Việt Nam lànước có sản lượng xuất khẩu trái cây sang Trung Quốc cao. Tên gọi một số loại trái cây được dịch qua tiếng Trung.
Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
柠檬 /Níngméng/: Trái chanh.
榴莲 /Liúlián/: Trái sầu riêng.
橘子 /Júzi/: Trái quýt.
人心果 /Rénxīn guǒ/: Trái sapôchê.
梨子 /Lízi/: Trái lê.
香蕉 /Xiāngjiāo/: Trái chuối.
荔枝 /Lìzhī/: Trái vải.
石榴 /Shíliú/: Trái lựu.
山竺 /Shān zhú/: Trái măng cụt.
木瓜 /Mùguā/: Trái đu đủ.
葡萄 /Pútao/: Trái nho.
西瓜 /Xīguā/: Trái dưa hấu.
菠萝 /Bōluó/: Trái dứa.
苹果 /Píngguǒ/: Trái táo.
芒果 /Mángguǒ/: Trái xoài.
菠萝蜜 /Bōluómì/: Trái mít.
椰子 /Yēzi/: Trái dừa.
火龙果 /Huǒlóng guǒ/: Trái thanh long.
玉米 /Yùmǐ/: Trái bắp, trái ngô.
龙眼 /Lóngyǎn/: Trái nhãn.
草莓 /Cǎoméi/: Trái dâu tây.
番荔枝 /Fān lìzhī/: Trái mãng cầu.
刺果番荔枝 /Cì guǒ fān lìzhī/: Trái mãng cầu xiêm.
柚子 /Yòuzi/: Trái bưởi.
牛奶果 /Niúnǎi guǒ/: Trái vú sữa.
甘蔗 /Gānzhè/: Cây mía.
红毛丹 /Hóng máo dān/: Trái chôm chôm.
黄皮果 /Huángpíguǒ/: Bòn bon.
莲雾 /liānwù/: Trái mận của miền Nam.
柿子 /Shìzi/: Trái hồng.
哈密瓜 /Hāmìguā/: Trái dưa gang.
豆薯 /Dòu shǔ/: Củ đậu.
杨桃 /Yángtáo/: Trái khế.
猕猴桃 /Míhóutáo/: Trái kiwi.
杏子 /Xìngzi/: Trái mơ.
牛奶子 /Niúnǎi zi/: Quả nhót.
人面子 /Rén miànzi/: Quả sấu.
西印度樱桃 /Xī yìndù yīngtáo/: Trái sơri.
金酸枣 /Jīn suānzǎo/: Trái cóc.
Bài viết các loại trái cây trong tiếng Trung được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.