Qui trình xử lý thép skd61

Đăng lúc 17-10-2018 02:11:52 PM – Đã xem 10560

Thép SKD61 thường được ứng dụng nhiều trong việc làm khuôn dập nóng và những cụ thể chịu được nhiệt độ cao trong công nghiệp. Thông qua những bài viết trước, những đặc tính cơ bản về thép SKD61 đã được mọi người biết đến. Trong bài viết lần này, chúng tôi sẽ đề cập cụ thể hơn về độ cứng thường thì của thép SKD61 .

1. Thép SKD61 là gì?

Thép SKD61 là ký hiệu của mác thép theo tiêu chuẩn của Nhật Bản [ JIS – Japan Industrial Standard ] được sử dụng thoáng rộng trong ngành công nghiệp nóng và nguội, nhưng SKD61 được yêu thích hơn trong công nghiệp nóng [ thường sử dụng làm khuôn dập nóng ] .

2. Đặc tính cơ bản của thép SKD61

Thép SKD61 có được những đặc tính cơ bản như sau :
– Khả năng chống mài mòn cao vì trong cấu trúc thép SKD61 có chứa thành phần Molypden [ Molybdenum ] .
– Cân bằng được nhiệt độ và độ dẻo. Khác với những loại thép thường thì, năng lực này mang lại cho SKD61 lợi thế lớn trong môi trường tự nhiên thao tác có nhiệt độ cao .
– Khi được giải quyết và xử lý nhiệt, SKD61 có độ cứng đạt khoảng chừng 50 HRC – 55 HRC [ Rockwell C Hardness – đơn vị chức năng đo độ cứng trong ngành luyện kim ]. Nếu như tôi quá cao sẽ làm cho thép trở nên giòn và dễ gãy .
– Gia công tốt ít biến dạng khi nhiệt luyện. Crom có tính năng cải tổ tính chống ram và độ bền ở nhiệt độ cao do nó tạo Cacbit nhỏ mịn khi ram tiết ra ở nhiệt độ trên 25000C, do đó nó có tính chống ram đến nhiệt độ 2500C ÷ 30000C .

3. Độ cứng thông thường của thép SKD61

Thép SKD61 có thành phần Cacbon thấp [ 0.39 % ] và độ cứng vốn có của thép là 15 HRC – 21 HRC. Ở mức độ cứng này, ta hoàn toàn có thể gia công thuận tiện để tạo thành khuôn hoặc những chi tiết cụ thể cần độ cứng và năng lực chịu nhiệt tốt như : Khuôn đúc áp lực đè nén, lõi đẩy, khuôn đúc áp lực đè nén nhôm, khuôn đúc áp lực đè nén kẽm, …

Độ cứng thông thường của thép SKD61

Độ cứng thường thì sau khi giải quyết và xử lý nhiệt là 50 HRC – 55 HRC. Khi đã được giải quyết và xử lý nhiệt, thép sẽ rất cứng và khó gia công. Vì vậy, việc giải quyết và xử lý nhiệt yên cầu phải được triển khai sau khi đã gia công thép xong .

4. Lưu ý để đạt được độ cứng thích hợp khi xử lý nhiệt

Khi giải quyết và xử lý nhiệt thép SKD61 nếu vượt 55 HRC thì sẽ khiến thép trở nên giòn và dễ gãy, nếu thấp quá sẽ khiến thép không đủ độ cứng để thao tác và giảm hiệu suất cho những chi tiết cụ thể được tạo ra từ thép. Vậy làm thế nào để nhiệt luyện được độ cứng tương thích cho thép SKD11 ?
Câu vấn đáp rất đơn thuần, thép SKD61 cần được giải quyết và xử lý nhiệt đúng giải pháp để đạt được hiệu suất mong ước. Phương pháp giải quyết và xử lý nhiệt thép SKD61 hiệu suất cao nhất là tôi chân không và thấm Nitơ. Khi được đưa vào lò tôi chân không, thép sẽ được làm cứng từ ngoài vào trong và sau đó thấm lại Nitơ nên độ cứng của lõi sẽ giảm dần. Độ cứng cần đạt được thường thì từ 50 HRC – 55 HRC giúp nâng cao năng lực chịu nhiệt và độ bền dai hòa giải với nhau và đạt được hiệu suất cao nhất .

