mt có hoocmôn sinh trưởng như:. auxin, + Kích thích TB lai phát triển thành cây. giberilin, xitokinin.... lai.. *mô sẹo: nhiều tế bào chưa biệt hoá, có khả năng => giống mới mang đặc điểm của cả hai sinh trưởng mạnh từ đó điều khiển cho tế bào biệt loài mà bằng cách lai hữu tính không thể hoá thành các mô khác nhau [rễ, thân, lá...] và tái thực hiện được. Cây lai được nhân lên bằng sinh thành cây mới.. nuôi cấy TB.. VD: 1ĐST cây phong lan  4 triệu cây con.. c- Nuôi cấy hạt phấn,noãn:. ? Ưu điểm?. Nuôi phấn, noãn trên môi trờng nuôi nhân. ? Các bước dung hợp tb trần?. tạo thành dòng tế bào đơn bội[n] . Tiếp đến dùng cônxixin để lưỡng bội[2n] rồi phát. MT có tác nhân kích thích: Vinus Xenđê giảm triển thành cây lưỡng bội . hoạt tính,xung điện cao áp,pôlietylelglycon. Lop12.net. => Các cây tạo ra ĐHT về tất cả các gen. [4] Trung Tâm GDTX Dầu Tiếng. Tổ: Tự Nhiên. GV: Nguyễn Phi Trường. Môn: Sinh Học 12. Hoạt động của GV và HS. Nội dung. Auxin/xitokinin: mt nghiêng về auxin-> ra rễ,. [TC]Chọn được dòng TB có gen đơn bội. nghiên về xitokinin ->phân hóa chồi. khác nhau .. ? Ưu điểm? ? Các bước nuôi cấy hạt phấn, noãn? Ưu điểm. 2.Công nghệ tế bào động vật a. Nhân bản vô tính động vật. Sự đa dạng của các giao tử do giảm phân tạo ra. - TBC của trứng + nhân TB xôma=>TB. cho phép chọn lọc được các dòng tế bào có bộ. / mtdd vao TC mới nuôi   phôi cay    cthể mới. gen đơn bội khác nhau dựa vào sự biểu hiện. Ví dụ: Nhân bản ở Cừu. thành kiểu hình của các alen lặn d- chọn dòng tế bào xôma có biến dị:. * ý nghĩa:. Nuôi cấy tế bào có 2n NST trên môi trường nhân - Nhân nhanh giống vật nuôi quý hiếm tạo ->chọn biến dị số lượng nhiễm sắc thể kiểu dị - Tạo ra các giới ĐV mang gen người bội, chúng sinh sản thành nhiều dòng tế bào có nhằm cung cấp cơ quan nội tạng cho người các tổ hợp nhiễm sắc thể khác nhau. bệnh [không bị hệ miễn dịch đào thải]. =>tạo ra các giống cây trồng mới có các kiểu gen b. Cấy truyền phôi khác nhau của cùng một giống ban đầu. Phôi được tách thành nhiều phần riêng. ▼nếu bạn có 1 con chó có KG quý hiếm, làm thế. biệt, mỗi phần sau đó sẽ phát triển thành. nào để bạn có thể tạo ra nhiều con chó có KG y. một phôi riêng biệt => nhiều ct có kiểu gen. hệt con chó của bạn→ thành tựu công nghệ. giống nhau.. TBĐV Quan sát hình 19 mô tả các bước trong nhân bản vô tính cừu đôli - Lấy nhân TB xôma chuyển vào nhân tế bào trứng [TB trứng đã loại bỏ nhân]. Nuôi TB trứng này ở môi trường thích hợp sẽ phát triển thành phôi, chuyển phôi vào tử cung của cthể mẹ. * ý nghĩa thực tiễn của nhân bản vô tính ĐV?. Lop12.net. [5] Trung Tâm GDTX Dầu Tiếng. Tổ: Tự Nhiên. GV: Nguyễn Phi Trường. Môn: Sinh Học 12. Hoạt động của GV và HS. Nội dung. ? Cấy truyền phôi là gì ? ý nghĩa của cấy truyền phôi 3. Củng cố - Đọc phần tổng kết. - Trả lời câu hỏi SGK 4. Dặn dò:. - Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa. - Tìm hiểu các bước cần tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen. RÚT KINH NGHIỆM. .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ................................................................................................................ Ngày........, tháng......., 2009 Tổ trưởng kí duyệt. Lop12.net. [6]

