Phương trình cot x = -1 có nghiệm là

Nếu video không chạy trên Zalo, bạn vui lòng Click vào đây để xem hướng dẫn
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.

Theo dõi OLM miễn phí trên Youtube và Facebook:

Đáp án:

`D. x=pi/3+kpi ,kinZZ`

Giải thích các bước giải:

`3cotx-sqrt3=0`

ĐK: `sinxne0xnekpi`

`PTcotx=sqrt3/3`

`cotx=cot[pi/3]`

`x=pi/3+kpi,kinZZ`

`toD`

THPTToán

Gia sư QANDA - LongLeIFB8

thấy ok thì đánh giá 5 sao giúp c nhé

Học sinh

chị ơi cho em hỏi tanx=0 và cotx=0 thì bằng gì ạ

Gia sư QANDA - LongLeIFB8

Lớp 11

Toán học

Toán học - Lớp 11

Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số". Theo quan điểm chính thống neonics, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học [lôgic] và ký hiệu toán học. Các quan điểm khác của nó được miêu tả trong triết học toán. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh danh là "ngôn ngữ của vũ trụ".

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :]]

Copyright © 2021 HOCTAPSGK

Viết lại phương trình ở dạng .

Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng trong cho .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Viết lại theo sin và cosin.

Viết lại theo sin và cosin.

Nhân với nghịch đảo của phân số để chia cho .

Viết ở dạng một phân số với mẫu số .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Viết lại theo sin và cosin.

Viết lại theo sin và cosin.

Nhân với nghịch đảo của phân số để chia cho .

Chia mỗi số hạng trong phương trình cho .

Viết lại theo sin và cosin.

Viết lại ở dạng một tích.

Bấm để xem thêm các bước...

Viết lại theo sin và cosin.

Bấm để xem thêm các bước...

Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Viết lại theo sin và cosin.

Viết lại theo sin và cosin.

Bấm để xem thêm các bước...

Viết lại theo sin và cosin.

Bấm để xem thêm các bước...

Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.

Di chuyển sang vế trái của phương trình bằng cách trừ nó từ cả hai vế.

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với .

Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.

Phân tích nhân tử vế trái của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.

Đặt bằng và giải để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Di chuyển tất cả các số hạng không chứa sang vế phải của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng trong cho .

Rút gọn vế trái của phương trình bằng việc loại bỏ các nhân tử chung.

Bấm để xem thêm các bước...

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Viết lại theo sin và cosin.

Rút gọn biểu thức bằng cách loại bỏ các nhân tử chung.

Bấm để xem thêm các bước...

Rút gọn biểu thức bằng cách loại bỏ các nhân tử chung.

Bấm để xem thêm các bước...

Viết lại theo sin và cosin.

Viết lại theo sin và cosin.

Nhân với nghịch đảo của phân số để chia cho .

Viết ở dạng một phân số với mẫu số .

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.

Bấm để xem thêm các bước...

Vì nằm ở vế phải phương trình, ta hoán đổi vế để nó nằm ở vế trái của phương trình.

Trừ từ cả hai vế của phương trình.

Bình phương cả hai vế của phương trình.

Viết lại theo sin và cosin.

Bấm để xem thêm các bước...

Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.

Áp dụng các quy tắc cơ bản của số mũ.

Bấm để xem thêm các bước...

Áp dụng quy tắc tích số cho .

Bấm để xem thêm các bước...

Áp dụng quy tắc mũ và nhân các số mũ với nhau, .

Bấm để xem thêm các bước...

Viết lại theo sin và cosin.

Di chuyển sang vế trái của phương trình bằng cách trừ nó từ cả hai vế.

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Viết lại theo sin và cosin.

Áp dụng quy tắc tích số cho .

Bấm để xem thêm các bước...

Nhân với bằng cách cộng các số mũ.

Bấm để xem thêm các bước...

Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.

Viết lại theo sin và cosin.

Khai triển bằng cách sử dụng Phương Pháp FOIL.

Bấm để xem thêm các bước...

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.

Viết lại bằng cách sử dụng tính chất giao hoán của phép nhân.

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Bấm để xem thêm các bước...

Thay thế bằng dựa trên đẳng thức .

Kết hợp các số hạng đối nhau trong .

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Viết lại theo sin và cosin.

Áp dụng quy tắc tích số cho .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Viết lại theo sin và cosin.

Áp dụng quy tắc tích số cho .

Một mũ bất kỳ số nào là một.

Kết hợp các số hạng đối nhau trong .

Bấm để xem thêm các bước...

Trừ từ cả hai vế của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Nhân mỗi số hạng với và rút gọn.

Bấm để xem thêm các bước...

Nhân mỗi số hạng trong với .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.

Viết lại phương trình ở dạng .

Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng trong cho .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.

Lấy căn bậc của cả hai vế của để loại bỏ số mũ ở vế trái.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Bấm để xem thêm các bước...

Rút gọn vế phải của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Bất cứ nghiệm nào của đều là .

Kết hợp và rút gọn mẫu số.

Bấm để xem thêm các bước...

Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.

Bấm để xem thêm các bước...

Áp dụng quy tắc mũ và nhân các số mũ với nhau, .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Bấm để xem thêm các bước...

Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.

Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Thiết lập từng đáp án để giải tìm .

Thiết lập phương trình để giải tìm .

Giải phương trình để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.

Giá trị chính xác của là .

Hàm sin dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ hai. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ hai.

Bấm để xem thêm các bước...

Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với .

Bấm để xem thêm các bước...

Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.

Bấm để xem thêm các bước...

Di chuyển sang phía bên trái của .

Bấm để xem thêm các bước...

Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng cách sử dụng .

Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.

Bấm để xem thêm các bước...

Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .

Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.

, cho mọi số nguyên

Thiết lập phương trình để giải tìm .

Giải phương trình để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.

Giá trị chính xác của là .

Hàm sin âm trong góc phần tư thứ ba và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ đáp án khỏi , để tìm góc tham chiếu. Tiếp theo, cộng góc tham chiếu này vào để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.

Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với .

Bấm để xem thêm các bước...

Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.

Bấm để xem thêm các bước...

Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với .

Bấm để xem thêm các bước...

Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.

Bấm để xem thêm các bước...

Di chuyển sang phía bên trái của .

Góc tìm thấy là góc dương, nhỏ hơn , và có chung cạnh cuối với .

Bấm để xem thêm các bước...

Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng cách sử dụng .

Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.

Bấm để xem thêm các bước...

Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .

Cộng vào mọi góc âm để có được các góc dương.

Bấm để xem thêm các bước...

Cộng vào để tìm góc dương.

Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với .

Bấm để xem thêm các bước...

Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.

Bấm để xem thêm các bước...

Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.

, cho mọi số nguyên

Liệt kê tất cả các kết quả được tìm thấy trong các bước trước.

, cho mọi số nguyên

Hợp nhất các câu trả lời.

, cho mọi số nguyên

Video liên quan

Chủ Đề