Lưu ý: Nếu thanh thép dài quá sẽ bị cong vênh trong quá trình xử lý nhiệt khoảng 1 zem – 2 zem. Chúng tôi luôn khuyến nghị khách hàng nên sử dụng dịch vụ xử lý nhiệt của nhà cung cấp thép hoặc trao đổi với đơn vị xử lý nhiệt để có hướng giải quyết tối ưu nhất.

Hy vọng bài viết này sẽ giúp quý fan hâm mộ biết được độ cứng thường thì của thép SKD61 và tầm quan trọng của thép SKD61 khi thao tác trong môi trường tự nhiên chịu nhiệt độ cao .

5. Liên hệ mua bán/báo giá thép SKD61 hoặc đặt hàng trực tuyến

THÉP CÔNG NGHIỆP PHÚ THỊNH

 – Hotline: 0931 91 16 16

 – Email: [email protected]

 – Website: www.thepphuthinh.com 

 – Văn phòng: 63 Đường TA12, Khu phố 3, phường Thới An, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh.

 – Xưởng: 323 Đặng Thúc Vịnh, Ấp 3, xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh.

 – Youtube: Thép công nghiệp Phú Thịnh

 – Fanpage: Thép SKD61 Phú Thịnh

Thép tròn đặc SKD61 là gì ?

Thép tròn đặc SKD61 là thép công cụ hợp kim Crôm [Cr] có độ cứng cao và chống mài mòn sau khi xử lý nhiệt [xln] để tăng độ cứng. Nó có độ ổn định về kích thước tốt và độ cứng nóng. Loại thép tròn này rất phù hợp để sản xuất khuôn chết nóng chính xác cao có tuổi thọ cao.

Một số thông tin chi tiết về thép tròn đặc SKD 61 theo JIS-G4404

  • Tên thường gọi: Thép tròn đặc SKD61 hay thép tròn skd61 hoặc sắt SKD61 [hiếm khi]
  • Tên gọi theo tiếng Anh : SKD61 steel round bar, SKD61 tool steel roud bar.
  • Hình dạng : Tròn đặc.
  • Mác thép : SKD61 theo tiêu chuẩn JIS-G4404 của Nhật bản.
  • Mác thép tương tự :
    • H13 hay H-13 theo tiêu chuẩn AISI/ASTM-A681 của Mỹ.
    • X40CrMoV5-1/ 1.2344 theo tiêu chuẩn DIN của Đức.
    • 4Cr5MoSiV1 theo tiêu chuẩn GB của Trung Quốc.
    • X40CRMOV511KU theo tiêu chuẩn UNI của Italia.
  • Kích thước : Từ khoảng 8mm [8li] ~ 400mm [400li] trên thế giới.

Citisteel cung cấp thép tròn đặc SKD 61 chất lượng tốt với nhiều kích thước phi khác nhau.

Tự tính nhanh trọng lượng thép tròn đặc SKD61 theo kích thước tùy chọn tại đây .

Đặc tính hóa học của thép tròn đặc JIS SKD61.

Dưới đây là tỉ lệ thành phần hóa học của các nguyên tố : C, Cr, Mn, Mo, P, S, Si, V trong thép tròn đặc JIS SKD61

[supsystic-tables id=9]

Tỉ lệ Crom [Cr] trong SKD61 tới 4.8~5.5 cao nhất trong các chất còn lại trong bảng trên. Nó tạo nên độ cứng ưu việt cho thép tròn đặc JIS SKD61.