[1]NĂM HỌC: 2015- 2016 . [2] KIỂM TRA BÀI CU Câu hỏi: Ưu thế lai là gì? Đặc điểm của ưu thế lai? Giả thuyết giải thích ưu thế lai?. [3] Tiết 22: TẠO GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GÂY ĐỘT BIẾN VÀ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO. [4] Quy trình tạo giống bằng tác nhân đột biến Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn. Tạo dòng thuần chủng cho thể đột biến được chọn. Nghiên cứu SGK cho biết các bước trong quy trình tạo giống bằng phương pháp gây đột biến? Trong các bước trên bước nào quan trọng nhất? Để thực hiện bước này cần chú ý điều gì?. [5] Quy trình tạo giống bằng tác nhân đột biến Tác nhân Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến. Chọn lọc thể đột biến có kiểu hình mong muốn. Tạo dòng thuần chủng cho thể ĐB được chọn. ĐỐI TƯỢNG. Cường độ. Thời gian. [6] Tác nhân vật lí: Tia phóng xạ, tia tử ngoại, sốc nhiệt. Tác nhân hóa học: 5-BU, EMS… Consixin. Vị trí tác động của tác nhân gây đột biến ở TV. [7] Phương pháp tạo giống bằng gây đột biến thích hợp với những đối tượng sinh vật nào?. [8] THÀNH TỰU TẠO GIỐNG ĐỘT BIẾN. Bưởi [3n] không hạt. [9] Cam CARA CARA không hạt [hiện trồng ở Đà lạt]. Cam mật [3n] không hạt. [10] Dưa hấu tam bội [3n] không hạt. [11] Dâu tằm tam bội [3n]. [12] Cà chua DT 28: Chọn tạo bằng phương pháp đột biến thực nghiệm. [13] Ngô DT6: chín sớm, năng suất cao, hàm lượng Pr tăng 1,5%... [14] Gièng lúa thơm đét biÕn Basmati: Thời gian sinh trưởng 3 thỏng, hạt dài thon, đẹp, và năng suất tăng gÊp 2 - 2,5 lÇn so víi gièng gèc.. [15] Giống hoa cúc VCM1 [Cải tiến từ giống gốc là hoa cúc CN43 có hoa màu trắng được nhập nội từ Hà Lan bằng chiếu xạ in vitro]. [16] [17] Nuôi cấy mô ở Viện Di truyền. [18] Hoa Phong lan nuôi cấy mô. [19] Công ty cổ phần Giống - Vật tư công nghệ cao Việt Nam Nhân giống vô tính một số giống Lily nhập nội. [20] Chuối nuôi cấy mô trong vườn ươm. Chuối nuôi cấy mô trồng ngoài đồng. [21] Dứa. [22] NHÂN GIỐNG VÔ TÍNH “BẰNG PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY MÔ” Ở CÂY BẠCH ĐÀN. [23] Sơ đồ tóm tắt quy trình lai tế bào xôma. [2n] 2n= 24. TB trần TB lai 72 NST [24+48] [2n]. 2n= 48. Cây lai Pomato 72 NST [24+48]. [24] Kết quả lai giữa Khoai tây và Cà chua do sinh viên Việt Nam tạo ra năm 2010. [25] Kết quả lai giữa Khoai tây và cà chua do các nhà làm vườn nước Anh tạo ra năm 2013. [26] 2. Cây con. 1. Cây con. [27] Tế bào đơn bội [n] AB Hạt phấn [n] AB. Lưỡng bội hóa Cây lưỡng bội [2n] AABB. Cây đơn bội [n] AB. [28] Cho nhân TB tuyến vú Chuyển nhân TB tuyến vú vào TBC của trứng. Cừu 1 Cho TBC của trứng. Nuôi cây trong ống nghiệm. Cừu 2. Cừu con ra đời [Dolly]. . Cừu 3 Phôi sớm Cấy phôi vào tử cung. [29] Cừu Dolly. - Cừu cái Dolly ra đời [ 1996] tại Scotland, gây chấn động toàn cầu khi trở thành con vật được nhân bản đầu tiên. - Dolly đã 3 lần sinh nở với 6 đứa con. Lên 5 tuổi, Dolly bị mắc chứng viêm khớp và trở nên đi lại khó khăn. Năm 2003 [7 tuổi] nó đã được tiêm một mũi tiêm gây chết không đau đớn [cái chết êm ái] nhằm thoát khỏi bệnh phổi đang trở nên trầm trọng. -Tỷ lệ thất bại của trứng cũng khá cao và trong số những phôi thành công thì có rất nhiều phôi bị lỗi, như trường hợp của Dolly đã bị chết sớm. Nguyên nhân do phần mềm gene không được chuyển giao hoàn toàn hoặc bị hư hỏng trong lúc chuyển.. [30] Nhân bản vô tính chó cưng ▼ Nếu bạn có 1 con chó có kiểu gen quý hiếm, làm thế nào để bạn có thể tạo ra nhiều con chó có kiểu gen y hệtTiến hành: con chó của bạn? Công ty RNL Bio [Hàn Quốc]. Những chú chó này được nhân bản từ tế bào của một con chó giống Booger.. Năm thành công: 2005. [31] Nhân bản chuột chết. Người tiến hành: Năm nghiên cứu thành công: Nhóm nghiêu cứu của Trung tâm Sinh học phát triển tại Tháng 11 [Nhật năm Bản] 2008 thành phố Kobe Con chuột đã chết đượcHậu 16 năm duệ của con chuột chết. [32] Nhân bản cá trạch. Người tiến hành: GS.TS Nguyễn Mộng Hùng và nhà khoa học Nga Nikitina.. [33] Lạc đà Injaz Tiến hành: Trung tâm nhân giống lạc đà và Viện nghiên cứu thú y trung ương của Các tiểu vương quốc Ảrập Thống nhất nhân bản từ một con lạc đà bị giết lấy thịt năm 2005.. Chào đời: 8/4/2009. [34] Chuột nhân bản từ tế bào lấy từ da [Mỹ]. Ngựa nhân bản vô tính ở Ý. Khỉ nhân bản vô tính [Anh]. Sói nhân bản vô tính ở Hàn Quốc [2005]. [35] Vooc quần đùi trắng. Sếu đầu đỏ. Sao la. [36] Quy trình cấy truyền phôi bò. [37] CỦNG CỐ Câu 1. Trong các bước sau đây: I. Chọn lọc cá thể có kiểu hình mong muốn. II. Tạo dòng thuần. III. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến. Quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến theo trình tự nào sau đây? A. I --> --> II --> III. B. III --> II --> I. C. II --> III --> I. D. III --> I --> II.. [38] CỦNG CỐ Câu 2: Trong kĩ thuật lai tế bào, các tế bào trần là: a. b. c. d.. các tế bào xôma tự do được tách ra từ mô sinh dưỡng các tế bào đã được xử lí làm tan màng sinh chất các tế bào đã được xử lí làm tan thành tế bào các tế bào khác loài đã hoà nhập để trở thành tế bào lai. [39] CỦNG CỐ Câu 3. Phương pháp nuôi cấy hạt phấn là: A. Cho mọc thành cây đơn bội rồi đa bội hóa cây lưỡng bội. B. Dùng hóa chất để nuôi cấy tạo cây lưỡng bội. C. Cho những giao tử đơn bội giao phấn tạo cây lưỡng bội. D. Cho giao tử đơn bội nuôi cấy trong môi trường đủ chất dinh dưỡng phát triển thành cây lưỡng