Đặc tính vật lí của thép tròn SKD61

  • Độ bền kéo của thép tròn đặc SKD 61
    • Độ bền kéo tối đa trong điều kiện 20°C/68°F :      1200~1590 MPa  hoặc 174000 ~ 231000 psi.
    • Độ bền kéo thường trong điều kiện 20°C/68°F :   1000~1380 MPa  hoặc 145000 ~ 200000 psi.
  • Độ đàn hồi trong điều kiện 20°C/68°F :                            215 GPa              hoặc 31200 ksi.
  • Độ cứng của thép SKD61.
    • Độ cứng HRB max 250 HRB.
    • Độ cứng HRC 38 ~ 56 phụ thuộc vào quá trình xử lý nhiệt.

Quy trình xử lý nhiệt [nhiệt luyện] của thép SKD61

Giai đoạn ủ.

Lúc đầu, đun nóng từ từ đến 750~780 ℃ và để đủ thời gian cho thép được làm nóng hoàn toàn. Sau đó làm lạnh chậm trong lò [40F mỗi giờ] đến khoảng 537 °C, sau đó có thể tăng tốc độ làm mát. Khi đó, thép tròn đặc H13 ASTM sẽ có độ cứng MAX 250 HRB. Các biện pháp phòng ngừa thích hợp phải được thực hiện để ngăn chặn quá trình cacbon hóa hoặc khử quá mức.

Giai đoạn làm cứng thép tròn đặc 1.2344 DIN.

Thép công cụ H13 là thép có độ cứng rất cao và cần được làm cứng bằng cách làm mát trong không khí tĩnh. Việc sử dụng một bể muối hoặc lò khí quyển được kiểm soát là mong muốn để giảm thiểu quá trình khử băng, và nếu không có sẵn, nên đóng gói cứng trong than cốc đã qua sử dụng. Nhiệt độ sử dụng thường là 982 °C -1010 °C, tùy thuộc vào phần kích thước.

Nhiệt luyện thép SKD61.

Lúc đầu, quá trình ủ thép được thực hiện ở 550-650 °C, Ngâm ở nhiệt độ đã chọn và ngâm ít nhất một giờ trên mỗi 25mm tổng độ dày. Sau đó lấy độ cứng HRC từ 38 đến 56.

So sánh tỉ lệ thành phần hóa học của các mác thép tương tự thép JIS SKD61.

Bảng so sánh tỉ lệ thành phần % hóa học của các chất C, Cr, Mn, Mo, S, Si, P, V theo các tiêu chuẩn JIS, DIN và ASTM.

[supsystic-tables id=10]

Giá thép tròn đặc SKD61 ở trên thị trường

Hiện nay, giá thép tròn đặc SKD61 dao động khoảng trên 100.000đ/kg tới 150.000đ/kg tùy thuộc vào xuất xứ và kích thước. Thường thường giá thép SKD61 của Trung Quốc rẻ hơn so với Đài Loan, Hàn Quốc và Nhật Bản là tốt nhất. Song tùy vào mục đích sử dụng mà chúng ta sẽ lựa chọn loại thép phù hợp nhất.

Thông tin thêm về thép SKD61 Trung Quốc

Thép SKD61 Trung Quốc hay China là thép có nguồn gốc từ Trung Quốc được nhập khẩu trực tiếp về thị trường Việt Nam. Nó đảm bảo đầy đủ tiêu chuẩn cơ bản CO, CQ của mác thép. Đặc biệt là theo mác 4Cr5MoSiV1 của tiêu chuẩn GB Trung Quốc.

    • Ưu điểm của thép SKD 61 Trung Quốc :
      • Dễ nhập.
      • Có nhiều loại kích thước.
      • Giá thép SKD61 Trung Quốc rẻ nhất trên thị trường. Có thể tiết kiệm được nhiều chi phí sản xuất. Do vậy được sử dụng rộng rãi ở Việt Nam.
      • Đảm bảo đủ tiêu chuẩn, yêu cầu sản xuất, gia công,…
    • Nhược điểm :
      • Ở một số yêu cầu hoặc môi trường khắt khe hơn thì thép Skd 61 của Trung Quốc sẽ không còn đảm bảo. Do vậy, chúng ta sẽ hướng tới những lựa chọn khác như :
        • SKD61 Đài Loan.
        • SKD61 Nhật Bản.
        • SKD61 Hàn Quốc.

Chủ Đề