bội.. [40] CỦNG CỐ Câu 4. Điều nào sau đây không đúng với nhân bản vô tính ở động vật bằng kỹ thuật chuyển nhân? A. Cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục. B. ĐV có vú có thể nhân bản từ tế bào xôma. C. Cần có sự tham gia tế bào chất của noãn bào. D. Có thể tạo ra giống ĐV mang gen người.. [41] CỦNG CỐ Câu 5: Chia cắt một phôi động vật thành nhiều phôi, rồi cấy vào tử cung của các con cái khác nhau từ đó nhanh chóng tạo ra hàng loạt con có kiểu gen giống nhau được gọi là phương pháp: a. b. c. d.. Nuôi cấy hợp tử. Kỹ thuật chuyển Cấy truyền phôi Nhân giống đột biến. [42] Câu 6. Để tạo ra cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể của 2 loài khác nhau mà không qua sinh sản hữu tính người ta sử dụng phương pháp A. đột biến nhân tạo. B. lai tế bào. C. kĩ thuật di truyền. D. chọn lọc cá thể.. [43] [44] 1. Trả lời các câu hỏi và bài tập trong SGK 2. Đọc bài 20: TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN. [45] * Yêu cầu: Nghiên cứu SGK SH 12 trang 80, hoàn thành nội dung PHT sau: 1. Công nghệ tế bào thực vật. Phương pháp Nuôi cấy mô, tế bào Lai tế bào sinh dưỡng[Xô ma] Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn. Cách tiến hành. Kết quả [Ứng dụng]. [46] NỘI DUNG PHIẾU HỌC TẬP Phương pháp Nuôi cấy mô, tế bào. Lai tế bào sinh dưỡng [Xô ma]. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn. Cách tiến hành - Nuôi cấy mô hay tế bào thực vật trong ống nghiệm → Tái sinh thành cây.. Kết quả [Ứng dụng]. [47] NỘI DUNG PHIẾU HỌC TẬP Phương pháp Nuôi cấy mô, tế bào. Lai tế bào sinh dưỡng [Xô ma]. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn. Cách tiến hành - Nuôi cấy mô hay tế bào thực vật trong ống nghiệm → Tái sinh thành cây.. Kết quả [Ứng dụng] - Tạo quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen. - Nhân giống nhanh, số lượng lớn.. [48] NỘI DUNG PHIẾU HỌC TẬP Phương pháp Nuôi cấy mô, tế bào. Cách tiến hành. Kết quả [Ứng dụng]. - Nuôi cấy mô hay tế bào thực vật trong ống nghiệm → Tái sinh thành cây.. - Tạo quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen.. - Loại bỏ thành tế bào của các tế Lai tế bào bào lai khác loài → Tế bào trần. sinh dưỡng - Dung hợp hai tế bào trần → tế [Xô ma] bào lai - Nuôi tế bào lai → Cây lai khác loài.. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn. - Nhân giống nhanh, số lượng lớn.. [49] NỘI DUNG PHIẾU HỌC TẬP Phương pháp Nuôi cấy mô, tế bào. Cách tiến hành. Kết quả [Ứng dụng]. - Nuôi cấy mô hay tế bào thực vật trong ống nghiệm → Tái sinh thành cây.. - Tạo quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen.. - Loại bỏ thành tế bào của các tế Lai tế bào bào lai khác loài → Tế bào trần. sinh dưỡng - Dung hợp hai tế bào trần → tế [Xô ma] bào lai - Nuôi tế bào lai → Cây lai khác loài.. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn. - Nhân giống nhanh, số lượng lớn. - Tạo cây lai khác loài, [ không qua lai hữu tính].. [50] NỘI DUNG PHIẾU HỌC TẬP Phương pháp. Cách tiến hành. Kết quả [Ứng dụng] - Tạo quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen.. Nuôi cấy mô, tế bào. - Nuôi cấy mô hay tế bào thực vật trong ống nghiệm → Tái sinh thành cây.. Lai tế bào sinh dưỡng [Xô ma]. - Loại bỏ thành tế bào của các tế - Tạo cây lai khác loài, bào lai khác loài → Tế bào trần. [ không qua lai hữu - Dung hợp hai tế bào trần → tế tính]. bào lai - Nuôi tế bào lai → Cây lai khác loài.. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn. - Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn trong ống nghiệm → Cây đơn bội. - Tế bào đơn bội [n] lưỡng bội hóa Cây lưỡng bội [2n]. - Nhân giống nhanh, số lượng lớn.. [51] NỘI DUNG PHIẾU HỌC TẬP Phương pháp. Cách tiến hành. Kết quả [Ứng dụng] - Tạo quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen.. Nuôi cấy mô, tế bào. - Nuôi cấy mô hay tế bào thực vật trong ống nghiệm → Tái sinh thành cây.. Lai tế bào sinh dưỡng [Xô ma]. - Loại bỏ thành tế bào của các tế - Tạo cây lai khác loài, bào lai khác loài → Tế bào trần. [ không qua lai hữu - Dung hợp hai tế bào trần → tế tính]. bào lai - Nuôi tế bào lai → Cây lai khác loài.. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn. - Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn trong ống nghiệm → Cây đơn bội.. - Nhân giống nhanh, số lượng lớn.. - Tạo các cây lưỡng bội đồng hợp về tất cả các gen → Tính trạng ổn - Tế bào đơn bội [n] lưỡng bội hóa định. Cây lưỡng bội [2n]. [52] * Yêu cầu: Nghiên cứu SGK SH 12 trang 80, 81 hoàn thành nội dung PHT sau: 2. Công nghệ tế bào động vật. Phương pháp. Nhân bản vô tính động vật. Cấy truyền phôi. Cách tiến hành. Kết quả [Ứng dụng]. [53] NỘI DUNG PHIẾU HỌC TẬP. Phương pháp. Cách tiến hành. Nhân bản 1. Tách nhân tế bào của động vật vô tính cần nhân bản. Tách tế bào trứng và động vật loại bỏ nhân. 2. Cho nhân tế bào cần nhân bản vào tế bào trứng đã mất nhân ->Phôi. 3. Chuyển phôi vào tử cung của con cái khác cho mang thai, sinh đẻ bình thường.. Cấy truyền phôi. Kết quả [Ứng dụng] - Nhân bản nhiều loài động vật [đặc biệt là động vật biến đổi gen].. [54] NỘI DUNG PHIẾU HỌC TẬP. Phương pháp. Cách tiến hành. Kết quả [Ứng dụng]. Nhân bản 1. Tách nhân tế bào của động vật - Nhân bản động vô tính cần nhân bản. Tách tế bào trứng và vật [đặc biệt là động vật loại bỏ nhân. động vật biến đổi 2. Cho nhân vào tế bào trứng đã bị lấy mất nhân. 3. Nuôi tế bào này trong ống nghiệm → phôi.. gen].. 4. Chuyển phôi vào tử cung của con cái cho mang thai, sinh đẻ bình thường.. Cấy truyền phôi. - Lấy phôi từ động vật cho -> tách thành nhiều phôi → cấy các phôi này vào động vật nhận để mang thai và sinh đẻ bình thường.. - Tạo nhiều con vật kiểu gen giống nhau trong thời gian ngắn.. [55]

Video liên quan

Chủ Đề